Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 34: Bội chung nhỏ nhất
Hãy tính nhẩm BCNN của các số sau bằng cách nhân số lớn nhất lần lượt với 1, 2, 3, cho đến khi được kết quả là một số chia hết cho các số còn lại:
a) 30 và 150; c) 100, 120, 200
nhiÖt liÖt chµo mõng ngµy nhµ gi¸o viÖt nam 20-11 KIỂM TRA BÀI CŨ - ThÕ nµo lµ béi chung cña hai hay nhiÒu sè? - T×m B(4), B(6), BC (4;6) Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó khác 0 *ĐỊNH NGHĨA: B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. chung chung và riêng B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy số mũ nhỏ nhất của nó. B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy số mũ lớn nhất của nó. số mũ nhỏ nhất số mũ lớn nhất CÁCH TÌM ƯCLN CÁCH TÌM BCNN Hai quy tắc có điểm nào giống nhau? Điểm nào khác nhau? Nhóm 1: Tìm BCNN(8;12) Nhóm 2: Tìm BCNN(5;7;8) Nhóm 3: Tìm BCNN(12;16;48) HOẠT ĐỘNG NHÓM * Chú ý: a/ Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN của chúng là tích của các số đó. b/ Trong các số đã cho, nếu số lớn nhất là bội của các số còn lại thì BCNN của các số đã cho chính là số lớn nhất ấy. Bài 149 (SGK/59). Tìm BCNN của: a) 60 và 280; c) 13 và 15 Bài 151/SGK.T59 Hãy tính nhẩm BCNN của các số sau bằng cách nhân số lớn nhất lần lượt với 1, 2, 3, cho đến khi được kết quả là một số chia hết cho các số còn lại: a) 30 và 150; c) 100, 120, 200 SƠ ĐỒ TƯ DUY BÀI HỌC Câu 1: BCNN của 40 ; 50 là: a. 200 b. 100 c. 80 d. 400 Đúng! Bạn giỏi quá!! Chưa chính xác rồi! Chưa chính xác rồi! Chưa chính xác rồi! *Trò chơi : Đoán đúng trúng thưởng! Phần thưởng là: Một tràng pháo tay! d. 60 b. 120 c. 48 a. 45 Đúng rồi! Hoan hô bạn!! Câu 2: BCNN của 10, 12, và 15 là: Phần thưởng là một số hình ảnh “ Đặc biệt” để giả i trí . híng dÉn häc ë nhµ Häc thuéc quy t¾c t×m BCNN, c¸c chó ý vµ xem l¹i c¸c vÝ dô. Lµm c¸c bµi tËp 150 đến bài 155 SGK, Bµi tËp 188 SBT. Bài 154/SGK-39 : Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6C. hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 8 đều vừa đủ hàng khi xếp a lµ BC(2, 3, 4, 8) trong khoảng từ 35 đến 60 Sè a cßn tho¶ m·n ®iÒu kiÖn g×? a cã quan hÖ nh thÕ nµo víi 2, 3, 4, 8 ? Gäi sè häc sinh cña líp 6C lµ a Hứơng dẫn Bài tập : Phân tích đề bài TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM CHÚ Ý LẮNG NGHE !
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_6_tiet_34_boi_chung_nho_nhat.ppt