Bài giảng Tuần 1 - Tiết: 1: Mở đầu môn hoá học (tiết 27)

Mục đích yêu cầu.

1. Kiến thức:

- HS biết hoá học là khoa học nghiên cứu các chất , sự biến đổi chất và ứng dụng của chúng . Hoá học là một môn học quan trọng và bổ ích.

 - Bước đầu HS biết rằng hoá học có vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta , do đó cần thiết phải có kiến thức hoá học về các chất và sử dụng chúng trong cuộc sống.

 

doc148 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 927 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tuần 1 - Tiết: 1: Mở đầu môn hoá học (tiết 27), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c cấn nhớ :
 1, Mol ( n ) :
n = m / M 
2, Khối lợng mol : ( M )
M = n.m
3, Thể tích mol chất khí 
 4, Tỉ khối của chất khí 
dA/B = MA : MB 
dA/kk = MA : MKK 
II. Bài tập :
Bài tập 1 /79 :
 - Tìm tỉ lệ kết hợp về số mol của 2 nguyên tố trong o xit 
Số mol nguyên tử S : số mol nguyên tử O = 2/32 : 3/16 = 2 : 6 = 1 :3
Công thức : SO3 
Trong 1 phân tử S oxit nếu có 1 nguyên tử S thì có 3 nguyên tử O2 
Bài tập 5 / 79 :
a, Đốt cháy 1 mol CH4 cần 2 mol O2 
 Đốt cháy 1 lít CH4 cần 2 lít 02 
Vậy đốt cháy 2 lít CH4 cần 2.2 = 4 lít khí O2 
b, Theo pthh , số nCO2 thu đợc sau phản ứng = nCH4 tham gia phản ứng 
VCO2 = 22,4 . 0,15 = 3,36 l
c, MCH4 = 16 ( khí CH4 nhẹ hơn không khí )
dCH4 / kk = 16 : 29 = 0,55 
4, Củng cố : 
	 - GV hệ thống lại bài 
	 - Cho hs nhăc lại các khái niệm đã học trong chơng 
	5,Hướng dẫn học ở nhà :
	 - Hoàn thành nốt các bài tập 2 +3 +4 vào vở bài tập 
	 - Ôn tập tốt giờ sau ông tập học kỳ I
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần:18
Ngày soạn:
Tiết: 35
ôn tập học kỳ I
I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức:
 - ôn lại toàn bộ kiến thức trong bài thành hệ thống logic 
 - HS phải nhớ dợc những kiến thức cơ bản và từ đó vận dụng để giải các bài tập hoá học định tính và định lợng 
 - Biết sử dụng các công thức hoá học cơ bản và chuyển đổi giữa các công thức hoá học đó 
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán khi làm bài tập 
 - Rèn kỹ năng cẩn thận 
 - Rèn kỹ năng vận dụng những kiến thức đã học để làm bài tập 
3. Thái độ:
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: - Bảng phụ , phiếu học tập 
- Học sinh: Làm bài tập và đọc trước bài mới. 
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra . Kết hợp trong giờ
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1
* GV : Giới thiệu bài :
* Hoạt động 1 : Tìm hiểu các kiến thức cần nhớ :
1,GV : Suy nghĩ và nhắc lại khái niệm về nguyên tử 
Gv : Nhận xét và chốt lại 
2, GV : Nguyên tố hoá học là gì ?
GV : Cách viết nguyên tố hoá học ?
GV : Chuẩn kiến thức 
3, GV : Nhắc lại hoá thị 1 số nguyên tố hoá học ?
GV : Nêu công thức tính hoá trị ?
GV :Chuẩn kiến thức 
4, GV : Đa ra một số CTHH của đơn chất và hợp chất ?
GV : Nêu ý nghĩa của công thức hoá học ?
GV : chuẩn kiến thức 
5, Lấy ví dụ về đơn chất , hợp chất 
GV : Nêu định nghĩa về đơn chất , hợp chất 
GV : nhận xét 
6, GV : Nêu các công thức ?
GV: Viết các công thức chuyển đổi ?
GV : Nhân xét 
7, GV : Treo bảng phụ 
GV : Hướng dẫn hs làm bài 
GV : Sửa sai và thống nhất đáp án 
* Hoạt động 2 : bài tập 
GV : Phát phiếu học tập cho các nhóm nội dung phiếu là bài 4 / 79
GV : Hướng dẫn hs làm bài 
GV : Treo đáp án 
GV : Kết luận 
GV : Phát phiếu học tập nội dung là bài 5 /79 cho các nhóm 
GV : Hướng dẫn hs làm bài 
GV : Treo đáp án 
GV : Kết luận 
HS : Làm bài vào vở bài tập
HS : Trả lời 
HS : Trả lời 
HS : Trả lời 
HS : Trả lời 
HS : Trả lời 
HS : Nhận xét . Định nghĩa đơn chất , hợp chất 
