Bài tập hóa hữu cơ 9

1. So sánh % khối lượng của cacbon trong các hợp chất sau:

a. Hợp chất vô cơ: CO; CaCO3; COCl2; CaC2; Al4C3.

b. Hợp chất hữu cơ: CH4; CH3Cl; CH2Cl2; CHCl3; C2H2; C6H6.

2. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X có công thức tổng quát là CnH2n+2 thu được khí cacbonnic và 45g nước.

a. Tìm CTPT của X?

b. Thể tích không khí cần dùng là bao nhiêu?

c. Trộn X và H2 cùng thể tích được hh Y. Tính

 

doc10 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 3027 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập hóa hữu cơ 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h thể tích không khí đo ở đktc cần thiết cho sự lên men giấm hoàn toàn 1 lít rượu vang 100. Biết drượu = 0,85g/ml.
45. Cho 250ml dd axit axetic tác dụng hoàn toàn với kim loại Mg. Cô cạn dd sau pư thu được 14,2g muối khan.
a. Tính nồng độ mol của dd axit axetic và thể tích khí H2 sinh ra?
b. Để trung hòa 250 ml dd axit axetic nói trên cần bao nhiêu ml dd NaOH 0,5M?
46. Có một axit có công thức tổng quát CnH2n+1COOH. Để trung hòa 30ml d axit này cần 40ml dd NaOH 0,3M.
a. Viết PTHH dưới dạng chung?
b. Tính nồng độ của dd axit?
c. Trung hòa 125 ml dung dịch axit trên bằng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dd sau pư thu được 4,8g muối khan. Xác định CTCT và tên của axit?
47. Hai chất hữu cơ A và B trong thành phần phân tử đều chứa các nguyên tố C, H, O và đều có PTK là 60.
a. Xác định CTPT và CTCT thu gọn của A và B biết:
- A tác dụng với kim loại kiềm nhưng không tác dng5 với kiềm.
- B tác dụng với kim loại kiềm và kiềm.
b. Viết PTHH giữa A và B?
48. dd A là hh của rượu etylic và nước. cho 20,2g A tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít khí H2 (đktc)
a. Tính độ rượu của dd A? (drượu = 0,8g/ml; dH2O = 1g/ml)
b. Nếu dùng rượu etylic tinh khiết thì cần bao nhiêu gam rượu này để thu được thể tích H2 nói trên?
49. làm thế nào để pha loãng 3,5 lít rượu 950 thành rượu 350. Tính thể tích của dd rượu thu được?
50. Trộn lẫn 2 lít rượu 350 với 3 lít rượu 600. Tính độ rượu thu được?
51. Tìm CTPT, CTCT của một rượu dạng CnH2n+1OH, biết 0,32g rượu tác dụng hết với Na giải phóng 112ml khí H2 (đktc)?
52. lấy 1,1g Một hh A gồm rượu CH3OH và C2H5OH cho tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 ờ đktc. Tính k.l mỗi rượu trong hh?
53. Tính thể tích C2H4 (đktc) cần để diều chế được 6,9g rượu etylic. Biết hiệu suất pư là 5%?
54. Có thể điều chế axit axetic bằng các PTPƯ sau:
C2H4 -> C2H5OH -> CH3COOH.
a. Viết PTHH?
b. Tính VC2H4 ở đktc cần để điều chế được 18g CH3COOH biết hiệu suất pư (1) là 75% và của pư (2) là 80%?
55. Tính k.l nước cần thêm vào 200g dd CH3COOH 50% để thu được dd CH3COOH 40%?
56. Để điều chế CH3COOH trong công nghiệp người ta dùng pp oxi hóa C4H10. Tính thể tích C4H10 và O2 (dktc) cần để điều chế được 60kg CH3COOH biết hiệu suất pư là 80%?
57. Cho a gam CH3COOH tác dụng với 160g dd NaOH 20%. Cô cạn ddd sau pư thu được 53g chất rắn. Tính a?
58. Cho 180g axit axetic tác dụng với 18g rượu etylic có xúc tác axit. Sau khi pư hoàn toàn đã có 44% lượng axit chuyển thành este. Tính k.l các chất sau pư?
59. Đun nóng hh gồm 3,68g rượu etylic và 3g axit axetic trong điều kiện có H2SO4 đặc làm xúc tác. Tính k.l các chất thu được sau pư biết Hiệu suất pư este hóa là 60%?
60. Đốt cháy hoàn toàn 4,5g hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O rồi cho sản phẩm vào bình 1 đựng H2SO4 đặc thấy bình tăng thêm 2,7g. Dẫn tiếp qua bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy có 15g kết tủa.
a. Xác định CTPT của A. biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 30.
b. Viết CTCT của A, biết A làm quì tím hóa đỏ?
