Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Cẩm Định (Có đáp án)

Question 2. Listen and circle. ( 1 pt)

1. Nam is ______ than his sister.

a. taller b. slimmer c. bigger

2. Phong _____.

a. buys flowers b. decorates the house c. makes banh chung

3. Tom wants to buy some ______.

 a. sweets b. chocolate c. bread

4. Phong wants to go ______.

 a. fishing b. skating c. swimming

Question 3: Listen and tick. (1 pt)

Question 4: Listen and complete. (1pt)

 1. Mary’s mother is a ____________________.

 2. Her father is a musician. He ____________________ in a band.

 3. Her mom is very __________________.

 4. Today is Labor Day in _________________.

 

doc8 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 381 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Cẩm Định (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM ĐỊNH
Họ và tên:  
Lớp
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
 MÔN TIẾNG ANH 4
 NĂM HỌC 2018-2019
 Thời gian: 40 phút 
 Tờ 1
Marks:
Listening
Reading and Writing
Speaking
Total
Q.1
Q.2
Q.3
Q.4
Q.5
Q.6
Q.7
Q. 8
Q.9
Q.10
Remark
Question 1. L PART I. LISTENING.
isten and number. ( 1 pt)
a. b. 
 c. d. 
Question 2. Listen and circle. ( 1 pt)
1. Nam is ______ than his sister.	
a. taller	b. slimmer	c. bigger
2. Phong _____.	
a. buys flowers	b. decorates the house	c. makes banh chung
3. Tom wants to buy some ______.
	a. sweets	b. chocolate	c. bread
4. Phong wants to go ______.
	a. fishing	b. skating	c. swimming
Question 3: Listen and tick. (1 pt) 
1. a. 
b. 
c. 
2. a. 
b. 
c. 
3. a. 
b. 
c. 
4. a. 
b. 
c. 
Question 4: Listen and complete. (1pt) 
	1. Mary’s mother is a ____________________.
	2. Her father is a musician. He ____________________ in a band.
	3. Her mom is very __________________.
	4. Today is Labor Day in _________________.
TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM ĐỊNH
Họ và tên: 
Lớp
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
 MÔN TIẾNG ANH 4
 NĂM HỌC 2018-2019
 Thời gian: 40 phút 
 Tờ 2
PART II: READING.
Question 5: Look and read. Put a tick (P) or a cross (O) in the box. (1 pt)
1. She gets up at six o’clock. 
2. The boy is taller than the girl.
3. The blue jacket is 70,000 dong.
4. I like monkeys because they are funny.
Question 6: Read and match. (1pt)
1. How much are the shoes ?
2. What Lily’s phone number ?
3. What animal do you want to see ?
4. What are you going to do ?
a. I want to see lions.
b. I’m going to play badminton.
c. It’s 0912 529 888.
d. They’re 100,000 dong.
1...................
2...................
3...................
4...................
Question 7: Read and circle a or b. (1pt)
At weekends, Mai goes to the mountains with her classmates. They want to relax and enjoy the fresh air. The girls like playing badminton and the boys enjoy swimming in the lake. Mai loves taking photographs with her mobile phone. She enjoys cooking a big lunch for her friends. They have a lot of fun.
1. At weekends, Mai goes to the mountains with her ___________.
a. family	b. classmates
2. The girls like playing ___________.
a. badminton	b. football
3. The boys enjoy ___________.
a. fishing	b. swimming
4. Mai loves ___________.
a. swimming	b. taking photographs
PART III: WRITING.
Question 8: Put the words in order. (1pt)
1. I / morning. / the / go / school / to / in
................................................................................................................................................
2. food / Her / fish. / favourite / is
................................................................................................................................................
3. time / What / is / it ? / 