HS : trả lời 
HS : lấy ví dụ 
HS : Trả lời 
HS : Trả lời
HS : Trả lời 
HS : Đọc đề bài và hoạt động theo nhóm 
HS : Lên dán đáp án . Các nhóm nhận xét 
HS : Đọc kĩ đầu bài 
HS : Làm bài theo nhóm lên dán kết quả 
HS : Các nhóm nhận xét chéo nhau 
HS : Chép bài vào vở 
HS : Đọc kĩ đầu bài 
HS : Làm bài theo nhóm . Lên dán kết quả 
HS : Các nhóm nhận xét chéo nhau 
I. Kiến thức cần nhớ : 
1, Nguyên tử :
Nguyên tử :
 +, Hạt nhân ( proton )
 +, Vỏ electron 
số hạt p = số hạt e 
2, Nguyên tố hoá học : 
Là tập hợp nguyên tử cùng loại , có cùng số p roton trong hạt nhân 
3, Hoá trị :
AaxBby theo quy tắc : x.a = y.b
4, Công thức hoá học :
AaxBby : 
+, a = b suy ra x = y =1
+, a # b suy ra x = b , y = a 
+, a và b chẵn ( rút gọn ) x = b , y = a
5, Đơn chất , hợp chất :
- Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hoá học 
- Hợp chất là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hoá học trở lên 
 6, Mol và thể tích mol . Các công thức chuyển đổi 
n = m : M ; m = n . M ; M = m : n
V = n . 22,4 ; n = V : 22,4
7, Tính theo công thức hoá học và PTHH .Lập pthh 
Bài toán : Cho Zn tác dụng HCl thu đợc ZnCl2 và khí H2 
 a, Lập PTHH 
 b, Tính mZn cần để thu đợc 13,6 g ZnCl2 
 Giải 
a, Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 
b, n ZnCl2 = 13,6 : 136 = 0,1 ( mol )
Theo PTHH : 
n ZnCl2 = nZn = 0,1 mol 
vậy mZn = 6,5 g
II. Bài tập 
Bài 4 /79
CaCO3 + 2 HCl CaCl2 + CO2 + H2 
Bài 5 / 79
CH4 + 2 O2 to CO2 + 2 H2O
IV. Rút kinh nghiệm
4, Củng cố :
	 - Gọi hs nhắc lại những khái niệm 
	 - GV hệ thống lại bài và nêu lại 1 số dạng bài tập 
	5, Hướng dẫn học ở nhà :
	 - Về nhà ôn toàn bộ các kiến thức đã học 
	 - Giờ sau thi kiểm tra hcọ kì I
Tuần:19
Ngày soạn:
Tiết: 37
Chương 4 : oxi - không khí
tiết 37 : Tính chất của oxi
I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức: - HS biết các kiến thức :
 +, Trong điều kiện thường về nhiệt độ và áp suất , o xi là chất khí không màu , không mùi , ít tan trong nước , nặng hơn không khí 
 +, Khí o xi là một đơn chất rất hoạt động , dễ dàng tham gia phản ứng hoá học với nhiều phi kim . Trong các hợp chất hoá học , nguyên tố oxi chỉ có hoá trị II
2. Kỹ năng:Viết được phương trình hoá học của o xi với S , với P , với Fe
 - Nhận biết được khí oxi , biết sử dụng đèn cồn và cách đốt 1 chất trong o xi 
3. Thái độ:GD thái độ yêu môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn.
II. Chuẩn bị:Giáo viên: 
- Bình thuỷ tinh , muôi sắt , phiếu học tập , P , Fe , S
Học sinh: Làm bài tập và đọc trước bài mới. 
III. Tiến trình dạy học 1. ổn định lớp. 2. Kiểm tra .
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Nội dung
Hoạt động 1
* GV : Giới thiệu bài :
* Hoạt động 1 : Tìm hiểu về tính chất vật lí 
1,GV : Cho hs quan sát lọ đựng khí o xi 
HS : Quan sát 
GV : Nhận xét màu sắc , mùi của o xi ?
HS : Trả lời . Hs khác bổ sung 
GV : Kết luận 
2, GV : Em, hãy trả lời 2 câu hỏi trong sgk ?
Ô xi là chất tan nhiều hay ít trong nớc ? o xi nặng hay nhẹ hơn không khí 
HS : Trả lời . Hs khác bổ sung 
GV : Nhận xét 
3, GV : Vậy o xi có tính chất vật lí nh thế nào ?
HS :Trả lời 
GV : Nhận xét 
* Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính chất hoá học của o xi :
1. a, GV : Nêu dụng cụ để làm thí nghiệm và cách chú ý trong khi làm . HS : Lắng nghe 
GV : Cho 1 hs đọc thí nghiệm sgk trang 81. HS : Đọc bài 
GV : cho hs làm thí nghiệm theo nhóm quan sát hiện tượng 
HS :Làm thí nghiệm theo nhóm . Cử đại diện nêu hiện tượng nhóm khác bổ sung 
GV : Yêu cầu hs lên viết ptpư ?
HS : Viết ptp . HS khác nhận xét . GV : Kết luận 
