Bài giảng Vật lí 12 - Chương III: Điện xoay chiều, sóng điện từ

doc71 trang | Chia sẻ: Thư2022 | Ngày: 14/04/2025 | Lượt xem: 4 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Vật lí 12 - Chương III: Điện xoay chiều, sóng điện từ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHƯƠNG III: ĐIỆN XOAY CHIỀU- SÓNG ĐIỆN TỪ
 ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.
I. Dòng điện xoay chiều – tính chất các linh kiện cơ bản R,L,C.
 Nhắc lại: Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện do tác dụng của lực 
điện trường, tùy môi trường khác nhau mà hạt mang điện khác nhau, có thể là electron, Ion+, 
Ion-. Dòng điện không đổi có chiều và cường độ không đổi, dòng điện 1 chiều có chiều không 
đổi nhưng cường độ có thể thay đổi. Tác dụng nổi bật của dòng điện là tác dụng từ và tác dụng 
sinh lý.
1. Định nghĩa: Dòng điện xoay chiều có bản chất là dòng dao động cưỡng bức của các hạt mang 
điện dưới tác dụng của điện trường biến thiên tạo bởi hiệu điện thế xoay chiều, dòng điện xoay 
chiều có chiều luôn thay đổi và có cường độ biến thiên tuần hoàn theo quy luật hàm cos hoặc 
hàm sin với thời gian i = I0cos(2 .f.t + 0) hoặc i = I0sin(2 .f.t + 0).
2. Tính chất một số linh kiện.
 l
a. Điện trở R: R = 
 S
 - Điện trở R chỉ phụ thuộc vào kích thước và bản chất (vật liệu) cấu tạo nên nó.
 - Điện trở R có tác dụng cản trở dòng điện: I = (định luật ôm)
 - Tiêu hao điện năng do tỏa nhiệt: P = I2.R (định luật jun-len-xơ)
b. Tụ điện C
 - Không cho dòng điện 1 chiều hay dòng điện không đổi đi qua.
 - Cho dòng điện xoay chiều “đi qua” nhưng cản trở dòng xoay chiều, đại lượng đặc trưng cho 
 1 1
mức cản trở của tụ C với dòng xoay chiều gọi là dung kháng Z C = () . (ZC tỉ lệ 
 C 2 f .C
nghịch với ƒ )
 - ZC chỉ phụ thuộc vào cấu tạo tụ C và tần số dòng xoay chiều f, dòng điện có tần số càng nhỏ 
càng bị tụ C cản trở nhiều và ngược lại.
 - Tụ C cản trở dòng xoay chiều nhưng không tiêu hao điện năng.
c. Cuộn dây thuần cảm L:
 - Cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn mà không cản trở.
 - Cho dòng điện xoay chiều đi qua nhưng cản trở dòng xoay chiều, đại lượng đặc trưng cho 
mức cản trở củacuộn dây với dòng xoay chiều gọi là cảm kháng Z L = ω.ℓ = L.2 ƒ (). (ZL tỉ lệ 
thuận với ƒ )
 - ZL chỉ phụ thuộc vào cấu tạo cuộn dây và tần số dòng xoay chiều, dòng điện có tần số càng 
lớn càng bị cuộn dây cản trở nhiều và ngược lại.
 - Cuộn dây thuần cảm L cản trở dòng xoay chiều nhưng không tiêu hao điện năng.
II. Tóm tắt: Xét đoạn mạch gồm các phần tử R-L-C mắc nối tiếp.
 2 2
1. Tính tổng trở: Z R Z L ZC 
 Chú ý: Khi tính tổng trở Z nếu đoạn mạch thiếu phần tử nào thì cho giá trị “trở kháng” của 
phần tử đó bằng không. 2. Bảng ghép linh kiện:
 Công thức Ghép nối tiếp Ghép song song
 l 1 1 1 1
 R = R = R1 + R2 +...+Rn ... 
 S R R1 R2 Rn
 N 2 1 1 1 1
 L=4 10-7. .S ... 
 l ZL = ZL1+ZL2+...+ZL3 Z L Z L1 Z L2 Z Ln
 ( là độ từ thẩm) ℓ = L1+L2+...+Ln 1 1 1 1
 ... 
 ZL = L. L L1 L2 Ln
 .S ZC = ZC1+ZC2+...+ZC3 1 1 1 1
 C ; ZC = ... 
