Bài giảng Tuần 3 - Tiết 6 - Bài 4 : Một số axit quan trọng (tiếp)

.MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải:

1.Kiến thức :

 Nắm được TCHH của axit HCl, H2SO4loãng

 Viết PTHH cho mỗI tính chất .

2.Kỹ năng :

 Rèn kĩ năng giải 1 số bài toán định tính và định lượng .

3.Thái độ :

 Sự yêu thích môn học  khả năng lôgic tư duy .

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1066 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 3 - Tiết 6 - Bài 4 : Một số axit quan trọng (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 3 	 Ngaøy soaïn: 24/08/2009 
Tieát 6 	 Ngaøy daïy : 28/08/2009
BÀI 4 : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (T1)
 I.MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải:
1.Kiến thức : 
 Nắm được TCHH của axit HCl, H2SO4loãng 
 Viết PTHH cho mỗI tính chất .
2.Kỹ năng : 
 Rèn kĩ năng giải 1 số bài toán định tính và định lượng .
3.Thái độ : 
 Sự yêu thích môn học à khả năng lôgic tư duy .
II. CHUẨN BỊ:
1.GV :
 Hoá chất : dd HCl, H2SO4loãng, giấy quì tím, Zn, Cu(OH)2, dd NaOH, CuO, Cu .
 Dụng cụ : Ống nghiệm, giá ống nghiệm, kẹp gỗ .
2.HS : 
 Học bài, coi trước nội dung bài .
III. TIẾN TRÌNH DAÏY HOÏC :
1.Ổn định lôùp(1’): 9A1/. 9A2/
2.Kiểm tra bài cũ(10’):
 HS1: Làm bài tập 1 (14/SGK)
 HS2: Làm bài tập 3 (14/SGK)
 HS3: Trình bày TCHH của axit ? Viết PTHH minh hoạ ?
3.Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Chúng ta đã tìm hiểu về TCHH của axit. Vậy dung dòch HCl, H2SO4 loãng có những tính chất gì? Có giống như TCHH của axit không?
b. Các hoạt động chính:
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
Nội dung ghi bài
Hoạt động 1: Tìm hiểu về axit clohiđric HCl (13’).
-GV: Cho học sinh quan sát lọ đựng dd HCl và Y/C HS nêu tính chất vật lí của HCl. 
- GV : Dung dịch axit clohiric được tạo thành từ khí hiđrôclorua trong nước, dd HCl đaäm ñaëc, bão hoà có nồng độ 37% .
-GV: Dung dịch axit HCl là axit mạnh dễ bay hơi. Vậy dd HCl có những tính chất hóa học nào?
-GV: Hướng dẫn các thí nghiệm:
Ống 1: HCl + quỳ tím
Ống 2: HCl + Zn
Ống 3: HCl + Cu(OH)2
Ống 4: HCl + CuO
-GV: Yêu cầu HS nêu các tính chất hóa học của dd HCl.
-GV: Giới thiệu ứng dụng của HCl .
-HS: Quan sát, nhận xét:
Là chất lỏng, không màu .
-HS: Lắng nghe, ghi nhớ.
-HS: Suy nghĩ, trả lời.
-HS: Quan sát thí nghiệm của GV, nhận xét hiện tượng.
-HS: Rút ta kết luận về tính chất hóa học của HCl và viết các PTHH minh họa.
-HS: Lắng nghe và ghi nhớ. 
A/ Axit clohiđric (HCl )
I.Tính chất vật lí :
Dd khí hiđrôclorua trong nước gọi là dd axit clohiđric, dd HCl đậm đặc có nồng dộ 37% .
II.Tính chất hoá học :
1.Với chất chỉ thị : Làm quỳ tím hoá đỏ .
2.Tác dụng với k.loạimuối + H2 
6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 
3.Tác dụng với bazơ muối + nước 
2HCl + Cu(OH)2CuCl2 + 2H2O
4.Tác dụng với oxit bazơ 
2HCl + CuO CuCl2+ H2O .
III.Ứng dụng :
-Điều chế muối clorua .
-Làm sạch bề mặt kim loại.
-Tẩy gỉ kim loại.
-Chế biến thực phẩm, dược phẩm .