b, GV : Cho 1 hs đọc thí nghiệm sgk / 82 
HS : Đọc bài 
GV :Cho hs làm TN theo nhóm 
HS : Hoạt động nhóm . Nêu ht 
GV : Hd hs trong quá trình làm 
HS : Rút ra nhận xét . Nhóm klhác bổ sung . Lên viết ptp 
GV : Kết luận . HS : Ghi bài 
I. Tính chất vật lí 
1, Quan sát 
 a, Khí o xi không màu 
 b, Khí o xi không mùi 
2, Trả lời câu hỏi 
 a, Khí o xi ít tan trong nớc 
 b, Khí o xi nặng hơn không khí 
3, Kết luận :
o xi là chất khí không mùi , không màu , ít tan trong nớc , nặng hơn không khí 
II. Tính chất hoá học :
 1, Tác dụng với phi kim 
 a, Tác dụng với S :
 * Thí nghiệm : SGK / 81
 * Quan sát : S cháy trong không khí , ngọn lửa nhỏ , xanh nhạt cháy trong o xi mãnh liệt hơn 
 * Nhận xét : 
S + O2 to SO2 
( r ) ( k ) ( r )
 b, Với P 
 *, Thí nghiệm : SGK /82
 *Quan sát P cháy mạnh trong o xi với ngọn lửa sáng chói tạo khói trắng dạng bột bám vào thành lọ 
4 P + 5 O2 to 2 P2O5 
( r ) ( k ) ( r )
4, Củng cố :- GV phát phiếu học tập cho hs nội dung là bài 1 / tr 84 . HS hoạt động theo nhóm lên dán đáp án . GV nhận xét và thống nhất đáp án 
	 - GV hệ thống lại bài 
 5, Hướng dẫn học ở nhà - Về nhà làm bài tập 2 +3 trang 84 
	 - Hướng dẫn làm bài 4 :
	4 P + 5 O2 = 2 P2O5 ( 1 )
	( 4 mol ) ( 5 mol ) 
	 a, Theo ( 1 ) 4mol P cần 5 mol O2 
	12,4 : 31 = 0,4 ( mol ) P cần 0,4 .5 : 4 = 0 ,5 mol O2 
	Lượng o xi có trong bình 17 : 32 = 0,53 ( mol ) 
	chất còn d là o xi : 0,53 - 0,5 = 0,03 ( mol ) O2
	b, Chất tạo thành là P2O5 
	 Theo ptp để có 1 mol P2O5 cần có 2 mol P 
	 n P2O5 = 1/2 n p = 0,4 : 2 = 0,2 mol 
	 m P2O5 = 0,2 . 142 = 28,4 g
	 - Nghiên cứu nốt phần còn lại bài 24 giờ sau học 
IV. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:
Tiết: 38
tính chất của o xi ( tiếp)
I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức:
- Hs nắm được tính chất hoá học của oxi là tác dụng với kim loại , hợp chất 
2. Kỹ năng:
 - Rèn kỹ năng viết ptp của oxi với Fe , Hợp chất 
 - Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm thí nghiệm 
3. Thái độ:
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: 
 - Phiếu học tập , bảng phụ
 - Bình thuỷ tinh , muôi sắt , dây sắt , cát , mẩu than gỗ 
-	Học sinh: Làm bài tập và đọc trước bài mới. 
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra . Em hãy cho biết o xi có những tính chất vật lí nh thế nào ?
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Nội dung
* GV : Giới thiệu bài :
* Hoạt động 1 : Tìm hiểu o xi tác dụng với kim loại :
GV : Cho hs đọc thí nghiệm trang 83
HS : Đọc bài 
GV : Hướng dẫn hs làm thí nghiệm theo nhóm
HS : Làm thí nghiệm theo nhóm . Nêu hiệ tượng quan sát được . Nhóm khác bổ sung 
GV : Rút ra nhận xét và viết ptpư ?
HS : Trả lời và lên viết ptpư
GV : Bổ sung và kết luận 
HS : Ghi bài 
* Hoạt động 2 : Tìm hiểu o xi tác dụng với hợp chất 
GV : Giới thiệu hợp chất CH4 
HS : Lắng nghe kết hợp thông tin sgk để hiểu sâu hơn 
GV : Hướng dẫn hs viết ptp 
HS : Lên viết ptp . Hs khác nhận xét 
GV : Nhận xét . Vậy oxi có mấy tính chất hoá học ?
HS : Trả lời 
GV : Phát phiếu học tập cho hs 
Nội dung phiếu :
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
1, S +  SO2 
 ( r ) ( ) ( k )
2, + 5 O2 2 P2O5 
 ( ) ( k ) (  ) 
3, Fe + O2 .
 ( ) () ()
HS : Hoạt động theo nhóm . Cử đại diện nhóm lên dán đáp án các nhóm nhận xét chéo nhau 
GV : Kết luận và thống nhât đáp án 
GV : Yêu cầu hs làm bài 5 / 84
HS : Đọc kĩ đầu bài 
GV : Hướng dẫn hs làm bài 
HS : lên bảng làm bài . Hs khác bổ sung 
GV : treo bảng phụ có đáp án 
HS : Tự sửa sai và làm

File đính kèm:

  • docGIAO_AN_HOA_HOC_8_CA_NAM.doc
Giáo án liên quan