 9.109.4 d 1 1 1 1 Z Z Z Z
 ... C C1 C 2 Cn
 C C C C
 1 2 n C = C1+C2+...+Cn
3. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện: 
 U I
 U 0 U 2 (U U )2 ; I 0
 2 R L C 2
 + Số chỉ của vôn kế, ampe kế nhiệt và các giá trị định mức ghi trên các thiết bị điện là giá trị 
hiệu dụng.
 + Không thể đo các giá trị hiệu dụng bằng thiết bị đo khung quay do sự đổi chiều liên tục của 
dòng điện i
 U U U U U U
4. Tính I hoặc U bằng định luật Ohm: I R C L MN
 Z 2 2 R Z Z Z
 R (Z L ZC ) C L MN
5. Tính độ lệch pha giữa hiệu điện thế u so với cường độ dòng điện i là : 
 U U Z Z
 tan L C L C (với - )
 U R R
6. Tính chất mạch điện:
 2 1
 - Mạch có tính cảm kháng ZL > ZC  LC > 1  > 
 LC
 > 0 thì u nhanh pha hơn i 
 2 1
 - Mạch có tính dung kháng ZL < ZC  LC < 1  < 
 LC
 < 0 thì u chậmpha hơn i 
 1
 - Khi ZL = ZC ω = = 0 thì u cùng pha với i. Lúc đó I Max = gọi là hiện tượng 
 LC
cộng hưởng điện
7. Dòng điện xoay chiều i = I0cos(2 .f.t + i) thì:
 - Mỗi giây đổi chiều 2.ƒ lần - Nếu pha ban đầu i = ± /2 thì giây đầu tiên chỉ đổi chiều (2.ƒ – 1) lần các giây sau đổi chiều 
là 2.ƒ lần.
 - Thời gian trong một chu kì điện áp thực hiện công âm là t âm = = .T và thời gian trong 
một chu kì điện áp thực hiện công dương là: tdương =T - = T.(1 - )
8. Bảng tóm tắt:
Loại 
mạc
 h 
điện
Tồn 2 2 2 2
 R Z R Z Z L ZC R Z Z
g trở L C L C
 Z Z
tan L C 0 - 
 R R
Độ 
lệch u sớm pha hơn I; u trễ pha hơn 
 u lệch pha i u cùng u sớm pha u trễ 
pha mạch có tính cảm I; mạch có tính 
 góc /2 pha với i /2 pha /2
u và kháng dung kháng
 i
9. Khi đặt hiệu điện thế u = U 0cos(t + u) vào hai đầu bóng đèn huỳnh quang, biết đèn chỉ sáng 
lên khi u U1. Công thức tính khoảng thời gian đèn sáng là tsáng và đèn tối ttối trong một chu kì 
là:
 U1
 tsáng= và ttối= T- Trong đó được tính: cos = và 0 < <
 U 0
10. Biểu thức cường độ dòng điện và hiệu điện thế:
a. Mạch điện R, L, C cho cường độ dòng điện có biểu thức i = I0cos(.t + 0). Khi đó:
 - uL sớm pha hơn i 1 góc /2 biểu thức uL = U0,Lcos(.t + 0 + /2).
 - uC trễ pha hơn i 1 góc /2 biểu thức uC = U0,Ccos(.t + 0 - /2).
 - uR cùng với pha hơn i biểu thức uR = U0,Rcos(.t + 0).
 b. Nếu biết biểu thức i = I0cos(.t + 0) u = U0cos(.t + 0 + ).
 Nếu biết biểu thức u = U0cos(.t + 0) i = I0cos(.t + 0 - ).
 U U Z Z
Trong đó: tan L C L C (với - )
 U R R
c. Trong mạch R-L-C nối tiếp ta có các biểu thức sau:
 2 2
 i u 
 L 
 i = iR=iL=iC; u = uR+ uL+uC; U U R U L U C ; uR =i.R; 1; 
 I 0 U 0L 
 2 2
 uR uL 
 1
 U 0R U 0L uR và i phụ thuộc theo đồ thị dạng đoạn thẳng, các cặp {u R - uL}; {uR – uC}; {i - uL}; {i – 
uC} theo đồ thị dạng elip.
 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dòng điện xoay chiều?
 A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có trị số biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng sin 
hoặc cosin.
 B. Dòng điện xoay chiều có chiều luôn thay đổi.
 C. Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động điện cưỡng bức.
