Bài tập luyện thi môn hóa học 9

Bài 1: Tính nồng độ % của dung dịch thu được trong các trường hợp sau:

a)Hòa tan 20g CuCl2 vào 180 H2O

b)Hòa tan 33gCaCl2 .6H2Otrong 300g H2O

c)Hòa tan 248g Na2O vào 1752 ml H2O

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1407 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập luyện thi môn hóa học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g tính)
Bài 39:Cho 23,7915(g) BaO vào nước dư thu được dung dịch A.Cho 14,8(g) hỗn hợp gồm canxi cacbonat và magiê cacbonatg vào dung dịch HCl dư thu được khí B.
	Dẫn khí B vào dung dịch A có thu được kết tủa không?Biết rằng các phàn ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 40:Không dùng phương pháp hóa học,làm thế nào ta có thể phân biệt được hai lọ dung dịch HCl loãng và dung dịch HCl đậm đặc?
Môn: Hóa 9(Bt Luyện thi)	Lữ Đức Toàn
Bài 41:Viết phương trình phản ứng và hòan thành sơ đồ chuyển hóa sau:
.(A,B,C là các hợp chất)
Bài 42: Cho 23,2(g) hỗn hợp gồm Fe và Ag,phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 6,72(l) khí hiđrô.Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
Bài 43:Hòa tan hỗn hợp canxi cacbonat và CaO bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và 448ml khí cacbonic.Cô cạn dung dịch Y thu được 3,33(g) muối khan.
a)Xác định số g mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?
b)Cho toàn bộ khí cacbonic sinh ra hấp thụ vào 100ml dung dịch NaOH 0,25M thì thu được những muối gì?Khối lượng là bao nhiêu?
Bài 44:Phân biệt 4 dung dịch axit đựng trong 4 lọ mất nhãn:HCl loãng;HCl đặc;H2SO4 loãng; H2SO4 đặc
Bài 45:Cho dung dịch H2SO4 loãng dư tác dụng với 6,6 59(g) hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B đều có hóa trị II thu được 0,1 mol khí,đồng thời khối lượng hỗn hợp giảm 6,5(g).Hòa tan phần chất rắn còn lại bằng dung dịch H2SO4 đặc,nóng thì thu được 0,16(g) khí lưu huỳnh đioxit.Xác định tên 2 kim loại A,B?
Bài 46:Hòa tan 9,6(g)kim loại R trong dung dịch H2SO4 đặc,thu được 3,36(l) lưu huỳnh đioxit.Xác định R?
Bài 47:Hòa tan b(g) oxit kim loại có hóa trị II bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 15,8% thu được dung dịch muối có nồng đô18,21%xác định tên oxit kim loại.
Bài 48: Hãy xác định công thức của Oleum A,biết rằng 3,38(g) A vào nước,nhười ta phải dùng 800ml dung dịch KOH 0,1M để trung hòa dung dịch A.
Bài 49:Hòa tan 9,6(g) kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc thu được 8,96(l) khí lưu huỳnh đioxit(đktc).Xác định tên kim loại M?
Bài 50:Cân bằng phương trình sau:(dùng pp đại số):FeO+H2SO4Fe2(SO4)3+SO2+H2O
Bài 51:Viết phương trình phản ứng , hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:Fe	
Bài 52:Viết phương trình phản ứng:Cho các chất A,B,C,D phù hợp và viết pt phản ứng.
Bài 53:Viết phương trình phản ứng:A +?Na2SO4 d
B+?Na2SO4 ;C+?Na2SO4 ;D+?Na2SO4 (Biết MA< MB< MC< MD)
Xác định A,B,C,D và viết phương trình phản ứng?
Bài 54:Hỗn hợp X gồm(Fe,Cu,Al)
Cho hỗn hợp X vào dung dịch HCl loãng,dư,kết thúc phản ứng lọc lấy phần rắn không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng.
	Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng.
Bài 55:Chỉ dùng HCl loãng hãy phân biệt 2 muối sau:Na2CO3;CaCO3
Bài 56:Phân biệt:4 mẫu chất rắn màu trắng đựng trong 4 lọ mất nhãn.Các mẫu đó là:CaCO3; Na2CO3;CaO;N2O3.
	Chỉ dùng nước và khí Hidroclorua làm chất thử?
Bài 57:Hòa tan hoàn toàn 146,25(g) kim loại A có hóa trị không đổi vào 758,25(g) dung dịch H2SO4 (vừa đủ)thu được 50,4 lít khí không màu nhẹ hơn không khí(đktc)vào dung dịch D.
a)Xác định tên kim loại A
b)Xác định C% của dung dịch H2SO4 và C% của dung dịch D
