Bài kiểm tra chất lượng định kỳ giữa kỳ II môn Toán Lớp 1, 2, 3, 4, 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Cẩm Định (Có đáp án)

Bài 1. (2 điểm)

 a) Đọc các số sau:

 27 đọc là: .

 42 đọc là: .

 15cm đọc là: .

 b) Số tròn chục ?

10 40 90

Bài 2.

 a) (0.5 điểm) : Khoanh vào số bé nhất:

 22 ; 19 ; 61 ; 37 ; 74

 b) (0.5 điểm) : Khoanh vào số lớn nhất:

 14 ; 50 ; 76 ; 13 . ; 19

Bài 3. (1điểm)

 . X

 . I

 a) Điểm ở trong hình hình chữ nhật là : .

 b) Điểm ở ngoài hình hình chữ nhật là:.

Bài 4 (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính:

19 – 7

.

.

.

 70 + 20

.

.

.

 15 + 4

.

.

.

. 30 – 30

.

.

.

Bài 5. (1,5 điểm) Tính

 7 cm + 3 cm = . 16 cm - 4 cm = .

 2 cm + 5 cm + 2cm = . 80 cm - 50 cm – 10cm = .

Bài 6. (2 điểm) : Nhà Long có 50 cái bát, mẹ mua thêm 1chục cái bát. Hỏi nhà Long có tất cả bao nhiêu cái bát ?

 

