Bài kiểm tra định kì giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1

Câu 1: Viết các số:

Năm mươi lăm :. Bảy mươi :. Chín mươi :.

Bảy mươi mốt :. Sáu mươi tám :. Một trăm :.

Số liền sau của 90 là. Số liền trước của 100 là.

Số liền trước của 99 là. Số tròn chục liền sau của 40 là.

Câu 2: Viết theo mẫu:

Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị

Số 82 gồm . chục và . đơn vị

Số 5 gồm . chục và . đơn vị

Số 96 gồm . chục và . đơn vị

Số 0 gồm . chục và . đơn vị

 

doc2 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 21/02/2022 | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
 Bài kiểm tra định kì giữa học kì II
Môn: toán - lớp 1 
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Câu 1: Viết các số:
Năm mươi lăm :.............
Bảy mươi :....................
Chín mươi :................
Bảy mươi mốt :..............
Sáu mươi tám :.............
Một trăm :...................
Số liền sau của 90 là............ Số liền trước của 100 là.............
Số liền trước của 99 là............ Số tròn chục liền sau của 40 là.........
Câu 2: Viết theo mẫu: 
Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị 
Số 82 gồm ......... chục và ....... đơn vị 
Số 5 gồm .......... chục và ........ đơn vị 
Số 96 gồm ......... chục và ....... đơn vị 
Số 0 gồm ........... chục và ....... đơn vị 
Câu 3: Viết các số 80 ; 68 ; 90 ; 99 ; 95 
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :..............................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :..............................................................................
Câu 4: Số?
a) Số cộng với 3 thì bằng 10.
b) Số 7 cộng với .thì bằng một chục.
c) Số trừ đi 30 thì bằng 40.
d) Số 13 cộng với .thì bằng 18.
Câu 5: .Đặt tính rồi tính:
14 + 3 
 1 9 - 4
17 - 5
70 + 20
90 - 40
80 + 20
............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 6: Tính: 	
 1 5 + 3 - 7 =	 19 - 2 - 5 =.
	17 cm – 5 cm + 1 cm =.	 90cm + 0 cm - 70cm =
Câu 7: Huy có 14 con tem, Khánh cho Huy thêm 5 con tem nữa. Hỏi Huy có tất cả bao nhiêu con tem?
............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 8: Tính tổng độ dài của các đoạn thẳng có trong hình vẽ sau: 
3 cm
2 cm
	 A	 B C
	- Tất cả các đoạn thẳng trên dài là: ..

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1.doc
Giáo án liên quan