Bài tập hóa 12 bài 2

Câu 1. Cho 27,4 gam Ba tác dụng hết với 500 gam nước , thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của dung dịch X là A. 6,49%. B. 6,94%. C. 6,48%. D. 6,84%.

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập hóa 12 bài 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Cho 27,4 gam Ba tác dụng hết với 500 gam nước , thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của dung dịch X là 	A. 6,49%. B. 6,94%. C. 6,48%. D. 6,84%.
Câu 2. Cho Mg kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 3,36 lít ( đktc ) khí NO duy nhất. Khối lượng Mg tham gia phản ứng là bao nhiêu? 	A. 3,6 gam 	B. 2,4 gam 	C. 5,4 gam	D. 4,8 gam
Câu 3: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 (dư) thu được 20,16 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là : A. 2,7 gam. 	B. 10,4 gam. 	C. 5,4 gam. 	D. 16,2 gam.
Câu 4: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Zn trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,6 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là:
A. 26,40 gam.	B. 16,60 gam.	C. 24,90 gam.	D. 29,40 gam.
Câu 5: Hoà tan 6,0g một kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl, sau đó cô cạn dung dịch thu được 16,65g muối khan. Tên kim loại đó là: A. canxi.	B. kẽm. C. magie. 	D. bari.
Câu 6: Nhỏ từ từ 1,04 lít dung dịch KOH 0,25M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,064.	B. 2,568.	C. 4,128.	D. 1,560.
Câu 7: Có ba chất Mg, Al, Al2O3 . Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.	B. Dung dịch HNO3.	C. Dung dịch KOH.	D. Dung dịch CuSO4.
Câu 8: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. 	B. Cho dd AlCl3 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.	D. Cho Al2O3 tác dụng với nước.
Câu 9: Cho các dung dịch MgCl2, KCl, AlCl3, NH4NO3, Na2CO3. Chỉ dùng thêm thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch trên:
A. dung dịch AgNO3.	B. dung dịch HCl.	C. dung dịch BaCl2.	D. dung dịch Ba(OH)2.
Câu 10: Kim loại Al không phản ứng với các dung dịch thuộc dãy nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nguội, HNO3 đặc nguội, NH3 . 	B. Cu(NO3)2, dd HCl, dd KOH. 	
C. dd HCl, dd AgNO3, dd H2SO4 loãng. 	D. dd NaOH, dd FeCl3, dd HNO3 loãng.
Câu 11: Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa với đá vôi?
A. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2.	B. Ca(HCO3)2 ® CaCO3 + H2O + CO2.
C. CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + H2O + CO2.	D. CaCO3 CaO + CO2.
Câu 12: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ba, Be, Ag, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là: 	A. 4. 	B. 1. 	C. 2. 	D. 3. 
Câu 13: Nguyên liệu dùng để sản xuất Al trong công nghiệp là
A. criolit. 	B. nhôm clorua. C. nhôm sunfat. 	D. boxit.
Câu 14: Để phân biệt 3 mẫu hợp kim: a) Fe-Al b) Fe-K c) Fe-Ag. Chỉ cần dùng thêm
A. dung dịch HNO3 đặc. 	B. dung dịch NaOH. 	C. H2O. 	D. dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 15: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. nhiệt phân MgCl2. 	B. dùng Na khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
C. điện phân dung dịch MgCl2. 	D. điện phân MgCl2 nóng chảy.
Câu 16: Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử thành Na? 
A. Điện phân NaCl nóng chảy.	B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước.
C. Điện phân NaOH nóng chảy.	D. Điện phân Na2O nóng chảy.
Câu 17: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm?
A. số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất.	B. số lớp electron.
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử.	D. cấu tạo đơn chất kim loại.
Câu 18: Trường hợp không xảy ra phản ứng với KHCO3 khi :
A. tác dụng với kiềm.	 B. tác dụng với CO2.	 C. đun nóng.	D. tác dụng với axit.
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Ba(HCO3)2 + X Ba2CO3 + H2O. X là hợp chất
A. KOH.	B. Ba(OH)2.	C. K2CO3.	D. HCl.
Câu 20: Dãy nào sau đây gồm các chất có tính chất lưỡng tính:
A. NaHCO3, Al2O3, Al(OH)3 	B. Na2CO3, NaHCO3, Al(OH)3 
C. Na2SO4, NaHCO3, Al2O3 	D. Mg(OH)2, Ca(HCO3)2, Al2O3 
