Bài kiểm tra định kỳ môn Địa lí Lớp 6 - Trường THCS Chu Văn An (Có đáp án)
Câu 1(1đ): Quan sát hình 1: Hãy cho biết độ dài bán kính và đường xích đạo của Trái Đất?
- Bán kính:.
- Xích đạo:.
Hình1- Kích thước của Trái Đất.
Câu 2(3đ): Trên bản đồ có tỉ lệ 1:600.000 người ta đo dược một khúc sông dài 2,5 cm. Hãy tính chiều dài thực tế khúc sông đó là bao nhiêu km ?
.
Câu 3(2đ): Hãy xác định tọa độ địa lý của điểm A, điểm B, trong hình 2.
A B
100 00 100 200
Câu 4(1đ): Điền các hướng còn lại vào sơ đồ:
( hình 3)
Hình 3
Phách UBND THỊ XÃ CHÍ LINH BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 45 phút Họ và tên:..................................... Lớp:............... Điểm Phách Lời nhận xét của giáo viên Câu 1(1đ): Quan sát hình 1: Hãy cho biết độ dài bán kính và đường xích đạo của Trái Đất? - Bán kính:............................................................................................................................ - Xích đạo:............................................................................................................................ Hình1- Kích thước của Trái Đất. Câu 2(3đ): Trên bản đồ có tỉ lệ 1:600.000 người ta đo dược một khúc sông dài 2,5 cm. Hãy tính chiều dài thực tế khúc sông đó là bao nhiêu km ? ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3(2đ): Hãy xác định tọa độ địa lý của điểm A, điểm B, trong hình 2. A B 100 00 100 200 200 A 100 xích đạo 00 100 B 200 Bắc Kinh tuyến gốc Hình 2 Câu 4(1đ): Điền các hướng còn lại vào sơ đồ: ( hình 3) Hình 3 Câu 5(3đ) Trình bày đặc điểm và hệ quả của Trái Đất tự quay quanh trục? * Đặc điểm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. * Hệ quả: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... UBND THỊ XÃ CHÍ LINH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: ĐỊA LÍ 6 ( Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Câu 1(2đ): - Độ dài bán kính Trái Đất là: 6370km - Độ dài đường xích đạo là : 40076km Câu 2(2đ): Chiều dài khúc sông đó dài : 2,5 x 600.000cm = 1.500.000cm = 15km. Câu 3(2 đ): -Xác định đúng tọa độ địa lý của điểm A(100T, 100B), điểm B (100Đ, 200N) Câu 4(1đ): - Điền đúng các hướng còn lại. Câu 5(3 đ): - Đặc điểm Trái đất tự quay quanh trục (2điđểm) + Hướng nghiêng 66o 33’ so với mặt phẳng quỹ đạo + Hướng tự quay: Từ Tây sang Đông + Thời gian quyay hết 1 vòng: 24 giờ - Hệ quả (1điểm) + Khắp mọi nơi trên bề mặt Trái đất đều lần lượt có ngày và đêm + Các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất đều bị lệch hướng. ----------------------Hết--------------------------- KIỂM TRA 45 PHÚT - MÔN ĐỊA LÍ 6 ( ĐỀ 2) 1.Ma trận đề . Chủ đề Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TRÁI ĐẤT - Biết thế nào là đường kinh tuyến, vĩ tuyến. -Trình bày được đặc điểm và hệ quả của Trái Đất tự quay quanh trục. - Tính khoảng cách thực tế. - Xác định tọa độ địa lí của 1 điểm. 100% = 10 điểm Câu 1:2 điểm(20%) Câu 4: 3điểm (30%) Câu 2:3điểm (30%) Câu 3:2điểm (20%) TSC: 4 câu TSĐ: 10 điểm Tỉ lệ: 100% 2điểm (20%) 3điểm (30%) 5điểm (50%) 2. Đề kiểm tra: Câu 1(2đ): Quan sát hình 1: cho biết thế nào là đường kinh tuyến, vĩ tuyến? - Kinh tuyến:.................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................... - Vĩ tuyến:..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Hình 1: Các đường kinh tuyến, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu Câu 2(3đ): Trên bản đồ có tỉ lệ 1:600.000 người ta đo dược một khúc sông dài 2,5 cm. Hãy tính chiều dài thực tế khúc sông đó là bao nhiêu km ? ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3(2đ): Hãy xác định tọa độ địa lý của điểm A, điểm B, trong hình 2. A B 100 00 100 200 200 A 100 xích đạo 00 100 B 200 Kinh tuyến gốc Hình 2 Câu 4(3đ) Trình bày đặc điểm và hệ quả của Trái Đất tự quay quanh trục? * Đặc điểm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... * Hệ quả: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 3. Biểu điểm - đáp án ( Đề 2) Câu 1(2đ): - Kinh tuyến là những đường nối liền 2 điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa cầu. - Vĩ tuyến là những vòng tròn trên bề mặt quả Địa cầu song song với xích đạo và vuông góc với các kinh tuyến. Câu 2(3đ): Chiều dài khúc sông đó dài : 2,5 x 600.000cm = 1.500.000cm = 15km. Câu 3(2 đ): -Xác định đúng tọa độ địa lý của điểm A(100T, 100B), điểm B (100Đ, 200N) Câu 4(3 đ): - Đặc điểm Trái đất tự quay quanh trục (2điđểm) + Hướng nghiêng 66o 33’ so với mặt phẳng quỹ đạo + Hướng tự quay: Từ Tây sang Đông + Thời gian quyay hết 1 vòng: 24 giờ - Hệ quả (1điểm) + Khắp mọi nơi trên bề mặt Trái đất đều lần lượt có ngày và đêm + Các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất đều bị lệch hướng.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ky_mon_dia_li_lop_6_truong_thcs_chu_van_an.doc