61. Tính k.l dd axit axetic thu được khi lên men 5 lít rượu 400. Biết drượu = 0,8g/ml và hiệu suất pư là 92%?
62. Đun nóng hh gồm 8,05g rượu etylic và 5,4g axit axetic có axit làm xúc tác thu được 3,69g etyl axetat. Tính hiệu suất của pư este hóa?
63. Cho 150 ml dd CH3COOH tác dụng hết với 100ml NaOH 0,5M cô cạn dd sau pư thu được 3,26g chất rắn khan. Tính CM của dd CH3COOH ban đầu?
64. Cho 12g một axit có CTPT là CnH2n+1COOH tác dụng hết với dd Na2CO3. Lượng khí CO2 tạo thành dẫn qua nước vôi trong dư thu được 10g kết tủa. Xác định CTPT của axit?
65. Viết PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
CaCO3-> CaO-> CaC2 -> C2H2-> C2H4-> C2H5OH-> CH3COOH -> CH3COONa.	
66. Cho V lít CH3COOH tác dụng hết với 0,6g Na2CO3. Lượng khí CO2 tạo thành dẫn qua 0,075 mol nước vôi trong. 
a. Tính V?
b. Xác định k.l kết tủa sinh ra trong bình đựng nước vôi trong?
67. Có 3,9g hh hai rượu CH3OH và C2H5OH. Đem đốt cháy hoàn toàn hh trên rồi cho sản phẩm qua nước vôi trong dư thấy tạo thành 15g kết tủa. Tính % k.l mổi rượu trong hh ban đầu?
68. Để trung hòa 0,74g một axit dạng CnH2n+1COOH cần dùng 50ml dd NaOH 0,2M.
a. Xác định CTPT và CTCT của axit?
b. Lấy 0,74g axit trên cho tác dụng với rượu etylic. Tính k.l este thu được, biết hiệu suất pư đạt 70%?
69. Cho 200g dd CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với m gam dd NaHCO3 8,4%.
a. tính m?
b. Tính C% của dd muối thu được sau pư?
c. Tính k.l khí CO2 thoát ra?
70. cho hh A gồm CH3COOH và một axit A có CTTQ làCnH2n+1COOH có tỉ lệ thể tích 1:2 tác dụng vừa đủ với 600ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd thu được 54,8g hh X gồm hai muối khan.
a. Xác định CTPT của axit A?
b. Tính thành phần % về k.l các axit có trong hh?
71. Cho m gam hh X gồm CH3COOH và CH3COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 450 ml dd NaOH 1M. Tách lấy toàn bộ rượu etylic tạo thành cho tác dụng với Na thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc)
a. Tính % các chất có trong hh X?
b. Tính k.l C2H5ONa tạo thành?
72. Đốt cháy hoàn toàn rượu X: CnH2n+1OH thu được số mol H2O bằng số mol oxi đem đốt.
a. Xác định CTPT của X?
b. Cho 12,72g hh A gồm CH3COOH và X phản ứng trong môi trường axit thu được hh Y có chứa 8,448g este. Nếu hh A tác dụng với 120ml dd NaOH 1M.
a. Tính k.l mỗi chất trong hh A?
b. Tính hiệu suất pư tạo este?
73. Cho 10,6g hh C2H5OH và CH3COOH (đồng mol) tác dụng với Na dư Tính thành phần % theo k.l của mỗi chất trong hh và thể tích khí H2 tạo thành ở đktc?
74. Để đốt cháy một hh C2H5OH và CH3COOH cần dùng 15,68 lít khí O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy tạo thành qua dd Ba(OH)2 dư thu được 98,5g kết tủa. 
a. Tính thành phần % theo k.l của mỗi chất trong hh?
b. Nếu lấy hh trên cho tác dụng với Ba kim loại dư thì thể tích khí H2 tạo thành ở đktc là bao nhiêu?
75. Cho 4,86g hh C2H5OH và CH3COOH tác dụng với dd Na2CO3 dư thì thu được 0,392 lít khí ở đktc. Tính thành phần % theo k.l của mỗi chất trong hh?
76. cho 2,58g hh C2H5OH và CH3COOH (đồng mol) tác dụng với Na dư thì thu được 0,56 lít khí ở đktc. Tính thành phần % theo k.l của mỗi chất trong hh?
77. 
78. Cho x gam glucozo lên men để điều chế rượu etylic, khí CO2 sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư, thu được 80g kết tủa.
a. tính x, biết hiệu suất lên men rượu là 80%?
b. tính k.l rượu etylic thu được?
79. Cho 2 lít dd glucozo lên men rượu làm thoát ra17,92 lít khí cacbonic ở đktc. Tính nồng đọ mol của dd glucozo, biết hiệu suất quá trình lên men rượu chỉ đạt 40%?
80. Cho 45g glucozo tham gia pư tráng gương. Hỏi có bao nhiêu gam bạc kết tủa, biết hiệu suất pư là 70%. Nếu lên men lượng glucozo như trên thì thu được bao nhiêu gam rượu etylic và bao nhiêu ít CO2 ở đktc, nếu hiệu suất pư là 80%?
