Bài soạn Vật lí 8 tuần 4: Biểu diễn lực

Tuần 4 Tiết 4

Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

- Nêu được ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.

- Nhận biết được lực là đại lượng vectơ. Biểu diễn được véc tơ lực.

 2. Kĩ năng: HS có kĩ năng biểu diễn được vectơ lực, xác định chính xác tỷ lệ xích của một véc tơ lực cho trước.

 3. Tình cảm thái độ: Rèn tính cẩn thận, khả năng diễn đạt bằng lời.

 Trọng tâm: Lực là một đại lượng vectơ cách biểu diễn lực

II. CHUẨN BỊ

 1.Giáo viên: Bộ thí nghiệm: Giá đỡ, xe lăn, nam châm thẳng, thỏi sắt.

 2. Học sinh: Chuẩn bị SGK , vở ghi kiến thức về lực. Tác dụng của lực ( lớp 6 )

 Thước kẻ, bút chì để biểu diễn lực

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 821 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Vật lí 8 tuần 4: Biểu diễn lực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn 30/08/ 2014 Tuần 4 Tiết 4 
Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC
I. MỤC TIÊU 
 1. Kiến thức:
- Nêu được ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.
- Nhận biết được lực là đại lượng vectơ. Biểu diễn được véc tơ lực.
 2. Kĩ năng: HS có kĩ năng biểu diễn được vectơ lực, xác định chính xác tỷ lệ xích của một véc tơ lực cho trước.
 3. Tình cảm thái độ: Rèn tính cẩn thận, khả năng diễn đạt bằng lời.
 Trọng tâm: Lực là một đại lượng vectơ cách biểu diễn lực
II. CHUẨN BỊ 
 1.Giáo viên: Bộ thí nghiệm: Giá đỡ, xe lăn, nam châm thẳng, thỏi sắt.
 2. Học sinh: Chuẩn bị SGK , vở ghi kiến thức về lực. Tác dụng của lực ( lớp 6 )
 Thước kẻ, bút chì để biểu diễn lực
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
 1. Ổn định tổ chức: TT - VS - SS 
 2. Kiểm tra bài cũ và tổ chức tình huống học tập 
 - HS 1: chuyển động đều là gì ? hãy nêu ví dụ về chuyển động đều trong thực tế. Biểu thức tính vận tốc của chuyển động đều. Chữa bài tập 3.1 SBT (Bài 3.1 Phần 1: C. Phần 2: A)
- HS 2: chuyển động không đều là gì ? hãy nêu 2 ví dụ về chuyển động không đều. Biểu thức tính vận tốc của chuyển động không đều. Chữa bài tập 3.4 SBT
Bài 3.4 b 
* Đặt vấn đề: Một đầu tàu kéo các toa với một lực có cường độ là 106N chạy theo hướng 
Bắc – Nam. Làm thế nào để biểu diễn được lực kéo trên ?
 3. Bài mới: 
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bài
HĐ 1 Ôn lại khái niệm lực
GV: Cho làm TN H4.1 và trả lời C1
Quan sát trạng thái của xe lăn khi buông tay để trả lời.
GV: Hãy mô tả lại hình 4.2: nêu tác dụng của lực.
? Khi có lực tác dụng vào vật thì vật sẽ như thế nào?
HĐ2:Biểu diễn lực
GV: Cho HS đọc thông tin SGK 
- HS nghiên cứu các đặc điểm của mũi tên biểu diễn yếu tố nào của lực.
GV thông báo:
Véc tơ lực kí hiệu : 
GV có thể mô tả lại cho HS lực được biểu diễn trong hình 4.3 hoặc HS nghiên cứu tài liệu và tự mô tả lại.
HS: làm bt củng cố theo nhóm, nhận xét
Bài tập : Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- Gốc mũi tên biểu diễn .... lực 
- Phương chiều mũi tên biểu diễn ..... lực
- Độ dài mũi tên biểu diễn ... lực theo một tỉ lệ xích cho trước. 
- Kí hiệu vectơ lực: .......
HĐ 3 Vận dụng
GV hướng dẫn HS trao đổi cách lấy tỉ lệ xích sao cho thích hợp.
GV chấm nhanh 3 bài của HS 
