Bài giảng Tuần 21 - Tiết 57 - Bài 29: Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm

- Ôn tập , củng cố, hệ thống hóa những tinh chất của nhôm và hợp chất nhôm

- So sánh tính chất hóa học của nhôm với kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng.

2. Kó năng :

 - Vận dụng kiến thức giải thích hiện tượng hóa học có liên quan đến tinh chất hóa học của nhôm và hợp chất.

 - Giải một số bài tập tổng hợp có nội dung liên quan đến tính chất của nhôm và hợp chất của chúng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 824 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 21 - Tiết 57 - Bài 29: Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:21-Tiết: 57	
CHƯƠNG 6. KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM
 BÀI 29. LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT CỦA NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM
I. Muïc tieâu:
1. Kieán thöùc:
- Ôn tập , củng cố, hệ thống hóa những tinh chất của nhôm và hợp chất nhôm
- So sánh tính chất hóa học của nhôm với kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng.
2. Kó năng :
 	- Vận dụng kiến thức giải thích hiện tượng hóa học có liên quan đến tinh chất hóa học của nhôm và hợp chất.
	- Giải một số bài tập tổng hợp có nội dung liên quan đến tính chất của nhôm và hợp chất của chúng.
II. Chuaån bò: 
	Hệ thống câu hỏi và bài tập để học sinh ôn luyện.
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
3. Dạy bài mới
Hoạt động 1:
- Có thể dùng hình thức hỏi - đáp giữa HS - HS hoặc GV - HS
- HS đọc SGK rồi trả lời các câu hỏi
- Nếu là HS nêu câu hỏi, GV dẫn dắt để HS có thể đặt những câu hỏi đúng nội dung theo yêu cầu của bài.
A. Kiến thức cần nhớ
HÖ thèng c©u hái
1. Nhôm
a) Vị trí trong bảng tuần hoàn
Cấu hình electron nguyên tử Al: 1s22s22p63s23p1; viết gọn là (Ne)3s23p1 
 ® Nhôm ở ô số 13, nhóm IIIA, chu kì 3.
b) Tính chất vật lí
 Nhôm là kim loại nhẹ (D = 2,7g/cm3), dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, dẻo.
c) Tính chất hoá học
* Nhôm là kim loại có tính khử mạnh (chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ) Al ® Al3+ + 3e
* Al tác dụng với:
1. Phi kim
2. H2O
3. Dung dịch : - HCl
 - H2SO4 loãng
 - H2SO4đnóng
 - HNO3 loãng
 - HNO3đnóng
4. Dung dịch bazơ mạnh: NaOH, KOH, Ba(OH)2
5. Dung dịch muối của kim loại hoạt động yếu hơn
6. Oxit kim loại: Fe2O3, Fe3O4, Cr2O3
- Trên thực tế, nhôm không tác dụng với O2 của không khí và không tác dụng với nước là do có màng oxit bảo vệ.
2. Hợp chất của nhôm
a) Nhôm oxit
Nhôm oxit (Al2O3) là oxit lưỡng tính: vừa tan trong dung dịch axit mạnh, vừa tan trong dung dịch kiềm mạnh.
b) Nhôm hiđroxit
Nhôm hiđroxit (Al(OH)3) là hiđroxit lưỡng tính, vừa tan trong dung dịch axit mạnh, vừa tan trong dung dịch kiềm mạnh.
c) Nhôm sunfat
Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O 
Phènnhôm: M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O (M+ là Na+ ; Li+ ; N)
1. Nhôm
a) Hãy viết cấu hình electron nguyên tử Al, từ đó nêu vị trí của nguyên tố Al trong bảng tuần hoàn (Không xem bảng tuần hoàn)
b) Hãy nêu tính chất vật lý của Al
c) Từ cấu hình electron nguyên tử Al (mới viết ở phần a), hãy nhận định về tính chất hoá học đặc trưng của nhôm
Hãy nêu các phản ứng của Al đã được học