................................................................................................................................................
4. like / go / Would / to / zoo ? / the / you / to
................................................................................................................................................
Question 9: Write about you. (1pt)
On Sunday, my family and I are going to ______________________________________ .
In the morning, we are going to _____________________________________________ .
In the afternoon, we are going to ____________________________________________ .
We are going to eat _______________________________________________________.
PART IV: SPEAKING. (1pt)
1. Getting to know each other. 
2. Talking about familiar objects.
-The end-
 Giáo viên coi kiểm tra
 (Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm
(Ký, ghi rõ họ tên)
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TIẾNG ANH 4
CHƯƠNG TRÌNH 4 TIẾT/ TUẦN 
PART I: LISTENING.
Question 1: Listen and number. (1 pt) 
	1. b	2. a	3. d	4. c 
Question 2. Listen and circle. ( 1 pt)
	1. a	2. a	3. c	4. b 
Question 3: Listen and tick. (1 pt) 
	 1. a	2. b 	3. c 	4. c 
Question 4: Listen and complete. (1 pt) 
	1. cook	 	2. plays	 	3. tall	 	 	4. America 
PART II. READING.
Question 5: Look and read. Put a tick (P) or a cross (O) in the box. (1 pt)
	1. þ 	2. x	3. x 	4. þ 
Question 6: Read and match. (1pt)
	1. d	2. c	3. a 	4. b 
Question 7: Read and circle a or b. (1pt)
	1. b	 	2. a 	 	3. b 	4. b 
PART III. WRITING.
Question 8: Put the words in order. (1pt)
 1. I go to school in the morning.
	2. Her favourite food is fish.
	3. What time is it?
	4. Would you like to go to the zoo ?
Question 9: Write about you. (1pt)
GV căn cứ vào câu trả lời của học sinh để chấm điểm.
Học sinh hoàn thành đúng mỗi câu được 0,25 đ.
PART IV. SPEAKING. (1pt)
	1. Getting to know each other. 
	2. Talking about familiar objects.
-The end-
Transcripts for the test
BÀI NGHE MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 CUỐI NĂM HỌC 2018- 2019
- Giáo viên cho các em 3 phút để xem trước toàn bộ tranh của phần nghe, yêu cầu và nội dung câu hỏi của 4 câu hỏi.
- Giáo viên đọc từng câu hỏi với tốc độ vừa phải, nhịp điệu, ngữ điệu tự nhiên, to, rõ ràng. Dừng lại 5 giây sau mỗi hội thoại hoặc câu, dừng lại 60 giây sau khi đọc xong một câu hỏi để HS làm bài.
Question 1:
1. What time is it? It’s six o’clock.
2. My mother is a teacher.
3. What’s your favourite drink? water and orange juice.
4. What’s your favourite food and drink? Chicken and orange.
Question 2
1. Taller.
2. Buys flowers.
3. Bread.
4. Skating.
Question 3:
1. What’s your favourite food? It’s fish.
2. How much is the T- shirt? It’s 70.000dong.
3. What’s your phone number? It’s 0438531605.
4 .I like zebra.
Question 4:
cook
plays
tall
America
The End
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Môn Tiếng Anh 4
Năm học 2018-2019
Kỹ năng
Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá
Mức/Điểm
Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ %
Nghe
M1
M2
M3
M4
16 câu
4,0 điểm
40%
Listen and number. 
4 1đ
Listen and circle.
2
0,5đ
2
0,5đ
Listen and tick.
4 
 1đ
Listen and complete.
4 1đ
Đọc
Look and read. Put a tick (P) or a cross (O) in the box.
4
1đ
12 câu
3,0 điểm
30%
Read and match.
4 
1đ
Read and circle a or b.
4 
1đ
Viết
Put the words in order to make sentences.
4 
1đ
8 câu
2,0 điểm
20%
Write about you.
41đ
Nói
Getting to know each other
2 0,5đ
4 câu
1,0 điểm
10%
Talking about familiar objects
2 0,5đ
Tổng
8 20%
16 40%
12 30%
4 10%
Người biên soạn
 Vũ Thị Quyên

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_4_nam_hoc.doc