Bài kiểm tra chất lượng học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Hưng Đạo (Có đáp án)

A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

1 . Học sinh đọc bài đọc sau (8 điểm):

Bài đọc 1:

Khách du lịch đi ra vịnh ngắm cảnh. Ca nô xình xịch, bập

bềnh, gió mát, rất thích. Nắng chênh chếch làm cho mặt

vịnh lấp lánh.

Bài đọc 2:

Lão quan ở tỉnh nọ có tính nịnh vợ. Lão ra lệnh cho dân hễ

 gặp lão và vợ lão thì phải chào: Lạy hai quan ạ!

Bài đọc 3:

Gia đình Quế có bà ngoại, bố, mẹ,anh Hoàng và Quế.

Nhà Quế ở thành phố Nha Trang. Nhà quế rất sạch sẽ và

thoáng mát.

2. Đưa các tiếng sau vào mụ hỡnh rồi đọc trơn, đọc phõn tớch(2 điểm)

 

doc5 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 273 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chất lượng học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Hưng Đạo (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KI I
Năm học : 2018 – 2019 
Mụn : Tiếng Việt - Lớp 1
( Thời gian làm bài : 40 phỳt )
Họ và tờn :  ........ Lớp: ....................
Điểm 
Nhận xột của giỏo viờn chấm kiểm tra
................................................................................................
...............................................................................................
.
.
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1 . Học sinh đọc bài đọc sau (8 điểm):
Bài đọc 1:
Khách du lịch đi ra vịnh ngắm cảnh. Ca nô xình xịch, bập
bềnh, gió mát, rất thích. Nắng chênh chếch làm cho mặt 
vịnh lấp lánh.
Bài đọc 2:
Lão quan ở tỉnh nọ có tính nịnh vợ. Lão ra lệnh cho dân hễ
 gặp lão và vợ lão thì phải chào: Lạy hai quan ạ!
Bài đọc 3:
Gia đình Quế có bà ngoại, bố, mẹ,anh Hoàng và Quế.
Nhà Quế ở thành phố Nha Trang. Nhà quế rất sạch sẽ và
thoáng mát.
2. Đưa cỏc tiếng sau vào mụ hỡnh rồi đọc trơn, đọc phõn tớch(2 điểm)
.........
...........
..........
.........
...........
...........
..........
..........
 choáng thang
.........
...........
..........
.........
...........
...........
..........
..........
	què	quanh
B.KIỂM TRA VIẾT
1. Chớnh tả: Nghe –viết (8 điểm)
2. Bài tập (2điểm)
a. Điển ng hay ngh vào chỗ chấm (1 điểm) 
 suy .......ĩ 
củ .......ệ
......ày đêm. ......ủ ngon 
b. Gạch dưới tiếng cú vần ăng (0,5 điểm)
 vầng trăng, cây bàng, con trăn, tăng ca
c. Ghi lại 1 tiếng cú vần ay; 1 tiếng cú vần ây: (0,5 điểm) 
-------------------------------------- *--------------------------------------
TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯNG ĐẠO
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, CHÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I MễN TIẾNG VIỆT 1 
Năm học: 2018 -2019
Mụn Tiếng Việt lớp 1
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (8 điểm).
- GV cho HS đọc 1 trong 3 bài đọc trờn.
- Yờu cầu đỏnh giỏ : Tốc độ đọc: 20 tiếng / 1 phỳt.
Giỏo viờn dựa vào tốc độ đọc của học sinh để cho điểm. Nếu học sinh đọc cõu sai quỏ nửa số tiếng thỡ khụng cho điểm.
Lưu ý: Giỏo viờn cho điểm vào phần đọc thành tiếng của bài kiểm tra học sinh
2. Đọc hiểu(2 điểm)
- HS đưa đỳng mỗi tiếng vào mụ hỡnh được 0,25 điểm.
- Đọc trơn, phõn tớch đỳng mỗi mụ hỡnh được 0, 25 điểm.
....ch....
........o...
......a....
......ng...
...th........
...........
......a....
.....ng.....
 choáng thang
....q.....
.......u....
.......e...
.........
.q..........
......u.....
.....a.....
......nh....
	què	quanh- - 
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chớnh tả: Nghe –viết (8 điểm)
 Nhà bạn Quế
Gia đỡnh Quế cú bà ngoại, bố, mẹ, anh Hoàng và Quế. Nhà Quế ở thành phố Nha Trang. 
 Lưu ý: Tốc dộ tối thiểu 1 chữ / phỳt
- Viết đỳng mẫu kiểu chữ thường cỡ vừa (chưa bắt buộc viết hoa) đỳng chớnh tả,(7 điểm)
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai chớnh tả mỗi lỗi (sai õm đầu, vần, thanh) trừ (0,25điểm)
 - Trỡnh bày, chữ viết : 1 điểm
2.Bài tập: 2 điểm
a. Điển ng hay ngh vào chỗ chấm (1đ) 
 suy .......ĩ 
củ .......ệ
......ày đêm. ......ủ ngon 
b.Gạch dưới tiếng cú vần ăng (0,5đ) 
 vầng trăng, cây bàng, con trăn, tăng ca
c.Viết 1 tiếng cú vần ay; 1 tiếng cú vần ây: 0,5 điểm 
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MễN TIẾNG VIỆT 1
CUỐI Kè 1 –NĂM HỌC 2018 -2019
Mạch kiến thức kĩ năng
Số cõu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Điểm
a) Đọc thành tiếng
 - Đọc được đoạn văn dài 30 tiếng. Tốc độ tối thiểu 20 tiếng/ 1 phỳt.
b) Đọc hiểu
- Đưa được cỏc tiếng vào mụ hỡnh, đọc trơn, đọc phõn tớch mụ hỡnh
Đưa tiếng vào mụ hỡnh, đọc trơn, phõn tớch
Đọc đoạn văn
Số điểm
2
8
10
b) Viết 
- Viết đoạn văn dài 20 chữ. Tốc độ tối thiểu 1 chữ / 1 phỳt
- Nắm luật chớnh tả i,e,ờ, luật chi õm c trước õm đệm.
- Tỡm cỏc vần đó học trong tiếng, tỡm được tiếng, từ chứa vần đó học.
Số cõu
1
1
1
Viết đoạn văn dài 20 chữ
Số điểm
1
0.5
0.5
8
10

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_ho.doc