Lớp trao đổi kq của HS trên bảng 
Yêu cầu tất cả HS làm mô tả C3 vào vở bài tập 
Trao đổi kết quả của HS, thống nhất, ghi vở.
Lực là đại lượng vô hướng hay có hướng? Vì sao?
Lực được biểu diễn ntn? 
Nhóm thực hiện TN
Nam châm hút tiếng thép làm tăng vận tốc của xe lăn, nên xe lăn chuyển động nhanh lên
HS: Lực tác dụng của vợt lên quả bóng làm quả bóng biến dạng và ngược lại, lực của quả bóng đập vào vợt làm vợt bị biến dạng.
HS: Vật sẽ bị biến dạng hoặc bị biến đổi chuyển động.
HS đọc
- phương, chiều, độ lớn.
- phương thẳng đứng; chiều hướng về phía trái đất.
- Tỉ xích càng lớn thì mũi tên càng ngắn.
- m = 5kg ® P = 50N
- phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
- Vẽ 2,5cm
- Vẽ 3cm
a. Điểm đặt tại A. 
Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
Độ lớn: 20N
b. Điểm đặt tại B
Phương ngang, chiều từ trái sang phải.
Độ lớn: 30N
c. Điểm đặt tại C.
Phương xiên, chiều từ dưới lên trên (trái sang phải)
Độ lớn: 30N
HS hoạt động cá nhân C2
HS: lên bảng thì GV cho tỉ lệ xích trước.
I. Ôn lại khái niệm lực
 Lực tác dụng lên vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó biến dạng.
Lực tác dụng lên vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó biến dạng.
II. Biểu diễn lực
1. Lực là một đại lượng vectơ: 
Lực là một đại lượng vừa có độ lớn, vừa có phương và chiều, lực là một đại lượng vectơ
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
a. Ta biểu diễn vectơ lực bằng một mũi tên có:
- Gốc là điểm đặt của lực.
-Phươngvà chiều là phương chiều của lực.
- Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước.
b. -Kí hiệu của vectơ lực là: 
 - Cường độ của lực kí hiệu là F.
III. Vận dụng
C2: VD1: m = 5kg => P = 50N
Chọn tỉ lệ xích 0,5 cm ứng với 10N
VD2: HS đưa ra tỉ lệ xích 1cm ứng với 5000N
C3: Lực F1 tác dụng lên vật A theo phương thẳng đứng hướng từ dưới lên độ lớn F1 = 20 N,
 Tương tự  F2. theo phương nằm ngang, từ trái sang phải độ lớn F2 = 30 N
... F3.có phương hợp với phương nằm ngang 1 góc 300 chiều từ dưới lên trên độ lớn F3 = 30 N
4. Củng cố 
HS: giơ bảng con trả lời bài tập sau:
 Câu 1. ( Bài 4.1). Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
 A. Vận tốc không thay đổi.	 B. Vận tốc tăng dần. 
 C. Vận tốc giảm dần. 	 D. Có thể tăng cũng có thể giảm.
Câu 2. Trọng lực tác dụng lên vật có:
 A. phương ngang, chiều chuyển động của vật B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên
 C. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới D. phương xiên, chiều chuyển động của vật
Câu 3. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào sai ? 
 A. Lực có thể làm cho vật thay đổi vận tốc và bị biến dạng
 B. Lực là nguyên nhân làm cho các vật chuyển động
 C. Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động
 D. Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng
 5. Hướng dẫn học ở nhà 
 - Học phần ghi nhớ .Làm bài tập từ 4.2 đến 4.5 SBT
- Đọc trước bài: Sự cân bằng lực - Quán tính: Chuẩn bị bút chì thước kẻ để vẽ hình
IV. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ninh Hòa, ngày..//2014
Duyệt của tổ trưởng 
.
Tô Minh Đầy 

File đính kèm:

  • docvat li 8.doc
Giáo án liên quan