- Một vật bằng Al có đặc điểm gì về cấu tạo?
® Vật bằng Al có tan, có tác dụng với H2O không?
2. Hợp chất của nhôm
a) Tính chất hoá học tiêu biểu của Al2O3 là gì?
b) Tính chất hoá học tiêu biểu của Al(OH)3 là gì?
c) Hãy nêu công thức hoá học:
•Phèn chua
•Phèn nhôm
(Cách hỏi khác: Công thức hoá học M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O là công thức của phèn chua?)
* Hoạt động 2: 
- HS làm bài tập theo từng cá nhân hoặc theo nhóm, sau đó 1 HS lên bảng sửa bài.
- Cả lớp cùng theo dõi và thẩm định.
- GV theo dõi cả lớp, nhận xét, đánh giá cuối cùng và kết luận.
- HS điều chỉnh bài làm trong tập sau khi đã có kết luận chính xác.
B. Bài tập
Phiếu học tập số 1: Bài 1, 2, 3
1. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do 
A. nhôm là kim loại kém hoạt động.	 
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.	
D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
2. Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl	B. H2SO4	C. NaHSO4 	D. NH3
3. Cho 31,2 g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2 ở đktc. Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là 
A. 16,2 g và 15 g. 
B. 10,8 g và 20,4 g 
C. 6,4 g và 24,8 g. 
D. 11,2 g và 20 g. 
Bài tập 3: 
	2Al + 2NaOH + 2H2O à2NaAlO2 + 3H2 
	mAl = 0,4 x 27 = 10,8 (g)
PhiÕu häc tËp sè 2: Bµi 4
4. ChØ dïng thªm mét ho¸ chÊt, h·y ph©n biÖt c¸c chÊt trong nh÷ng d·y sau vµ viÕt ph­¬ng tr×nh ho¸ häc cña ph¶n øng ®Ó gi¶i thÝch.
a) Al, Mg, Ca, Na.
b) C¸c dung dÞch NaCl, CaCl2, AlCl3.
c) C¸c chÊt bét CaO, MgO, Al2O3.
PhiÕu häc tËp sè 3: Bµi 5
5. ViÕt ph­¬ng tr×nh ho¸ häc ®Ó gi¶i thÝch c¸c hiÖn t­îng x¶y ra khi:
a) Cho dung dÞch NH3 d­ vµo dung dÞch AlCl3. 
b) Cho tõ tõ dung dÞch NaOH ®Õn d­ vµo dung dÞch AlCl3.
c) Cho tõ tõ dung dÞch Al2(SO4)3 vµo dung dÞch NaOH vµ ng­îc l¹i. 
d) Sôc tõ tõ khÝ CO2 vµo dung dÞch NaAlO2.
e) Cho tõ tõ ®Õn d­ dung dÞch HCl vµo dung dÞch NaAlO2.
Đáp án:
3NH3 + 3H2O + AlCl3 à Al(OH)3 + 3NH4Cl (xuất hiện kết tủa trắng)
AlCl3 + 3NaOH à Al(OH)3 + 3NaCl (xuất hiện kết tủa trắng)
Al(OH)3 + NaOH à NaAlO2 + 2H2O (tan kết tủa)
Al2(SO4)3 + 6NaOH à 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 (từ từ xuất hiện kết tủa)
CO2 + 2H2O + NaAlO2 à NaHCO3 + Al(OH)3 (từ từ xuất hiện kết tủa)
HCl + H2O + NaAlO2 à NaCl + Al(OH)3 (xuất hiện kết tủa)
Al(OH)3 + 3HCl à AlCl3 + 3H2O (tan kết tủa)
PhiÕu häc tËp sè 4: Bµi 6
6. Hçn hîp X gåm hai kim lo¹i K vµ Al cã khèi l­îng 10,5g. Hoµ tan hoµn toµn hçn hîp X trong n­íc ®­îc dung dÞch A. Thªm tõ tõ dung dÞch HCl 1M vµo dung dÞch A: lóc ®Çu kh«ng cã kÕt tña, khi thªm ®­îc 100ml dung dÞch HCl 1M th× b¾t ®Çu cã kÕt tña. TÝnh thµnh phÇn % sè mol cña c¸c kim lo¹i trong X.
	 2K + 2H2O à 2KOH + H2 	(1)
 x+0,1 x + 0,1
 2Al + 2H2O + 2KOH à 2KAlO2 + 3H2 	(2)
	 x x
	KOH + HCl à KCl + H2O	(3)
	HCl + KAlO2 + H2O à KCl + Al(OH)3 	(4)
	Cho 100ml dd HCl 1M thì mới có kết tủa à vừa xảy ra PT (4)
	 (mol)
	Gọi x là số mol của Al trong hỗn hợp (x>0)
	39(x + 0,1) + 27x =10,5 à x = 0,1
 mAl = 0,1 x 27 = 2,7 à %Al = 
 	 à %K = 100 – 25,7 = 74,3%	
IV. Cũng cố-Dặn dò:
HS học bài và làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa.
Chuẩn bị bài thực hành.

File đính kèm:

  • docT21-Tiết57 Luyệntập tính chất nhôm.doc