Bài kiểm tra định kì cuối môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2016-2017
I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Cho các số: 34, 27, 91, 58. viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 27 , 34 , 91 , 58. B. 27 , 34, 58, 91. C. 91, 27, 58, 34.
Câu 2. Số liền sau của số 75 là:
A. 78 B. 80 C. 76
Câu 3. Kết quả của phép tính: 15 + 21 là:
A. 72 B. 36 C. 27
Câu 4. Em được nghỉ một tuần lễ và hai ngày là bao nhiêu ngày?
A. 11 ngày B. 10 ngày C. 9 ngày
Câu 5. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 6 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 13 bạn B. 24 bạn C. 19 bạn
Câu 6. Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình
II. TỰ LUẬN:
Bài 7: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
32 + 47 76 - 25 25 + 3 68 - 6
. . . .
. . . .
. . . .
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 1- đề 1 CHỦ ĐỀ Số câu/ Câu số/ Điểm số Mức 1 ( 3 ) Mức 2 ( 3 ) Mức 3 ( 3 ) Mức 4 ( 1 ) Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL SỐ HỌC Số câu 3 1 1 1 1 4 3 Câu số 1,2,3 5 7 8 10 Số điểm 1,5 0,5 2 2 1 2,0 5 ĐẠI LƯỢNG Số câu 1 1 Câu số 4 0,5 Số điểm 0,5 HÌNH HỌC Số câu 1 1 Câu số 6 Số điểm 0,5 0,5 GIẢI TOÁN: Số câu 1 1 Câu số 9 Số điểm 2 2 CỘNG 3 3 1 2 1 3 7 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng Số học Đại lượng Số câu 3 3 1 7 Câu số 1,2,3 4,5, 7 10 Yếu tố hình học: hình tứ giác. Số câu 2 1 Câu số 6,8 Giải bài toán có lời văn Số câu 2 2 Câu số 9 10 Tổng 3 4 2 1 10 Phòng GD$ĐT TIỀN HẢI Trường tiểu học Tây Giang Bài kiểm tra định kì cuối Năm học: 2016-2017 Môn Toán - lớp 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) ĐỀ 1 Họ và tên học sinh:..........................................................................Lớp:................ Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của phụ huynh Bằng số Bằng chữ I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Cho các số: 34, 27, 91, 58. viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 27 , 34 , 91 , 58. B. 27 , 34, 58, 91. C. 91, 27, 58, 34. Câu 2. Số liền sau của số 75 là: A. 78 B. 80 C. 76 Câu 3. Kết quả của phép tính: 15 + 21 là: A. 72 B. 36 C. 27 Câu 4. Em được nghỉ một tuần lễ và hai ngày là bao nhiêu ngày? A. 11 ngày B. 10 ngày C. 9 ngày Câu 5. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 6 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam? A. 13 bạn B. 24 bạn C. 19 bạn Câu 6. Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình II. TỰ LUẬN: Bài 7: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: 32 + 47 76 - 25 25 + 3 68 - 6 . . . . . . . . . . . . Bài 8: (2 điểm) a,Tính nhẩm (1 điểm) 12 + 15 = 47 - 25 = 79 cm – 12 cm = b. Điền số thích hợp vào ô trống: ( 1 điểm ) 16 + = 46 - 40 = 50 Bài 9 (2 điểm) Một sợi dây dài 75 cm, cắt đi 41 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải .. Câu 10( 1 điểm ) Viết dấu và số thích hợp vào ô trống: = 30 = 25 Phòng GD$ĐT TIỀN HẢI Trường tiểu học T G Bài kiểm tra định kì cuối Năm học: 2016-2017 Môn Toán - lớp 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) ĐỀ 2 Họ và tên học sinh:..........................................................................Lớp:................ Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của phụ huynh Bằng số Bằng chữ I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Số 89 gồm mấy chục và mấy đơn vị: A. 8 chục và 9 đơn vị C. 8 và 9 B. 9 chục và 8 đơn vị D. 9 và 8 Câu 2. Số 55 đọc là: A. Năm mươi lăm B. Năm lăm C. Năm mươi năm. Câu 3. Số cần điền vào dãy số sau :11, 13, 15, ., 19 là: A. 16 B. 17 C. 18. Câu 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?(mức 1) 12 giờ. 3 giờ 2 giờ Câu 5. Vườn nhà bà có 40cây vải và nhãn, trong đó có 20 cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn?(MỨC 3) A.20 cây nhãn B. 60 cây C. 30 cây Câu 6. Hình bên có: 6 đoạn thẳng 5 đoạn thẳng 7 đoạn thẳng II. TỰ LUẬN: Câu 7 : ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính: 62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23 Câu 8 ( 2điểm ) Viết các số: 34, 27, 91, 58, 45. - Theo thứ tự từ bé đến lớn............ - Theo thứ tự từ lớn đến bé: ............ Câu 9 : Hà có 35 que tính , Lan có 24 que tính . Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính ? Giải Câu 10. Điền số? ( cách 1) 20 + 5 - = 15 57 + = 59 Câu 10. ( cách 2)Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 10 rồi trừ đi 20 thì được kết quả bằng 20. Phòng GD$ĐT TIỀN HẢI Trường tiểu học T G Bài kiểm tra định kì cuối Năm học: 2016-2017 Môn Tiếng Việt công nghệ - lớp 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) ĐỀ 1 Họ và tên học sinh:..........................................................................Lớp:................ Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của phụ huynh II.Đọc thầm đoạn văn sau( 3 điểm) Vườn xuân Hoa đào nở báo mùa xuân đã sang. Các loài cây ở vườn đua nhau nảy ra mầm lá. Khí ấm tràn trề đã làm cho các loài hoa bắt đầu nở. Các đóa hoa li vàng cả khoảnh vườn. Hoa đào khoe áo đỏ, hoa mận khoe áo trắng muốt. Muôn hoa khoe sắc thắm. Câu 1: trong bài "Vườn xuân " tìm các tiếng chứa: a,Vần oa:................................................................................................... b, Vần oe:................................................................................................... c, Có âm đầu l:............................................................................................ d, Có âm đầu n:......................................................................................... Câu 2: Viết một câu chứa tiếng có vần oa hoặc oe: ..................................................................................................................... Câu 3. Khoanh tròn vào đáp án đúng: a, Hoa đào nở vào mùa nào? Mùa thu Mùa xuân Mùa hè b, Đoạn văn cho em biết: Vẻ đẹp của các loài hoa Vẻ đẹp của mùa xuân Vẻ đẹp của hoa li ΙΙΙ. KIỂM TRA VIẾT : 1.Chính tả.(7điểm)Nghe- viết: Cây dừa( trang 13- SBT TVGD TẬP 2) từ đầu đến lá dài. 2. Bài tập (3 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ trống?(M1-1đ) a, Điềnk,c hay q : ...........æ heø ...uả am đàn .iến b,Điền ai hay ay: gà m..´ xe m ´.. Câu2: Nối: (M2- 1đ) gáy ò ó o. đang bơi lội. đẻ trứng. Con gà mái Câu 3: Chọn từ buổi chiều, buổi sáng, buổi trưa điền vào ........ ............................, em vào học lúc 7 giờ. Phòng GD$ĐT TIỀN HẢI Trường tiểu học T G Bài kiểm tra định kì cuối Năm học: 2016-2017 Môn Tiếng Việt công nghệ - lớp 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) ĐỀ 2 Họ và tên học sinh:..........................................................................Lớp:................ Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của phụ huynh II.Đọc thầm đoạn văn sau( 3 điểm) HAI NGƯỜI BẠN Hai người bạn đang đi trong rừng, bỗng đâu, một con gấu chạy xộc tới. Một người bỏ chạy, vội trèo lên cây. Người kia ở lại một mình, chẳng biết làm thế nào, đành nằm yên, giả vờ chết. Gấu đến ghésát mặt ngửi ngửi, cho là người chết, bỏ đi. Khi gấu đã đi xa, ngườibạn tụt xuống, cười hỏi: Ban nãy, gấu thì thầm với cậu gì thế? À, nó bảo rằng kẻ bỏ bạn trong lúc hoạn nạn là người tồi. LépTôn-xtôi Khoanhvàocâutrảlờiđúngnhất: Câu 1 (-1đ) Hai người bạn đang đi trong rừng thì gặp chuyện gì ? A. Một con gấu xộc tới. B. Một con hổ xộc tới. C. Một con quái vật xộc tới. Câu 2. (-1đ)Hai người bạn đã làm gì? A. Hai người bạn bỏ chạy. B.Nằm im giả vờ chết. C. Một người leo lên cây, một người nằm im giả vờ chết. Câu3.(-1đ) Câu chuyện khuyên em điều gì? A. Không nên nói xấu bạn. B. Bạn bè cần giúp đỡ nhau khi gặp hoạn nạn. C. Cần bảo vệ loài gấu. B. KIỂM TRA VIẾT : 1.Chính tả.(7điểm)Nghe-viết: Vườn xuân ( trang 18- SBT TVGD T 2) 2. Bài tập (3 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ trống?(-1đ) a, Điền ng hay ngh...........æ heø : ....à voi , ...... ỉ lễ b,Điền iên hay yên : bãi b.̉̉ xe Câu2: Nối: (- 1đ) Embé Chim chích bông cao vời vợi. đang bắt sâu. đang tập đi. . Câu3: Hãy viết tên hai người bạn của em? (- 1đ) MA TRẬN ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ II LỚP 1- đề 2 NĂM HỌC 2016 – 2017 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm, câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL T TL TN TL Đọc hiểu văn bản Sốcâu 2 1 3 Sốđiểm 2,0 1,0 3,0 Câusố 1 ; 2 3 Kiến thức tiếng Việt Sốcâu 1 1 1 3 Sốđiểm 1,0 1,0 1,0 3,0 1,0 Câusố 1 2 3 TỔNG Sốcâu 3 2 1 6 1 Sốđiểm 3,0 2,0 1,0 6,0 1,0 Câusố 1 ; 2 ; 1 3,2 3 Đọc thành tiếng : 7 điểm Đọc hiểu : 3 điểm Chính tả : 7 điểm Bài tập : 3 điểm Thang điểm : 20
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_mon_toan_tieng_viet_lop_1_nam_hoc.doc