doc21 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 270 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài kiểm tra chất lượng định kỳ giữa kỳ II môn Toán Lớp 1, 2, 3, 4, 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Cẩm Định (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 4819;
..
..
7826 – 3254
.
1417 x 5
.
.
2857 : 5
..
.
Câu 2 ( 1.5 điểm): Tìm x biết:
x : 5 = 1816
..
x x 7 = 3542 
..
x : 5 = 3215( dư 1 )
.
Câu 3 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức: 1648 : 8 + 2247 : 7
Câu 4 (2 điểm): Bạn Lan mua 5 quyển vở hết 9000 đồng. Hỏi bạn Hùng mua 3 quyển vở như vậy hết bao nhiêu tiền ? 
Bài giải
Câu 5 ( 0.5 điểm ): Tính đường kính và bán kính hình tròn , biết chu vi hình vuông là 48cm. 
 Bài giải
Tổ chuyên môn thống nhất biểu điểm chấm chi tiết cho từng câu, từng phần.
Giáo viên coi thi: 
Nhận xét của giáo viên: 
Giáo viên chấm thi: .
.
Phụ huynh học sinh kí: 
Trường Tiểu học Cẩm Định
Lớp 4 .............
Họ và tên học sinh :
Điểm
.................................................
Bài kiểm tra chất lượng định kỳ giữa kỳ Ii
Năm học: 2012 - 2013
Môn : toán lớp 4
(Thời gian: 40 phút - Không kể thời gian giao đề)
............................
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1 ( 1 điểm ) a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ? 
	Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1km275m2 = .m2
a, 175 m2
b, 1075 m2 
c, 17500m2
d, 1000075m2
b) Viết 3 phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 10.
..
Câu 2 ( 1 điểm )
a)Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 9
	23 4	8
b) Viết chữ số thích hợp vào ô trống: 
3
 = 	
Câu 3 ( 1 điểm ): Tính 
 a) Tìm của 45 kg là............................................................................................................................................................
 b) Tìm của 51m là.............................................................................................................................................................
Câu 4 : ( 1 điểm ) : Trong các số : 4375; 5486 ; 61 680 ; 2340 ; 1239 ; 36 576 :
- Các số chia hết cả cho 2 và 5 là : .
- Các số chia hết cho cả 2; 5 và 9 là : .
B. Phần tự luận
Câu 1 ( 1 điểm ) Tính nhanh giá trị biểu thức : + : - : 
Câu 2 ( 2 điểm ) : Tính a) + b) 2 - c) x 5 d) : 4
Câu 3. ( 2 điểm ) Một người có 150 quả trứng, lần thứ nhất người đó bán số trứng, lần thứ hai người đó bán số trứng. Hỏi sau hai lần bán người đó còn lại bao nhiêu quả trứng ? 
Bài giải
Câu 4. ( 1 điểm ): Chiều dài của sân trường hình chữ nhật là 60m, chiều rộng của sân trường bằng chiều dài. Hỏi diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu ? 
Bài giải
Tổ chuyên môn thống nhất biểu điểm chấm chi tiết cho từng câu, từng phần.
Giáo viên coi thi: 
Giáo viên chấm thi: .
.
Phụ huynh học sinh kí: 
Trường Tiểu học Cẩm Định
Lớp 5.............
Họ và tên học sinh :
..................................................................................
Bài kiểm tra chất lượng định kỳ giữa kỳ Ii
Năm học: 2012 - 2013
Môn : toán lớp 5
(Thời gian: 40 phút - Không kể thời gian giao đề)
Phần trắc nghiệm
Điểm
Câu 1 (1,5 điểm): a) Đọc các số sau: 8 ha ; 15 cm2 ; 5 l ; 
	b) Viết các số sau:
	Tám mươi lăm héc ta. Viết là:.......................................................................................... .................................
	Hai và hai phần ba mét khối. Viết là: ........................................................................................................
