Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Hưng Đạo (Có đáp án)
Câu 1. (1 điểm) a. Số 555 đọc là:
A. Năm trăm năm lăm B. Năm trăm năm mươi lăm
C. Năm trăm năm mươi năm D. Năm trăm lăm mươi năm
b. 6m 4cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 10 B. 64 C. 640 D. 604
Câu 2. (1 điểm) Dãy số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 874; 847; 784; 783; 478
B. 874; 847; 783; 784; 478.
C. 874; 784; 783; 478; 847.
Câu 3. (1 điểm) Cuộn dây màu xanh dài 150m, cuộn dây màu đỏ dài 100m 5dm. Ta nói rằng:
A. Cuộn dây màu đỏ dài hơn cuộn dây màu xanh.
B. Cuộn dây màu xanh dài hơn cuộn dây màu đỏ.
C. Cuộn dây màu xanh và cuộn dây màu đỏ dài bằng nhau.
Câu 4. (1 điểm) Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 25cm B. 15cm C. 10cm D. 20cm
Câu 5. (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng
TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO Họ và tên:....... Lớp : 3 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC: 2018 – 2019 (Thời gian: 40 phút không kể thời gian giao đề) GV coi...................................... GV chấm......................................... Điểm Nhận xét của thầy cô ..... Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng trong các câu sau: C©u 1. (1 điểm) a. Số 555 đọc là: A. Năm trăm năm lăm B. Năm trăm năm mươi lăm C. Năm trăm năm mươi năm D. Năm trăm lăm mươi năm b. 6m 4cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 10 B. 64 C. 640 D. 604 C©u 2. (1 điểm) Dãy số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 874; 847; 784; 783; 478 B. 874; 847; 783; 784; 478. C. 874; 784; 783; 478; 847. C©u 3. (1 điểm) Cuộn dây màu xanh dài 150m, cuộn dây màu đỏ dài 100m 5dm. Ta nói rằng: A. Cuộn dây màu đỏ dài hơn cuộn dây màu xanh. B. Cuộn dây màu xanh dài hơn cuộn dây màu đỏ. C. Cuộn dây màu xanh và cuộn dây màu đỏ dài bằng nhau. C©u 4. (1 điểm) Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Chu vi hình vuông đó là: A. 25cm B. 15cm C. 10cm D. 20cm C©u 5. (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng 56 : 8 7 x 9 6 x 7 48 : 6 42 8 63 7 C©u 6. ( 1 điểm) Tìm x a) X : 5 = 125 b) 8 x X = 656 C©u 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 526 + 275 886 - 457 208 x 4 848 : 6 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... C©u 8. (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 270kg gạo, ngày thứ hai bán được số gạo gấp đôi ngày đầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... C©u 9. (1 điểm) Tùng nghĩ ra một số, biết số đó chia cho 7 thì được 108 và số dư là số dư lớn nhất. Tìm số Tùng nghĩ. Bài giải ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... TRƯỜNG TIỂU HỌC Hưng Đạo HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC 2018 – 2019 C©u 1: ( 1 điểm) a- HS chọn đúng đáp án B được 0,5 điểm. b. HS chọn đúng đáp án D được 0,5 điểm C©u 2: ( 1 điểm) - HS chọn đúng đáp án A được 1 điểm. C©u 3: ( 1 điểm) - HS chọn đúng đáp án B được 1 điểm. C©u 4: ( 1 điểm) - HS chọn đúng đáp án A được 1 điểm. C©u 5: (1 điểm) - HS nối đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm 48 : 6 7 x 9 56 : 8 6 x 7 7 42 63 8 C©u 6: (1điểm) HS tìm x đúng được 1 điểm (mỗi phép tính cho 0,5 điểm) X : 5 = 125 b) 8 x X = 656 X = 125 x 5 X = 656 : 8 X = 615 x = 82 C©u 7: (1 điểm) HS đặt tính và tính đúng, mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm Đáp án: 801; 429; 832; 141 (dư 2) C©u 8: (2 điểm) Ngày thứ hai cửa hàng bán được số gạo là: 270 x 2 = 540 (kg) (1 điểm). Cả hai ngày cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: 270 + 540 = 810 (kg) (0,75 điểm) Đáp số: 810 kg gạo (0,25 điểm). C©u 9: (1 điểm) HS tìm đúng số được 1 điểm Số dư lớn nhất luôn nhỏ hơn số chia 1 đơn vị do vậy số dư của phép chia Tùng nghĩ là 6. (0,5 điểm). Vậy số Tùng nghĩ là: 108 x 7 + 6 = 762 (0,5 điểm). - Tổ CM thống nhất chi tiết khi học sinh không làm được trọn vẹn. *Lưu ý: Nếu HS trình bày bài chưa sạch và đẹp có thể tùy theo mức độ mà trừ đi 0,5 đến 1 điểm toàn bài. *************************** MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3 Năm học 2018 - 2019 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. Số câu 1 1 1 2 1 2 3 Số điểm 0,5 1 1 2,5 1,0 1,5 3,5 Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài. Số câu 1 2 Số điểm 1 2 Yếu tố hình học: chu vi hình vuông, hình chữ nhật Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Giải bài toán bằng hai phép tính. Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tổng Số câu 1 2 1 2 1 1 1 6 3 Số điểm 0,5 2 1 2,5 1 2 1,0 4,0 6,0
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2018_2019.doc