Bài 58:Cho 3,38(g) Oleum A tác dụng với nước tạo thành dung dịch A để trung hòa dung dịch A cần 800ml dung dịch KOH 0,1M.Xác định chất tan Oleum A?
Bài 59:Cần hòa tan bao nhiêu(g) Oleum A H2SO4.3SO3 vào 200g nước để thu được dung dịch có nồng độ 10%?
Môn:Hóa 9(Bt Luyện thi)	Lữ Đức Toàn	
Bài 60:Viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a)Cho Cu tác dụng axit nitric ta thấy miếng đồng tan dần ra tạo thành dung dịch màu xanh đồng thời có bọt khí không màu,hóa nâu trong không khí
b)Cho Al tác dụng axit nitric nhận thấy miếng nhôm tan dần nhưng không có khí thoát ra.
c)Cho Mg vào dung dịch axit nitric thấy có hiện tượng sủi bọt khí không màu,không hóa nâu trong không khí và nhẹ hơn không khí.
Bài 61:Cho 60g hỗn hợp gồm CuO và Cu tan hết trong 3 lít axit nitric 1M thu được 13,44 lít khí(đktc)
a)Tính % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp
b)Tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch sau phản ứng(Coi như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
Bài 62:Có 34,8 hỗn hợp Al,Fe,Cu.Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau,1 phần cho vào dung dịch axit nitric đặc,nguội,dư thấy có 4,48 lít khí(đktc) bay ra.Phần còn lại cho vào dung dịch HCl dư thì có 8,96 lít khí bay ra(đktc).Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
Bài 63:Hỗn hợp X gồm Mg,Zn có khối lượng 46,2g.Chia X làm 2 phần.Phần 2 có khối lượng gấp đôi phần một
-Phần 1:Cho tác dụng với 200ml dung dịch axit sunfuric 1M thu được V(l) Hiđrô(đktc)
-Phần 2:Tác dụng với 800ml dung dịch axit sunfuric 1M thu được 13,44(l) Hiđrô (đktc)
	Tính V và % mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
Bài 64:Hòa tan hoàn toàn m(g) kim loại A bằng dung dịch HCl dư thu được V(l) khí H2 (đktc).Nếu hòa tan m(g) kim loại A bằng dung dịch axit nitric(loãng) ta thu được V(l) khí NO duy nhất (đktc)
a)So sánh hóa trị của kim loại A trong muối clorua và trong muối nitrat tạo thành
b) Nếu khối lượng mỗi muối nitrat sinh ra gấp 1,905 lần thì A là kim loại nào?
Bài 65:Hòa tan 3,38g Oleum X vào nước dư thu được dung dịch A.Để trung hòa 1/10 lượng dung dịch A cần dùng 80ml dung dịch NaOH 0,1M.Tìm công thức của Oleum X?
Bài 66:Có 1 loại Oleum A trong đó lưu huỳnh trioxit chiếm 71% theo khối lượng.Lấy m(g) chất A hòa tan vào a(g) dung dịch axit sunfuric nồng độ b% thu được dung dịch Y có nồng độ c%.Lập biểu thức tính c theo m,a,b?
Bài 67:Viết phương trình phản ứng,nếu không pứ giải thích?
Cu +HCl(dd) 
Fe(OH)3+HCl(dd) 
Ba(OH)2 (dd) + CO2 dư
Cu(OH)2 + Ba(NO3)2 
NaOH + BaSO4 
Zn(OH)2 
Mg(OH)2 + H2SO4 đ
Bài 68: Phân biệt 4 dung dịch sau: NaOH;Ba(OH)2 ;HCl;H2SO4 
(Chọn 1 chất thử để phân biệt 4 dung dịch trên)
Bài 69:Cho 85,2g P2O5 vào 200ml dung dịch NaOH 1,75M.Dung dịch sau phản ứng chứa những muối nào,ứng với khối lượng bao nhiêu g?
Bài 70:Phân biệt 4 chất rắn dạng bột màu trắng đựng trong 4 lọ mất nhãn: Na2O; BaO; Al2O3 ;MgO
Bài 71: Viết phương trình phản ứng:
Al2O3 + Ba(OH)2 
Al2O3 + H2SO4 đ 
HCl + NaAlO2 
NaOH + AlCl3 
Bài 72:Viết phương trình phản ứng:
KK2OKOHK2CO3KOHKHCO3KOH
Bài 73: Viết phương trình phản ứng và nêu hiện tượng:
Cho Na2O vào dung dịch ( Ba(HCO3)2 ; BaCl2)
b)	Cho dung dịch HCl vào dung dịch (NaOH ; NaHCO3)
c) 	Cho từ từ CO2 dư vào dung dịch ( Ca(OH)2 ; BaCl2)
Bài 74: Hỗn hợp nào sau đây tồn tại đồng thời(Nếu hỗn hợp không tồn tại phải viết ptpứ,giải thích)
Dung dịch (NaCl;KOH)
Dung dịch (NaHCO3 ;HCl)
Dung dịch(BaCl2 ; H2SO4)
Dung dịch(HBr ;AgNO3)
Dung dịch(NaCl ; H2SO4)
Dung dịch(KOH ;NaAlO2)
Dung dịch(HCl; NaAlO2)
Bài 75:Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe,FeO,Fe2O3 và Fe2O4 trong dung dịch axit nitric loãng,nóng,dư thu được 4,48(l) khí NO duy nhất(đktc) và 96,8g muối Fe(NO3)3.