 D. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có trị số biến thiên theo thời gian nên giá trị hiệu dụng 
cũng biến thiên theo thời gian.
Câu 2. Bản chất của dòng điện xoay chiều trong dây kim loại là:
 A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron trong dây dẫn dưới tác dụng của điện trường 
đều.
 B. Sự dao động cưỡng bức của các điện tích dương trong dây dẫn.
 C. Sự dao động cưỡng bức của các electron trong dây dẫn.
 D. Dòng dịch chuyển của các electron, ion dương và âm trong dây dẫn.
Câu 3. Chọn nhận xét đúng khi nói về bản chất của dòng điện xoay chiều trong dây kim loại.
 A. Là dòng chuyển dời có hướng của các eléctron tự do trong dây kim loại dưới tác dụng của 
điện trường đều.
 B. Là dòng dao động cưỡng bức của các eléctron tự do trong dây kim loại dưới tác dụng của 
điện trường được tạo nên bởi một hiệu điện thế xoay chiều.
 C. Là sự lan truyền điện trường trong dây kim loại khi giữa hai đầu dây dẫn có một hiệu điện 
thế xoay chiều.
 D. Là sự lan truyền điện từ trường biến thiên trong dây kim loại.
Câu 4. Điều nào sau đây là đúng khi nói về dung kháng của tụ điện 
 A. Tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện xoay chiều qua nó. 
 B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu tụ.
 C. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó.
 D. Có giá trị như nhau đối với cả dòng xoay chiều và dòng điện không đổi.
Câu 5. Điều nào sau đây là đúng khi nói về cảm kháng của cuộn dây:
 A. Tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện xoay chiều qua nó. 
 B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó. 
 C. Tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
 D. Có giá trị như nhau đối với cả dòng xoay chiều và dòng điện không đổi.
Câu 6. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng:
 A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
 B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
 C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
 D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng?
 A. Giá trị hiệu dụng được ghi trên các thiết bị sử dụng điện. B. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo với vôn kế
 C. Hiệu điện thế hiệu dụng có giá tri bằng giá trị cực đại.
 D. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng hiệu điện thế biểu kiến lần 
lượt đặt vào hai đầu R trong cùng một thời gian t thi tỏa ra cùng một nhiệt lượng.
Câu 8. Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là: i = 5cos(100 t + ), kết luận nào sau 
đây là sai?
 A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5A. B. Tần số dòng điện bằng 50Hz.
 C. Biên độ dòng điện bằng 5A D. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02s
Câu 9. Điều nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thuần dung 
kháng?
 A. Tụ điện cho dòng điện xoay chiều “đi qua” nó.
 B. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng điện qua tụ điện một góc /2.
 C. Dòng điện hiệu dụng qua tụ điện tính bởi biểu thức I = .C.U
 D. Hiệu điện thế hiệu dụng được tính bằng công thức U = I..C
Câu 10. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
 A. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha.
 B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
 C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng là U = 
 D. Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức: u = U 0sin(t + ) thì biểu thức dòng điện 
qua điện trở là i = I0sint
Câu 11. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm 
kháng?
 A. Dòng điện qua cuộn dây luôn trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu cuộn dây một góc /2.
 B. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây luôn chậm pha hơn dòng điện qua cuộn dây này một góc /2.
 C. Dòng điện qua cuộn dây tính bởi biểu thức: I = LU.
 D. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
Câu 12. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, C, L mắc nối tiếp độ lệch pha giữa hiệu điện thế 
hai đầu toàn mạchvà cường độ dòng điện trong mạch là: u/i = -
 A. Mạch có tính cảm kháng. B. Mạch có trở kháng baèng 0.
 C. u sớm pha hơn i. D. Mạch có tính dung kháng.
Câu 13. Đặt vào hai đầu điện trở R = 100 một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = 200
 2 cos100 t (V). Khi tăng tần số dòng điện thì giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện sẽ như 
thế nào?
 A. Cường độ dòng điện tăng 
 B. Cường độ dòng điện không thay đổi
 C. Cường độ dòng điện giảm 
 D. Cường độ dòng điện tăng và độ lệch pha không đổi.
Câu 14. Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế 
tức thời giữa hai đầu điện trở:
 A. Chậm pha đối với dòng điện B. Nhanh pha đối với dòng điện
 C. Cùng pha đối với dòng điện D. Lệch pha đối với dòng điện /2 Câu 15. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5 2 cos100 t (A) thì trong 1s dòng điện 
đổi chiều:
 A. 100 lần B. 50 lần C. 25 lần D. 2 lần
Câu 16. Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là 2 A thì cường độ dòng diện có giá 
trị cực đại bằng:
 A. 1A B. 2A C. 2 A D. 0, 5A
Câu 17. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2 cos(100 t + /2) (A). Chọn câu phát 
biểu sai khi nói về i.