	Tám phần nghìn xăng - ti - mét khối. Viết là: .................................................................................
Câu 2 (1, 5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
	a) Chữ số 8 trong số 23,7845 có giá trị là:
	A. 8 B. C. D. 
	b) Cạnh của hình lập phương tăng lên 3 lần thì thể tích của hình tăng lên 
A. 9 lần
B. 18 lần
C. 27 lần
D. 36 lần
Câu 3 (1 điểm) Điền dấu > ; < ; = phù hợp vào chỗ chấm:
	15 giây ...... phút
1, 8 giờ ...... 1 giờ 8 phút
	1010 m3 .........0,101 dm3
0, 07 dm2 .......7 cm2
B. Phần tự luận
Câu 1. (1,5 điểm) Tính (Có đặt tính)
a) 87,2 + 47,95
...
...
...
...
...
b) 410,3 - 22, 87
...
...
...
...
...
c) 53,32 x 3, 5
...
...
...
...
...
d) 68,5 : 2,5
...
...
...
...
...
Câu 2 (1.5 điểm)
Một khối kim loại hình lập phương có cạnh là 12cm cân nặng bao nhiêu ki lô gam, biết mỗi xăng-ti-mét khối kim loại đó cân nặng 40g ? 
Bài giải
Câu 3. (1,5 điểm) : Một người đi xe máy từ Hà Nội lúc 6 giờ 30 phút đến Thái Nguyên lúc 8 giờ 50 phút, biết quãng đường Hà Nội đến Thái Nguyên dài 80km, người đó nghỉ dọc đường 20 phút. Tính vận tốc của xe máy người đó đi ? 
Bài giải
Câu 4 ( 1 ) điểm : Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất
 3,12 : 0,25 + 12,48 x 3 – 3,12 x 6 
Tổ chuyên môn thống nhất biểu điểm chấm chi tiết cho từng câu, từng phần.
Giáo viên coi : . Giáo viên chấm : ..
Hướng dẫn chấm
Bài kiểm tra chất lượng định kỳ giữa kỳ Ii
Năm học: 2012 - 2013
Môn : toán lớp 5
(Thời gian: 40 phút - Không kể thời gian giao đề)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1 (1.5 điểm) Học sinh làm đúng một ý chấm 0.25 điểm.
	a) Đọc các số sau: 8 ha ; 15 cm2 ; 5 l ; 
8 ha đọc là: Tám và ba phần tư héc ta. 
15 cm2 đọc là: mười lăm và một phần năm xăng ti mét vuông.
5 l ; đọc là: năm và mười bốn phần hai mươi lăm lít.
	b) Viết các số sau:
	Tám mươi lăm héc ta. Viết là: 85ha
	Hai và hai phần ba mét khối. Viết là: 2m3
	Tám phần nghìn xăng - ti - mét khối. Viết là: cm3
Câu2 (1, 5 điểm) Học sinh làm đúng một phần chấm 0.75 điểm 
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
	a) Chữ số 8 trong số 23,7845 có giá trị là:
	A. 8 B. C. D. 
Đáp án: C	
b) Cạnh của hình lập phương tăng lên 3 lần thì thể tích của hình tăng lên 
A. 9 lần
B. 18 lần
C. 27 lần
D. 36 lần
Đáp án: C
Câu 3 (1,5 điểm) Điền dấu > ; < ; = phù hợp vào chỗ chấm: ( Học sinh làm đúng
	15 giây < phút
1, 8 giờ > 1 giờ 8 phút
	1010 m3 > 0,101 dm3
0, 07 dm2 = 7 cm2
Phần tự luận
Câu1. (1,5 điểm) Tính (Có đặt tính) 
Đáp án cụ thể là: 
a) 87, 2 + 47,95 = 135,15 ( 0,25 đ )
b) 410,3 - 22, 87 = 387,43 ( 0,25 đ )
c) 53,32 x 3, 5 = 186.62 ( 0,5 đ )
d) 68,5 : 2,5 = 27.4 (0,5 đ )
Câu 2 (1.5 điểm)
	Một khối kim loại hình lập phương có cạnh là 12cm cân nặng bao nhiêu ki lô gam, biết mỗi xăng-ti-mét khối kim loại đó cân nặng 40g ? 
Bài giải
Thể tích của hình lập phương là: ( 0.25 điểm )
12 x 12 x 12 = 1728 ( cm3 ) ( 0.25 điểm )
Khối kim loại đó nặng là: ( 0.25 điểm ) 
1728 x 40 = 69120 ( g ) ( 0.25 điểm )
Đổi 69120g = 69,12kg( 0.25 điểm )
Đáp số: 69,12kg( 0.25 điểm )
Câu 3. (2 điểm) Một người đi xe máy từ Hà Nội lúc 6 giờ 30 phút đến Thái Nguyên lúc 8 giờ 50 phút, biết quãng đường Hà Nội đến Thái Nguyên dài 80km, người đó nghỉ dọc đường 20 phút. Tính vận tốc của xe máy người đó đi ? 
Bài giải
Thời gian người đó đi từ Hà Nội lên Thái Nguyên là: ( 0.25 điểm )
8 giờ 50 phút – 6 giờ 30 phút – 20 phút = 2 ( giờ ) ( 0. 5 điểm )
Vận tốc của xe máy người đó đi là: ( 0.25 điểm ) 
80 : 2 = 40 ( km/giờ ) ( 0. 5 điểm )
