Giáo án hóa học 12 tiết 69- ÔN TẬP HỌC KÌ II(TIẾT 3) (THI THỬ)

Câu 1.Khử 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 11,2 gam Fe. Thể tích khí CO (ở đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 2,24 lít. B. 3,36 lít.

C. 6,72 lít. D. 8,96 lít.

Câu 2.Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị của m là

A. 11,0. B. 12,28. C. 13,7. D. 19,5.

Câu 3.Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 ta thu được 4,48 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là

A. Zn. B. Fe. C. Mg. D. Cu.

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1883 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án hóa học 12 tiết 69- ÔN TẬP HỌC KÌ II(TIẾT 3) (THI THỬ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 69: Ngày soạn 24 tháng 4 năm 2014
ÔN TẬP HỌC KÌ II(TIẾT 3)
(THI THỬ)
A. MA TRẬN ĐỀ THI: 
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
(nội dung, chương,..
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1:
Đại cương về kim loại
- Số câu
- Số điểm
- Vị trí trong BTH; Cấu hình e lớp ngoài cùng;Cấu tạo nguyên tử;Tính chất vật lí; Điều chế kim loại
- Tính chất hoá học chung của kim loại;Dãy điện hoá; Sự ăn mòn kim loại
- Sự ăn mòn kim loại
- Giải bài tập định lượng
4 câu
1.6 đ
1 Câu
0,4 đ
2 câu
0,8 đ
1câu
0,4 đ
Chủ đề 2: KLK, KT và Al
- Số câu
- Số điểm
- Vị trí; Cấu hình e nguyên tử; Tính chất hoá học; Nước cứng; một số ứng dụng
Tính chất hoá học; Nhận biết; Giải thích hiện tượng, viết PTHH
Nhận biết ion; Giải bài toán:tìm CTPT, tính khối lượng chất, % khối lượng; Giải thích hiện tượng
Xác định công thức ; Nhận biết ion
10 câu
4 đ
3 câu
1.2 đ
3 câu
1.2 đ
3 câu
1.2 đ
1 câu
0,4
Chủ đề 3: Sắt, Crom, Đồng và các kim loại khác
- Số câu
- Số điểm
Vị trí; cấu hình electron; Tính chất vật lí; Trạng thái tự nhiên; sản xuất gang thép
Trạng thái tự nhiên; Tính chất hoá học; Nhận biết
Tính chất hoá học; Nhận biết; Giải thích hiện tượng, viết PTHH
Tính chất hoá học
10Câu
4đ
3 câu
1.2 đ
3 câu
1.2 đ
3 câu
1.2 đ
1 câu
0,4
Chủ đề 4:
Phân biệt các chất
- Số câu
- Số điểm
Phản ứng đặc trưng để phân biệt các chất khí, ion
1 câu
0, 4 đ
1 câu
0,4 đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
8 câu
3.2 đ (32%)
8 câu
3.2 đ (324%)
 7câu
2.8đ ( 28%)
2 câu
0.8đ ( 0.8%)
25câu
10,0đ
100%
B. ĐỀ KIỂM THI
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
Trường THPT-DTNT Mường Quạ
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 132
Họ, tên học sinh: ..........................................................................
Lớp: ..............................................................................................
Câu 1.Khử 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 11,2 gam Fe. Thể tích khí CO (ở đktc) đã tham gia phản ứng là 
A. 2,24 lít. 	B. 3,36 lít.
C. 6,72 lít.	D. 8,96 lít.
Câu 2.Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị của m là
A. 11,0.	B. 12,28.	C. 13,7.	D. 19,5.
Câu 3.Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 ta thu được 4,48 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là 
A. Zn. 	B. Fe.	C. Mg.	D. Cu.
Câu 4.Đun nóng 15,2 gam Cr2O3 với 2,7 gam Al bột trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được hỗn hợp chất rắn X. Tính khối lượng Cr sinh ra.
A. 5,2g	B. 6,2g	C. 4,2g	D.5,8g
Câu 5.Cho các chất rắn : Cu, Fe, Ag và các dung dịch : CuSO4, FeSO4, FeCl3. Khi cho chất rắn vào dung dịch (một chất rắn + một dung dịch). Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 4.	B. 3.	C. 6.	D. 2.