 A. Cường độ hiệu dụng bằng 2A. B. Tần số dòng điện là 50Hz.
 C. i luôn sớm pha hơn u một góc /2 D. Pha ban đầu là /2.
Câu 18. Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, mắc vào một mạng điện xoay chiều với tần số 
50Hz. Nếu đặt ở hai đầu cuộn dây nói trên một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz thì dòng 
điện đi qua cuộn dây thay đổi như thế nào?
 A. Dòng điện tăng 2 lần B. Dòng điện tăng 4 lần
 C. Dòng điện giảm 2 lần D. Dòng điện giảm 2 2 lần
Câu 19. Mạch RLC nối tiếp có hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng ở hai đầu mạch là U AB = 100
 2 V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là U R = 100V. Hiệu điện thế hiệu dụng 
giữa hai đầu cuộn cảm và tụ liên hệ với nhau theo biểu thức UL = 2UC. Tìm UL.
 A. 100V B. 200V C. 200 2 V D. 100 2 
V
 2.10 3
Câu 20. Tụ điện có điện dung C = F, được nối vào 1 hiệu điện thế xoay chiều có giá trị 
hiệu dụng 5V, tần số 50Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ là:
 A. 1A B. 25A C. 10A D. 0,1A
Câu 21. Một đoạn mạch điện gồm R = 10, L = mH, C = F mắc nối tiếp. Cho dòng điện 
xoay chiều hình sin có tần số ƒ = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:
 A. 10 2  B. 10 C. 100 D. 200
Câu 22. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều 50Hz chạy qua gồm: điện trở 
R = 6; cuộn dây thuần cảm kháng Z L = 12; tụ điện có dung kháng Z C = 20. Tổng trở của 
đoạn mạch AB bằng:
 A. 38 không đổi theo tần số B. 38 và đổi theo tần số.
 C. 10 không đổi theo tần số D. 10 và thay dổi theo tần số.
Câu 23. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu diện 
trở UR = 60V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm U L = 100V, hiệu điện thế hiệu 
dụng hai đầu tụ điện UC = 180V, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch sẽ là:
 A. U = 340V B. U = 100V C. U = 120V D. U = 
160V
Câu 24. Đặt vào hai đầu điện trở R = 50 một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = 100
 2 cos100 t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
 A. I = 2 2 A B. I = 2 A C. I = 2A D. 4A Câu 25. Một tụ điện có điện dung .10-4 F, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế 
hiệu dụng 100V, tần số ƒ = 50Hz. Cường độ dòng điện đi qua tụ điện có thể nhận giá trị nào 
trong các giá trị sau?
 A. I = 1A B. I = 0,5A C. I = 1,5A D. 2A
Câu 26. Một tụ điện có điện dung C, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 
U, tần số f. Khi tăng tần số đến giá trị f’ > ƒ thì dòng điện qua tụ thay đổi như thế nào?
 A. Dòng điện giảm 
 B. Dòng điện tăng
 C. Dòng điện không thay đổi 
 D. Dòng điện tăng và trễ pha với u một góc không đổi. 
Câu 27. Một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần không đáng kể mắc vào mạng điện có tần 
số ƒ = 60Hz. Phải thay đổi tần số của hiệu điện thế đến giá trị nào sau đây để dòng điện tăng gấp 
đôi với điều kiện hiệu thế hiệu dụng không đổi?
 A. Tăng 4 lần, tức f’ = 240Hz B. Giảm 4 lần, tức f’ = 15Hz
 C. Tăng 2 lần, tức f’ = 120Hz D. Giảm 2 lần, tức f’ = 30Hz
Câu 28.Ở hai đầu một tụ điện có một hiệu điện thế xoay chiều U, ƒ = 50Hz. Dòng điện đi qua tụ 
điện có cường độ bằng I. Muốn cho dòng điện đi qua tụ điện có cường độ bằng 0,5I phải thay đổi 
tần số dòng điện đến giá trị nào sau đây?