Câu 21: Cho m (gam) hỗn hợp K- Al vào nước dư, thu được 4,48 lít khí ( đktc). Mặt khác, cũng cho m(gam) hỗn hợp trên vào dung dịch KOH dư, thu được 6,72 lít khí ( đktc) . m có giá trị là
A. 8,4 (g)	B. 4,8 (g)	C. 4,5 (g)	D. 12,3 (g)
Câu 22: trong một cốc nước có chứa: 0,01mol K+, 0,02 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,05 mol , 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nào?
A. nước cứng toàn phần	B. Nước cứng tạm thời	C. Nước cứng vĩnh cửu	D. Nước mềm
Câu 23: Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag. Chỉ dùng thêm thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 5 mẫu kim loại trên?	A. H2O	B. Dd HCl	C. Dd Ba(OH)2 	D. Dd H2SO4 
Câu 24: Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65 A trong thời gian 4000 giây, thu được 2,7 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là: 	A. 80%	B. 75%	C. 70%	D. 65%
Câu 25: Phèn chua có công thưc shóa học là gì
A. NaAl(SO4)2.12H2O B. NH4Al(SO4)2.12H2O	 C. KAl(SO4)2.12H2O	D. LiAl(SO4)2.12H2O	
Câu 26: Trong các muối sau, muỗi nào dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl	B. KNO3	C. NaHCO3	D. KBr
Câu 27: Cho 3,1 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít H2(đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A. Li, Na	B. Na, K	C. K, Rb	D. Na, Rb
Câu 28: Cation M+ có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. M+ là cation nào sau đây?
A. Li+	B. Na+ 	C. K+ 	D. Rb+ 
Câu 29: Cho m(g) hỗn hợp 2 kim loại Na-Ba vào nước dư, thu được 5,6 lít khí ( đktc) và dung dịch X. Để trung hòa ½ dung dịch X cần bao nhiêu ml HCl 2M?
A. 125	B. 250	C. 200	D. 300
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng : NaCl X NaHCO3 Y NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO	 B. Na2CO3 và NaClO	C. NaClO3 và Na2CO3	D. NaOH và Na2CO3 
II. TỰ LUẬN
1. hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
a. Na NaCl NaOH KAlO2 Al(OH)3 Al2O3 Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 NaAlO2 AlCl3 
b. Ca CaCl2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCl2 Ca Ca(OH)2 CaCO3 CO2 MgO MgCl2 Mg(OH)2 MgCl2 
2. Nhiệt phân hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp A gồm CaCO3 và MgCO3( có tỉ lệ mol 2:1), dẫn toàn bộ sản phẩm khí thu được qua dung dịch chứa 0,25 mol Ba(OH)2. Có kết tủa tạo thành không? Khối lượng là bao nhiêu?
3. Cho 3,92 lít CO2( đktc) vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,25M và Ba(OH)2 0,4M. Tìm khối lượng kết tủa.
4. Cho oxit kim loại M ( nhóm IIA) tan vừa đủ trong dung dịch HCl 20% được dung dịch muối có nồng độ 26,37%. Tìm tên kim loại M.
5. Cho 7,2 gam hỗn hợp kim loại nhóm IIA và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 220 ml dung dịch HCl 2M. Tìm tên kim loại.
6. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 0,9 mol Al và 0,3 mol Fe3O4 thu được 0,45 mol Fe. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm.
7. Chia m gam hỗn hợp gồm Al và Ba làm 2 phần bằng nhau:
- phần 1: tác dụng với H2O dư thu được 8,96 lít H2 ( đktc)
- phần 2: tác dụng với 700 ml dung dịch NaOH 0,5M lấy dư, thu được 10,64 lít H2 ( đktc)
a. tính m
b. cho V lít dung dịch HCl 0,25M vào dung dịch thu được sau phản ứng ở phần 2. Tính V để khối lượng kết tử đạt : b1) cực đại	b2) 11,7 gam
8. Cho bột Al hòa tan hết trong dung dịch NaOH, sau đó sục tiếp khí CO2 dư vào dung dịch thì có hiện tượng gì xảy ra?
9. Trong những điều kiện thích hợp, bột Al có thể khử được chất nào trong các chất sau: Cr2O3, MgO, MgCl2, CuO, NaCl, FeO, Ca(NO3)2, AgNO3.
10. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 6,72 lít N2O; 4,48 lít NO ( đktc). Tìm m
11. Thêm từ từ dung dịch KOH 0,25M vào 200 ml dung dịch HCl 0,1M và AlCl3 0,05M. Tìm thể tích dung dịch KOH cần để thu được lượng kết tủa lớn nhất.
12. Cho 6,84 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm M và Al vào nước thấy tan hết, thu được dung dịch A và 4,032 lít H2( đktc). Cho CO2 dư vào dung dịch A thấy xuất hiện 6,24 gam kết tủa. Tìm kim loại M.

File đính kèm:

  • docbai tap hoa 12 bai 2 10-11.doc
Giáo án liên quan