Câu 6.Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là:
A. 67g	B. 80g	C. 85g	D. 90g
Câu 7.Thêm dung dịch NaOH loãng dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được bằng
A. 48,0 gam.	B. 32,1 gam.	
C. 24,0 gam.	D. 96,0 gam.
Câu 8.Cho Fe phản ứng vừa đủ với 400 ml HNO3 1M. Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất) sinh ra là
A. 8,96 lít. 	B. 2,24 lít. 	C. 11,2 lít.	D. 1,68 lít.
Câu 9.Cu phản ứng được với dãy hợp chất nào sau đây?
A. FeCl2, FeCl3	B. HCl, HNO3	 C. NaCl, MgCl2	 D. Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 10.Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,60 gam. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuSO4 là?
A. 1M	B.0,5M	C. 2M	D.1,5M
Câu 11.Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là?
A. MO2	B. M2O3	C. MO	D. M2O.
Câu 12.Ion Na+ bị khử trong phản ứng nào dưới đây?
A. 4Na + O2 2Na2O
B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 
C. 4NaOH 4Na + O2 + 2H2O
D. 2Na + H2SO4 Na2SO4 + H2
Câu 13.Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm?
A. Na, K, Mg, Ca 	 B. Be, Mg, Ca, Ba	
C. Ba, Na, Ca, K	 D. K, Na, Ca, Zn.
Câu 14.Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dd X. Trung hòa dd X cần 100ml dd axit H2SO4 1M. Giá trị của m là?
A. 2,30g	B. 4,60g	C. 6,90g	D. 9,20g
Câu 15.Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion?
A. Na+, Mg2+	B. Ba2+, Ca2+	C. Ca2+, Mg2+	D. K+, Ba2+
Câu 16.Hòa tan hết 7,60 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp bằng lượng dư dd axit HCl thì thu được 5,6 lít khí (ở đktc). Hai kim loại này là?
A.Be,Mg	B. Mg,Ca	C. Ca, Sr	D. Sr, Ba.
Câu 17.Khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dd chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dd chứa 0,01 mol Ba(OH)2 là?
A. 0,73875 gam	B. 1,47750gam	C. 1,9700gam	D.2,9550gam.
Câu 18.Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A.Thêm dư dd NaOH vào dd AlCl3 B.Thêm dư AlCl3 và dd NaOH
C.Thêm dư dd axit HCl vào dd Na[Al(OH)4] D.Sục SO2 dư vào dd NaOH
Câu 19.Có ba chất: Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là?
A. Dung dịch HCl 	 B. Dung dịch NaOH	
C. Dung dịch HNO3 D. Dung dịch CuSO4.
Câu 20.Cấu hình electron nào sau đây được viết đúng
A. 26Fe: [Ar] 4s13d7 B. 26Fe2+: [Ar] 4s23d4 
C. 26Fe2+: [Ar] 3d4 4s2 D. 26Fe3+: [Ar] 3d5 
Câu 21.Hòa tan Fe trong dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0.02 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan là
A. 0,56 gam B. 1,12 gam C. 1,68 gam D. 2,24 gam
Câu 22.Trong số các loại quặng sắt: FeCO3 ( xiderit), Fe2O3 ( Hematit đỏ) , Fe3O4 (manhetit), FeS2 ( pirit), chất chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là
A. FeCO3	B. Fe2O3 	C. Fe3O4 	D .FeS2 
Câu 23.Có thể phân biệt 2 khí CO2 và SO2 bằng dung dịch nào sau đây?
 A. Ca(OH)2 B. Ba(OH)2 C. Br2 D. NaCl
Câu 24.Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao 
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim
C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim 
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 25.Có các kim loại: Zn, Ni, Sn, Cu. Kim loại có thể dùng để bảo vệ điện hoá vỏ tàu biển làm bằng thép là?
A. Ni B. Zn C. Sn D. Cu
C. §¸P ¸N:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
B
B
D
Câu
21
22
23
24
25
ĐA
C
C
C
B
B
D. TỰ RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI GIẢNG:
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
CHUYÊN MÔN DUYỆT
Ngày ...... / ...... / 20 ......

File đính kèm:

  • docTiết 70-12.doc
Giáo án liên quan