 A. Tăng 2 lần và bằng 100Hz B. Không thay đổi và bằng 50Hz
 C. Giảm 2 lần và bằng 25Hz D. Tăng 4 lần và bằng 200Hz
Câu 29. Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I 0sint (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện 
thì hiệu điện thế tức thời giữa hai cực tụ điện:
 A. Nhanh pha đối với i.
 B. Có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tuỳ theo giá trị điện dung C.
 C. Nhanh pha /2 đối với i.
 D. Chậm pha /2 đối với i.
Câu 30. Giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần được duy trì một hiệu điện thế u = 
U0cos(t + ). Vậy dòng điện trong mạch có pha ban đầu là:
 A. = 0. B. = /2. C. = - /2. D. = .
Câu 31. Giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm được duy trì một hiệu điện thế: u = 
U0cos(t + ). Vậy dòng điện trong mạch có pha ban đầu là:
 A. = 0. B. = /2. C. = - /2. D. = .
Câu 32. Giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện được duy trì một hiệu điện thế u = U 0cos(t + 
 ). Vậy dòng điện trong mạch có pha ban đầu là:
 A. = 0. B. = 3 /2. C. = - /2. D. = .
Câu 33. Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ C và cuộn cảm L thì:
 A. i luôn lệch pha với u một góc /2. B. i và u luôn ngược pha.
 C. i luôn sớm pha hơn u góc /2. D. u và i luôn lệch pha góc /4.
Câu 34. Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa điện trở R và cuộn cảm L thì:
 A. i luôn sớm pha hơn u. B. i và u luôn ngược pha.
 C. i luôn trễ pha hơn u D. u và i luôn lệch pha góc /4.
Câu 35. Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ C và điện trở R thì: A. i luôn trễ pha hơn u. B. i và u luôn ngược pha.
 C. i luôn sớm pha hơn u. D. u và i luôn lệch pha góc /4.
Câu 36. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L và C nối tiếp, cho biết R = 100 và cường độ 
chậm pha hơn hiệu điện thế góc /4. Có thể kết luận là:
 A. ZL< ZC B. ZL- ZC = 100 C. ZL = ZC = 100 D. Z C – ZL 
= 100.
Câu 37. Điều nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối 
tiếp với tụ điện?
 2
 1 
 A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi: Z = R 2 
 C. 
 B. Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
 C. Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điện
 D. Khi tần số dòng điện càng lớn thì tụ điện càng cản trở dòng điện.
Câu 38. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc 
nối tiếp với cuộn dây thuần cảm kháng?
 A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi: Z = R 2 (L)2
 B. Dòng điện luôn nhanh pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
 C. Điện năng tiêu hao trên cả điện trở lẫn cuộn dây.
 D. Khi tần số dòng điện càng lớn thì cuộn dây càng cản trở dòng điện.
Câu 39. Quan hệ giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch điện RLC là:
 Z Z U Z Z
 A. I = và tan L C B. I = và tan L C
 R Z R
 U Z Z U Z Z
 C. I = và tan C L D. I = và tan C L
 Z R R R
Câu 40. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một cuộn dây có điện trở hoạt 
động R0 và hệ số tự cảm L được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = U 0cost. Tổng trở và độ 
lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế có thể là biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
 2 2 2 L
 A. Z R0 R (L) , tan B. 
 R0 R
 2 2 L
Z (R0 R) (L) , tan 
 R0 R
 2 2 2.L
 C. Z R0 R (L) , tan D. 
 R0 R
 R 2  2 L2
Z (R R)2 (L)2 , tan 0
 0 R
Câu 41. Có hai tụ điện C 1 và C2 mắc nối tiếp nhau. Nếu sử dụng bộ tụ này ở mạch điện xoay 
chiều có tần số ƒ thì dung kháng của bộ tụ sẽ được tính. C1 C2 C1 C2
 A. ZC =(C1 + C2)2 f B. ZC C. ZC D. 
 2 f 2 fC1.C2
 1
ZC 
 2 f (C1 C2 )
Câu 42. Có hai tụ điện C1 và C2 mắc song song nhau. Nếu sử dụng bộ tụ này ở mạch điện xoay 
chiều có tần số ƒ thì dung kháng của bộ tụ sẽ được tính.