Đáp số 40km/giờ( 0. 5 điểm )
Câu 4 : 1 điểm 
Học sinh giải đỳng 1 điểm 
Tổ chuyên môn thống nhất biểu điểm chấm chi tiết cho từng câu, từng phần.
Hướng dẫn chấm
Bài kiểm tra chất lượng định kỳ giữa kỳ Ii
Năm học: 2012 - 2013
Môn : toán lớp 4
(Thời gian: 40 phút - Không kể thời gian giao đề)
............................
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1 ( 1 điểm ) a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ? 
	Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1km275m2 = .m2
a, 175 m2
b, 1075 m2 
c, 17500m2
d, 1000075m2
Đáp án: d.
b) Viết 3 phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 10.
Các phân số viết được là: ; ; ; 
Học sinh làm đúng một phần chấm 0.5 điểm 
Câu 2 ( 1 điểm ) học sinh làm đúng một phần chấm 0.5 điểm.
6
4
a)Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 9
	23 4	8
4
b) Viết chữ số thích hợp vào ô trống: 1
3
6
 = 	
Câu 3 Tính ( 1.5 điểm ) Học sinh làm đúng một phần chấm 0.75 điểm.
 a) Tìm của 45 kg là : x 45kg = 10kg
 b) Tìm của 51m là x 51m = 9m.
 Câu 4 : ( 1 điểm ) : Trong các số : 4375; 5486 ; 61 680 ; 2340 ; 1239 ; 36 576 :
- Các số chia hết cả cho 2 và 5 là : 61 680 ; 2340 
- Các số chia hết cho cả 2; 5 và 9 là : 2340
B. Phần tự luận
Câu 1 ( 1điểm )Tính nhanh giá trị biểu thức : + : - : 
 : + : - : = ( + - ) : 
 = : 
Câu 2 ( 2.5 điểm ) Tính Học sinh làm đúng mỗi phép công, trừ chấm 0.5 diểm/phép tính. Học sinh làm đúng mỗi phép nhân, chia chấm 0.75điểm / phép tính .
 a) + b) 2 - c) x 5 d) : 4
a, + = + = 
b, 2 - = - = 
c, x 5 = 1 d. : 4= ..
Câu 3.( 2 điểm ) Một người có 150 quả trứng, lần thứ nhất người đó bán số trứng, lần thứ hai người đó bán số trứng. Hỏi sau hai lần bán người đó còn lại bao nhiêu quả trứng ? 
Bài giải
Lần thứ nhất người đó bán được số trứng là: ( 0.25 điểm ) 
150 x = 30 ( quả trứng ) ( 0.25 điểm ) 
Lần thứ hai người đó bán được số trứng là: ( 0.25 điểm ) 
150 x = 50 ( quả trứng ) ( 0.25 điểm ) 
Sau hai lần bán ngưới đó còn lại số trứng là: ( 0.25 điểm ) 
150 – 30 – 50 = 70 ( quả trứng ) ( 0.25 điểm ) 
Đáp số: 70 quả trứng ( 0.5 điểm )
Câu 4.( 1 điểm ) Chiều dài của sân trường hình chữ nhật là 60m, chiều rộng của sân trường bằng chiều dài. Hỏi diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu ? 
Bài giải
Chiều rộng của hình chữ nhật là: ( 0.2 điểm )
60 x = 20 ( m ) ( 0.2 điểm )
Diện tích của hình chữ nhật là: ( 0.2 điểm ) 
60 x 20 = 1200 ( m2 ) ( 0.2 điểm )
Đáp số: 1200 m2 ( 0.2 điểm )
Tổ chuyên môn thống nhất biểu điểm chấm chi tiết cho từng câu, từng phần.
Hướng dẫn chấm 
Bài kiểm tra chất lượng định kỳ
Giữa học kì II
Môn: Toán lớp 3: Năm học: 2012- 2013
(Thời gian: 40 phút - Không kể thời gian giao đề)
A. Phần trắc nghiệm 
 Câu 1(2.5 điểm): 
	a- (1.5đ) Viết các số sau: ( Học sinh làm đúng một phần chấm 0.5 điểm )
	+) Tám mươi lăm nghìn không trăm linh năm. Viết là: 85005
	+) Sáu chục nghìn, chín đơn vị, Viết là: 60009 
	b) (0.5đ) Giá trị của chữ số 7 trong số 27 405 là: 7000 ( hoặc 7 nghìn ) 
	c, (0.5 đ)Ngày 8 tháng 3 năm nay là ngày thứ ba, hỏi ngày 18 tháng 3 cùng năm là ngày thứ mấy ? 
Ngày 18 tháng 3 là ngày: thứ sáu 
Câu 2 (0.5 điểm): Điền dấu >; <; = phù hợp vào ô trống ( Học sinh làm đúng một phần chấm 0.25 điểm )
=
a x 2 + a x 7 a x 5 + a x 4
=
b x 9 – b x 3 b x 2 + b x 4
B. Phần tự luận
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: ( học sinh làm đúng một ph

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_dinh_ky_giua_ky_ii_mon_toan_lop_1_2.doc
Giáo án liên quan