Bài kiểm tra định kì cuối học kì I năm học: 2014 - 2015 môn Tiếng Việt lớp 1

A.KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng (8 điểm)

1/ Vần: (2 điểm) Đọc đúng một vần được 0, 25 điểm.

ung, ang, ôm, im, ôt, ong, ăm, anh.

2/ Tiếng: (2 điểm) Đọc đúng một tiếng được 0, 25 điểm.

phố, núi, diều, con, nhện, súng, chuông, yếm.

3/ Từ : (2 điểm) Đọc đúng một từ được 0, 25 điểm.

con ong, quả ớt, cột cờ, rau muống, sáng sớm, nương rẫy, buôn làng, vầng trăng.

4/ Câu : (2 điểm) Đọc sai một tiếng trừ 0, 25 điểm.

 Hỏi cây bao nhiêu tuổi

 Cây không nhớ tháng năm

 Cây chỉ dang tay lá

 Che tròn một bóng râm.

 

doc7 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 686 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì cuối học kì I năm học: 2014 - 2015 môn Tiếng Việt lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Long Vĩnh
Lớp: 1...
Họ và tên:.......................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Điểm
Đọc: 
Viết:
TB:
Nhận xét của giáo viên
........................................................................................
........................................................................................
A.KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (8 điểm)
1/ Vần: (2 điểm) Đọc đúng một vần được 0, 25 điểm.
ung, ang, ôm, im, ôt, ong, ăm, anh.
2/ Tiếng: (2 điểm) Đọc đúng một tiếng được 0, 25 điểm.
phố, núi, diều, con, nhện, súng, chuông, yếm.
3/ Từ : (2 điểm) Đọc đúng một từ được 0, 25 điểm.
con ong, quả ớt, cột cờ, rau muống, sáng sớm, nương rẫy, buôn làng, vầng trăng.
4/ Câu : (2 điểm) Đọc sai một tiếng trừ 0, 25 điểm.
 Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 Cây không nhớ tháng năm
 Cây chỉ dang tay lá
 Che tròn một bóng râm.
II. Bài tập : (2 điểm) (Thời gian: 10 phút)
1. Nối ô chữ cho phù hợp: (1 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
cho bò.
Mẹ em
đi chợ.
Chị cắt cỏ
giảng bài.
Nải chuối
chín vàng.
Cô giáo
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: (1 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
 - im hay iêm: kh........ tốn; xâu k........ 
 - ung hay ưng: r.........núi, tr..thu
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) Thời gian: 25 phút
Giáo viên đánh vần cho học sinh viết vào giấy thi (5 ô li) – 10 điểm.
1/ Vần: (1 điểm) – Viết đúng 1 vần được 0.25 điểm.
ơt, uôn, iên, ung, in, at, yên, am.
 2/ Tiếng: (2 điểm) – Viết đúng 1 tiếng được 0.5 điểm.
tre, vươn, cân, bướm.
2/ Từ: (4 điểm) – Viết đúng 1 từ được 1 điểm.
trốn tìm, cháy đượm, con lươn, nhà trường.
3/ Câu: (3 điểm) – Viết sai 1 tiếng trừ 0.25 điểm.
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
A.KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (8 điểm)
Đọc đúng vần, tiếng, từ hay câu đúng : 0.25 điểm (Đọc sai từ 2 -> 3 vần, tiếng, từ: 0,25 điểm – đọc sai 4 vần, tiếng, từ trở lên: 0 điểm).
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm 
Giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm ( giọng đọc chưa thể hiện tính biểu cảm: 0,5 điểm)
Tốc độ đạt yêu cầu ( Không quá 15 phút) : 1 điểm 
II. Bài tập : (2 điểm) (Thời gian: 10 phút)
 1. Nối ô chữ cho phù hợp: (1điểm) – Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
cho bò.
Mẹ em
đi chợ.
Chị cắt cỏ
giảng bài.
Nải chuối
chín vàng.
Cô giáo
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: (1 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
 - im hay iêm: khiêm tốn; xâu kim 
 - ung hay ưng: rừng núi, trung thu
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) Thời gian: 25 phút
Bài không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức, đúng cỡ chữ bài viết: 10 điểm.
Mỗi lỗi trong bài chính tả viết (Sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định): trừ 0.5 điểm.
Mỗi lỗi sai: tiếng, hay từ trừ 0.25 điểm.
Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,  trừ 1 điểm toàn bộ bài.
Trường Tiểu học Long Vĩnh
Lớp: 1...
Họ và tên:.......................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN TOÁN - LỚP 1
 ( Thời gian 40 phút. Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
...........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
Câu 1: Viết: ( 2 điểm )
Số thích hợp vào chỗ chấm:
1,., 3,., 5,., 7,., 9, 10.
 b. Viết các số: 4, 3, 5, 7, 10.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:.....................................................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:....................................................................................
Câu 2: Tính ( 2 điểm )
+
+
a) 4	7	7	9
 2	2	3	2
 ....... .........	........	.........
b) 3 + 3 + 1 = .....; 6 + 2 + 1= .....; 4 – 0 + 1 = ..; 7 - 2 - 1 = .....
Câu 3: ( 2 điểm )
 <
 >
 =
 	3 + 4 ..... 6	 5 + 4 ..... 9
 	 7 - 3 ..... 5 	 10 – 2 ..... 10 - 3
Câu 4: Số ? ( 2 điểm )
 4 + ..... = 7	 5 ..... = 3
 ..... 0 = 3	 8 + .. = 8
Câu 5: Viết phép tính thích hợp ( 1 điểm )
Câu 6: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác: ( 1 điểm )
4
5
6 
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN TOÁN – LỚP 1
Câu 1 ( 2 điểm )
(1 điểm ) Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm: 2,4,6,8.
(1 điểm ) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm ; 3,4,5,7,10 và 10,7,5,4,3.
Câu 2 ( 2 điểm )
( 1 điểm ) Tính đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm.6,9,4,7.
( 1 điểm ) Tính đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm. 7,9,5,4.
Câu 3 ( 2 điểm ) Điền đúng mỗi dấu được 0,5 điểm.
 3 + 4 > 6	5 + 4 = 9
 	 7 - 3 10 - 3
Câu 4 ( 2 điểm ) Điền đúng mỗi số được 0,5 điểm
4 + 3 = 7	 5 – 2 = 3
3 - 0 = 3	 8 + 0 = 8
Câu 5 ( 1 điểm ) Viết được phép tính và tính đúng. 7 – 2 = 5
Câu 6 ( 1 điểm ) Khoanh đúng vào C

File đính kèm:

  • docde thi.doc
Giáo án liên quan