 C1 C2 C1 C2
 A. ZC =(C1 + C2)2 f B. ZC C. ZC D. 
 2 f 2 fC1.C2
 1
ZC 
 2 f (C1 C2 )
Câu 43. Có hai cuộn thuần cảm L 1 và L2 mắc nối tiếp nhau. Nếu sử dụng bộ cuộn cảm này ở 
mạch điện xoay chiều có tần số ƒ thì cảm kháng của bộ cuộ cảm sẽ được tính.
 L1 L2 L1 L2
 A. ZL = (L1 + L2)2 f. B. Z L C. ZL D. 
 2 f 2 fL1.L2
 2 f.L1L2
ZL 
 L1 L2
Câu 44. Có hai cuộn thuần cảm L 1 và L2 mắc song song nhau. Nếu sử dụng bộ cuộn cảm này ở 
mạch điện xoay chiều có tần số ƒ thì cảm kháng của bộ cuộ cảm sẽ được tính.
 L1 L2 L1 L2
 A. ZL = (L1 + L2)2 f. B. ZL C. Z L D. 
 2 f 2 fL1.L2
 2 f.L1L2
ZL 
 L1 L2
Câu 45. Trong mạch điện RLC nếu tần số ƒ và hiệu điện thế U của dòng điện không đổi thì khi 
R thay đổi ta sẽ có:
 U L
 A. UL.UR = const. B. UC.UR = const. C. UC.UL = const. D. = 
 U C
const.
Câu 46. Trong mạch điện RLC nếu tần số  của dòng điện xoay chiều thay đổi thì:
 A. ZL.R = const. B. ZC.R = const. C. ZC.ZL = const. D. Z.R = 
const.
Câu 47. Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một hiệu điện thế 
xoay chiều hình sin thì cường độ dòng diện tức thời i qua ống dây:
 A. Nhanh pha /2 đối với u.
 B. Chậm pha /2 đối với u.
 C. Cùng pha với u.
 D. Nhanh hay chậm pha đối với u tuỳ theo giá trị của độ tự cảm L của ống dây.
Câu 48. Nếu dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây chậm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu 
của nó một góc /4 thì chứng tỏ cuộn dây:
 A. Chỉ có cảm kháng. B. Có cảm kháng lớn hơn điện trở trong. C. Có cảm kháng bằng với điện trở trong. D. Có cảm kháng nhỏ hơn điện trở trong
Câu 49. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một cuộn dây có điện trở hoạt 
động R0 và hệ số tự cảm L được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = U0cost. Kết luận nào sau 
đây là đúng.
 A. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện trong mạch một góc (0 < < 
 /2).
 B. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
 C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở.
 D. A,B và C đều đúng.
Câu 50. Dùng vôn kế khung quay để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được:
 A. không đo được B. giá trị tức thời C. giá trị cực đại D. giá trị 
hiệu dụng
Câu 51. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch RLC nối tiếp. Kết luận nào sau đây đúng 
nhất?
 A. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UR B. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U 
UL
 C. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UR D. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U 
UC
Câu 52. Cho dòng không đổi có hiệu điện thế U qua cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong 
R. Khi đó cường độ dòng điện qua mạch có giá trị I và:
 A. I > B. I < C. I =
 D. I = 
Câu 53. Một đoạn mạch gồm cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = 1/ H và điện trở thuần R = 100 
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một nguồn điện không đổi có hiệu điện thế U = 50 2 
V. Cường độ dòng điện trong mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
 A. I = 2 A B. I = A C. I = 1A D. I = A
Câu 54. Cuộn dây có độ tự cảm L = 159mH khi mắc vào hiệu điện thế không đổi U = 100V thì 
cường độ dòng điện I = 2A. Khi mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U' = 
120V, tần số 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là:
 A. 1,5A B. 1,2A C. 4A D. 1,7A
Câu 55. Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L = H một hiệu điện thế một chiều 
12 V thì dòng điện qua cuộn dây là 0,4A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay 
chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì dòng điện qua cuộn dây bằng
 A.0,3 A B. 0,4 A C. 0,24 A D. 0,17 A
 2.10 4
Câu 56. Một điện trở thuần R = 50 và một tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Đặt vào 
hai đầu mạch mạng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 2 V, tần số 50Hz. Cường độ dòng 
điện đi qua đoạn mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
 A. I = 0 B. I = 1A C. I = 2A D. I = 2
 2 A

File đính kèm:

  • docbai_giang_vat_li_12_chuong_iii_dien_xoay_chieu_song_dien_tu.doc
Giáo án liên quan