81. Một dd glucozo lên men. Khí bay ra được dẫn vào một bình chứa một dd NaOH thấy k.l bình NaOH tăng 0,22g. Tính:
a. K.l glucozo đã lên men?
b. k.l rượu sinh ra?
c. Tính k.l axit axetic điều chế được từ rượu trên, biết hiệu suất pư là 80%?
82 Cho glucozo lên men để điều chế rượu etylic, khí CO2 sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư, thu được 55 kết tủa.
a. tính k.l glucozo đã cho lên men, biết hiệu suất lên men rượu là 90%?
b. tính k.l rượu etylic thu được?
83. Cho 4,5kg glucozo chứa 25% tạp chất lên men thành rượu etylic, trong quá trình chế biến, rượu hao hụt mất 12%.
a. Tính k.l rượu etyic thu được?
b. Nếu pha loãng rượu đó thành rượu 500 thì sẽ được bao nhiêu ml, biết drượu = 0,8g/ml?
84. Trong pư tráng gương, người ta đã dùng hết 18g glucozo.
a. Tính k.l axit gluconic tạo thành?
b. Tính k.l bạc thu được.
c. Nếu muốn thu được 13,5g bạc thì cần phải dùng bao nhiêu gam glucozo?
85. Cho 20 kg glucozo chứa 10% tạp chất lên men thành rượu etylic, trong quá trình chế biến, rượu hao hụt mất 15%.
a. Tính k.l rượu etyic thu được?
b. Nếu pha loãng rượu đó thành rượu 400 thì sẽ được bao nhiêu ml, biết drượu = 0,8g/ml?
86. Đốt cháy hoàn toàn 27g glucozo trong không khí.
a. Tính thể tích không khí cần dùng ở đktc?
b. Tính k.l CO2 sinh ra?
c. Tính thể tích hơi nước thu được?
d. Nếu đốt cháy 80g glucozo và làm lạnh hơi nước thoát ra thì ta thu được bao nhiêu ml nước lỏng?
87. Tính k.l glucozo cần dùng để pha chế được 400ml dung dịch glucozo có nồng độ 5% (d = 1g/ml)?
88. Nếu muốn có được 230 lít rượu 400 thì cần lên men một k.l glucozo là bao nhiêu? Hiệu suất pư đạt 80%?
89. Cho một dung dịch có hòa tan 30g glucozo lên men rượu, thu được 6,72 lít khí CO2 ở đktc và dd A.
a. Tính hiệu suất của quá trình lên men rượu?
b. Tính k.l các chất có trong dd A?
90. Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 27g glucozo. Tính k.l bac45 bám trên tấm gương, biết hiệu suất pư đạt 95%?
91. Đun nóng 21,6g dd glucozo với lượng bạc oxit dư (trong amoniac) sinh ra 6,48g bạc. Tính nồng độ % của dd glucozo?
92. cho lên men glucozo thành rượu etylic rồi dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra qua dd nước vôi trong dư thu được 100g kết tủa. Tính k.l rượu thu được và k.l glucoozo đã lên men. Biết hiệu suất của pư lên men đạt 85%.
93. Tính k.l glucozo chứa rong nước quả nho để sau khi lên men cho 20 lít rượu vang 150, biết hiệu suất lên men đạt 90%, rượu etylic có k.l.r là 0,8g/ml. Giả thiết trong nước quả nho chỉ chứa một chất đường glucozo?
94. Có 4 chất lỏng sau: benzen, rượu etylic, axit axetic, dd glucozo. Hãy phân biệt những chất đã cho bằng pp hóa học? Viết các PTPƯ (nếu có?
B. TRẮC NGHIỆM:
1: Phân tích 0,29 g một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O ta tìm được: % C = 62,06, % H = 10,34. Vậy khối lượng oxy trong hợp chất là:
A. 0,07	B. 0,08	C. 0,09	D. 0,16
2: Phân tích 0,29 g một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O ta tìm được: % C = 62,06, % H = 10,34. Vậy khối lượng oxy trong hợp chất là:Công thức của hợp chất hữu cơ là:
A. (C2H4O)n	B. C2H4O	C. (C3H6O)m	D. C3H6O.
3: Đốt cháy hoàn toàn 1,68 g một hiđrocacbon X có M = 84 đvc cho ta 5,28g CO2. Số nguyên tử C trong phân tử X là:
A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
4: Một hợp chất hữu cơ gồm có C và H khối lượng phân tử bằng 58. Phân tích 1g chất hữu cơ này cho thấy hợp chất có 5/29g hiđrô. Vậy phân tử hợp chất này có bao nhiêu nguyên tử H:
A. 4	B. 5	C. 8	D. 10
5: Thành phần % của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 62,1%, 10,3%, 27,6%. M

File đính kèm:

  • doc140 bai tap Hoa huu co 9.doc
Giáo án liên quan