Hoạt động 2: Tìm hiểu về axit sunfuric H2SO4 (10’) .
- GV: Cho học sinh quan sát lọ đựng dd H2SO4 đặc nhận xét .
- GV:Pha loãng H2SO4 đặc phải rót từ từ H2SO4 đặc vào nước, không làm ngược lại ? Tại sao ? 
-GV: Làm thí nghiệm pha loãng H2SO4 đặc . 
-GV: H2SO4 loãng có đầy đủ các tính chất hóa học của axit mạnh (tương tự như axit HCl).
-GV: Gọi học sinh lên bảng viết các PTPƯ minh hoạ (4 hs)
-GV: Kết luận .
-HS: Quan sát, nhận xét trạng thái, màu sắc của dung dịch .
-HS: Suy nghĩ, trả lời câu hỏi của GV( do H2SO4 háo nước).
-HS: Quan sát, ghi nhớ thao tác của GV.
-HS: Nhớ lại tính chất của axit.
-HS: Lên bảng viết PTHH:
H2SO4 +Zn ZnSO4 + H2.
H2SO4+CuOCuSO4 + H2O 
H2SO4 +Zn(OH)2 ZnSO4 + H2O .
-HS: Nhận xét các bạn viết PTHH
-HS: Ghi bài vào vở .
B/.Axit sunfuric :H2SO4 
I.Tính chất vật lí :
-Chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp đôi nước .
-D = 1,83g/ml (C% = 98%) 
-Không bay hơi, dễ tan trong nước, toả rất nhiều nhiệt .
II.Tính chất hoá học :
1.H2SO4 loãng:
a.làm quỳ tím hoá đỏ .
b.Tác dụng với kim loại muối + nước . 
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2.
c.Tác dụng với bazơ muối + nước .
H2SO4+Zn(OH)2ZnSO4 + 2H2O 
d.Tác dụng với oxit bazơ muối + nước .
3H2SO4+Fe2O3Fe2(SO4)3+3H2O 
4.Củng cố (8’):
Cho các chất sau : Ba(OH)2, Fe(OH)3, SO3, Na2O, Mg, Cu, CuO, P2O5 . Chất nào tác dụng với : 
a.Nước .
b.dd H2SO4 loãng . 
c.dd KOH .
Viết PTHH của phaûn öùng 
5.Dặn dò nhận xét (3’):
-GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 1, 2, 3, SGK/19 .
-Làm bài tập SBT .
-Xem trước bài “Một số axit quan trọng (tt)”
Tuaàn 4 Ngaøy soan: 29/08/2009 
Tieát 7	 Ngaøy daïy : 01/09/2009
Baøi 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (TT )
I. MỤC TIÊU : Sau tieát naøy HS phaûi:
1.Kiến thức : 
 Nắm được H2SO4 đặc có những TCHH riêng . 
 Biết cách nhận biết H2SO4 và các muối sunfat.
 Biết được những ứng dụng quan trọng của axit trong sản xuất, đời sống .
2.Kỹ năng : 
 Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, phân biệt các lọ hoá chất bị mất nhãn .
3.Thái độ : 
 Bieát được sự phong phú của hoá học à khẳng định sự yêu thích môn học .
II. CHUẨN BỊ:
1.GV :
 Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút .
 Hoá chất : H2SO4 loãng, H2SO4 đặc, dd BaCl2, Na2SO4, NaCl, HCl, NaOH .
2.HS : 
 Học bài, xem trước nội dung của bài .
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1.Ổn định lôùp(1’): 9A1./.. 9A2../
2.Kiểm tra bài cũ(5’):
 HS1: Nêu TCHH của HCl (Viết PTPƯ minh hoạ)
 HS2: Nêu TCHH của H2SO4 loãng (Viết PTPƯ minh hoạ)
3.Bài mới :
a. Giôùi thieäu baøi: Chuùng ta đã biết TCHH của H2SO4 loãng có TCHH như 1 axit . Vậy H2SO4 đặc có nhöõng TCHH nào ?Cách nhận biết những hoá chất mất nhãn như thế nào ? à bài hoâm nay
b. Caùc hoaït ñoäng chính: 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Nội dung ghi bài
Hoạt động 1: Axit H2SO4 đặc có những tính chất hoá học riêng nào? (10 phút)
GV: Biểu diễn thí nghiệm:
 -Ống nghiệm1:H2SO4 loãng+ Cu.
-Ống nghiệm 2 : H2SO4 đặc + Cu.
-Đun nhẹ cả 2 ống nghiệm .
-GV: YC HS quan sát hiện tượng rút ra nhận xét .
-GV: Dẫn khí thoát ra vào ống nghiệm đựng nước vôi trong khí nào được sinh ra ?
- GV: Giới thiệu sản phẩm và yêu cầu HS viết PTHH xảy ra .
- GV: Giới thiệu ngoài Cu, H2SO4 đặc còn tác dụng với nhiều kim loại muối, nước và SO2 .
-GV làm TN: H2SO4 đặc + đường
- GV : Chất rắn màu đen là cacbon (do H2SO4 đặc hút nước ) . Sau đó 1 phần C sinh ra lại bị H2SO4 đặc oxi hoá mạnh SO2, CO2 gây sủi bọt trong cốc làm C dâng lên khỏi miệng cốc .
- GV : Viết thư bí mật = H2SO4 loãng đọc bằng cách nào ?
- HS: Quan sát hiện tượng thí nghiệm 
-Ống 1:Khoâng coù hieän töôïng 
-Ống 2: Khí khoâng maøu, muøi haéc. 
- HS: Suy nghó vaø traû lôøi: 
 Vôi trong vẩn đục Khí SO2 thoát ra .
- HS: Viết PTPƯ .
- HS: Chú ý nghe.
- HS: Quan sát, nhận xét.
-HS: Chú ý lắng nghe .
- HS: Khi đọc hơ nóng thư hay dùng bàn ủi .
I.Tính chất hoá học H2SO4 :
2.H2SO4 đặc :
a.Tác dụng với kim loại 
2H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2 +2H2O 
=>H2SO4đđ + KL muốI + H2O + SO2 .
b.Tính háo nước :
C12H22O11 11H2O + 12Cr .
Hoạt động 2: Tìm hiểu ứng dụng của H2SO2 đặc(2phút )
-GV: Yêu cầu HS quan sát hình 1.12 SGK/ 17 và nêu các ứng dụng của H2SO4 đặc. 
- HS : Tìm hiểu thông tin và trả lời.
II.Ứng dụng : 
 (SGK) 
Hoạt động 3:Tìm hiểu cách sản xuất H2SO4 ( 5 phuùt) 
- GV: Thuyết trình về nguyên liệu, phương pháp và các công ñoaïn sản xuất H2SO4 .
-GV: Yêu cầu HS lên bảng viết các PTHH sảy ra trong từng công đoạn.
-HS:Chú ý lắng nghe . 
-HS: Lên bảng viết PTHH.
 Lớp ghi bài vào vở.
III.Sản xuất H2SO4 : 
1.Nguyên liệu :
Lưu huỳnh hay quặng pirit (FeS2)
2.Các công đoạn sản xuất :
a.Sản xuất lưu huỳnh đioxit:
S + O2 SO2.
Hay :
4FeS2+11O28SO2+ 2Fe2O3 
b.Sản xuất lưu huyønh tri oxit: 
2SO2+ O2 2SO3
c.Sản xuất H2SO4 :
SO3 + H2O H2SO4
Hoạt động 4 : Nhận biết H2SO4 và muối sunfat .( 6 phuùt )
- GV:Hướng thí nghiệm :
-Ống nghiệm 1: H2SO4 + BaCl2
-Ống nghiệm 2: Na2SO4 + BaCl2
- GV : Nhaän xeùt 
- GV : Kết tủa màu trắng là BaSO4 
- GV: Vậy muốn nhận biết dd H2SO4 và muốisunfat ta dùng thuốc thử gì? ?
- HS: Quan sát, nêu hiện tượng, viết PTPƯ .
- HS: Laéng nghe, ghi vở .
- HS: Chú ý lắng nghe .
- HS: Trả lời: Dùng các hợp chất của Bari. 
I.Nhận biết H2SO4 và muối sunfat :
H2SO4+BaCl2BaSO4+2HCl
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl .
=>Dd:BaCl2,Ba(NO3)2, Ba(OH)2 được dùng làm thuốc thử nhận biết gốc sunfat (=SO4 )
4.Củng cố(10’) :
1.Trình bày PPHH để phân biệt các lọ hoá chất bị mất nhãn đựng các dd không màu sau : K2SO4, HCl, NaCl, KOH, H2SO4 .
2.Hoàn thành các PTPƯ sau :
a.Fe + ? à ? + H2 .	c.Fe(OH)3 + ? à FeCl3 e.? + H2SO4 à ? + HCl
b.Al + ? à Al2(SO4)3 .	d.NaOH + ? à Na3PO4 . g. CuO + ? à ? + H2O
5. Nhận xét- Dặn dò (5’’) :
 GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7 (19/SGK) .
 Ôn bài cũ chuẩn bị luyện tập.

File đính kèm:

  • docbai 4. mot so axit quan trong.doc