Viết phương trình phản ứng xảy ra và xác định khối lượng axit nitric tham gia phản ứng? 
Môn:Hóa 9(Bt Luyện thi)	Lữ Đức Toàn	
Bài 76:Viết phương trình phản ứng: CaCaO Ca(HCO3)2 CaCO3CaCl2
Bài 77:Hỗn hợp nào sau đây không tồn tại (Viết phương trình phản ứng)
a)Hỗn hợp(dung dịch HNO3;dung dịch b)Hỗn hợp dung dịch (KCl;KHCO3;KOH)
c) hỗn hợp dung dịch [ NaOH; Ba(OH)2,KNO3]
d) hỗn hợp [dung dịch KHCO3,dung dịch NaOH]
Bài 78:Phân biệt 4 dung dịch sau: NaCl;Na2SO4; HCl; Ba(OH)2
(Chỉ chọn thêm một chất thử để phân biệt 4 dung dịch trên)
Bài 79:Trộn 100ml dung dịch {Ba(OH)2 0,1M ;NaOH 0,1M} với V ml dung dịch gồm{ H2SO4 0,0375M ;HCl 0,0125M}.Xác định giá trị V để sau phản ứng có môi trường trung tính?
Bài 80:Hấp thụ hoàn toàn 3,36(l) CO2(đktc) vào 500ml dung dịch NaOH a M,thu được dung dịch X có khả năng hấp thụ tối đa 2,24(l) CO2(đktc).Xác định giá trị của a?
Bài 81: Viết phương trình phản ứng: CaCO3A
Bài 82:Hỗn hợp nào không tồn tại:
a)dung dịch K2CO3 và dung dịch HCl
b)dung dịch NaAlO2 và dung dịch HBr
c) dung dịch KOH và dung dịch NH3
d) dung dịch { K2CO3; Ba(OH)2; NaHCO3}
e)dung dịch {K3PO4; Ba(OH)2;KOH}
f)dung dịch (HCl;NaAlO2)
Bài 83: Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có)
CaO + H2O
K2O + H2O
MgO + H2O
SO2 + H2O
SO3 + H2O
CuO + HCl
CO2 + H2SO4
CO2 + KOH
Na2O + SO2
HCl + Ag
HCl + AgNO3
HCl + MgO
HCl + Zn
HClloãng + MnO2
HClđđ +KMnO4
HCl + Na2SO4
H2SO4loãng +CaCO3
H2SO4loãng +Cu
H2SO4loãng +Fe(OH)2
H2SO4 loãng + Ca
H2SO4 loãng + S
H2SO4loãng +Fe3O4
H2SO4loãng +NaCltinh thể
H2SO4loãng +NaHSO3
Bài 84:Có 4 lọ mất nhãn,mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau:Ca(OH)2;dd KOH; dd HCl;ddNa2SO4?
Bài 85:Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
NaNa2ONaOHNaClNaOHNaHCO3K2CO3~NaOHBaCO3;NaHCO3
Bài 86: Trộn 100ml dung dịch Na2CO3 1M,NaHCO3 1M với 100ml dung dịch KOH 1,2M.Tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch sau phản ứng?(Coi như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Bài 87:Trộng 100ml dung dịch Ca(HCO3)2 1M,NaHCO3 2M với 400ml dung dịch K2CO3 0,3M.Tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch sau phản ứng(Coi như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Bài 88:Viết phương trình phản ứng:
Cho Na2O vào dung dịch (KHCO3;BaCl2)
Cho hh (Zn,Cu) vào dung dịch AgNO3
Cho Na vào dung dịch [ Cu(NO3)2;KNO3]
Bài 89:Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4 sau phản ứng lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch,rửa nhẹ,làm khô,thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8g.Xác định khối lượng sắt đã phản ứng và nồng độ dung dịch CuSO4.
Bài 90:Ngâm 1 lá kẽm vào 100ml dung dịch AgNO3 có nồng độ 0,1M.Kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu g Ag và khối lượng lá kẽm tăng thêm bao nhiêu g?
Bài 91:Ngâm 1 lá kẽm trong dung dịch có hòa tan 8,32g CdSO4(Cadimisunfat_MCd=112g).Phản ứng xong khối lương lá kẽm gia tăng 8,35% so với lúc ban đầu.Xác định khối lương lá kẽm trươc khi tham gia phản ứng?
Bài 92:1.Cho hh (Fe;Cu) vào dd CuSO4
2.Cho hh(Mg;Cu) vào dd AgNO3
3.Cho Zn vào dung dịch [ Fe(NO3)2; Cu(NO3)2; AgNO3]
Bài 93: Viết sơ đồ phản ứng theo chuyển hóa: Fe Fe(NO3)2
Bài 94:Cho 5,6g Fe vào 100ml dung dịch AgNO3 1M.Tính CM chất tan trong dung dịch sau phản ứng?(Coi như thể tívh sung sịch thay đổi không đáng kể).
Bài 95:Ngâm đinh sắt vào dung dịch CuSO4.Sau một thời gian lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch CuSO4 rửa nhẹ,sấy kh

File đính kèm:

  • docbai tap boi duong hoa hoc 9 day du nhat.doc
Giáo án liên quan