Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Nguyễn Hoài Phương

* Nếu chỉ có phép cộng, trư, nhân, chia

- Ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải

* Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa

 

ppt9 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 19/10/2024 | Lượt xem: 62 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Nguyễn Hoài Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phước Chỉ 
Thứ tự thực hiện các phép tính 
Số học 6 
Gv: Nguyễn hoài Phương 
00:44:49 
- Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số ( khác 0), ta thực hiện như thế nào ? Viết tổng quát . 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Áp dụng : 
00:44:17 
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 
Tiết : 15 
1. Nhắc lại về biểu thức 
 Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính ( cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa ) làm thành một biểu thức . 
Ví du ï : 5 + 3 – 2 ; 12 : 6 . 2 ; 4 2 là các biểu thức 
a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức . 
Ví dụ : 5 ; 7 là các biểu thức . 
b) Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính . 
Chú ý : 
Ví dụ : 60 – (13 – 2 . 3) là biểu thức . 
00:44:54 
THỨ THỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 
Tiết : 15 
1. Nhắc lại về biểu thức 
Chú ý : 
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc 
* Nếu chỉ có phép cộng , trư ø , nhân , chia 
Ví dụ : 
a) 48 – 23 + 15 
b) 80 : 4 . 5 
- Ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải 
= 25 + 15 
= 40 
= 20 . 5 
= 100 
* Nếu có các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa 
Ví dụ : 
3.2 3 + 18:3 2 
- Ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa nhân và chia cộng và trừ 
= 3.8 + 18:9 
= 24 + 2 = 26 
00:44:33 
THỨ THỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 
Tiết : 15 
1. Nhắc lại về biểu thức 
Chú ý : 
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc 
* Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ( ) , [ ] , { } 
Ví dụ : 
a) 80:{2.[5 + 3.(15 – 10)]} 
- Ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc ( ) [ ] { } 
= 80:{2.[5 + 3.5]} 
= 80:{2.20} 
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc 
= 80 : 40 = 2 
00:44:29 
THỨ THỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 
Tiết : 15 
1. Nhắc lại về biểu thức 
Chú ý : 
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc 
Tính 
a) 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25 
= 9 . 3 + 50 
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc 
= 27 + 50 
?1 
= 77 
b) 2(5 . 4 2 – 18) 
= 2(5 . 16 – 18) 
= 2(80 – 18) 
= 2 . 62 
= 124 
Bạn Lan đã thực hiện phép tính như sau : 
a) 2 . 5 2 = 10 2 = 100 
b) 6 2 : 4 . 3 = 6 2 : 12 = 36 : 12 = 3 
Theo em bạn Lan làm như vậy đúng hay sai ? Vì sao ? Vậy ta phải làm thế nào ? 
a) 2 . 5 2 = 2 . 25 = 50 
b) 6 2 : 4 . 3 = 36 : 4 . 3 
Giải : Bạn Lan đã làm sai vì không theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính 
= 9 . 3 = 27 
THỨ THỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 
Tiết : 15 
1. Nhắc lại về biểu thức 
Chú ý : 
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc 
Tìm số tự nhiên x, biết : 
a) (6x – 39) : 3 = 201 
6x – 39 = 201 . 3 
6x – 39 = 603 
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc 
6x = 603 + 39 
?1 
6x = 642 
b) 23 + 3x = 5 6 : 5 3 
23 + 3x = 5 3 
23 + 3x = 125 
3x = 125 – 23 
3x = 102 
?2 
x = 642 : 6 
x = 107 
x = 102 : 3 
x = 34 
THỨ THỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 
Tiết : 15 
1. Nhắc lại về biểu thức 
Chú ý : 
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc 
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc 
?1 
?2 
1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : 
Luỹ thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ 
 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc : 
	( )  [ ]  { } 
Thực hiện phép tính 
a) 5 . 4 2 – 18 : 3 2 
BT.73/Sgk/32 
b) 3 3 . 18 – 3 3 . 12 
= 5 . 16 – 18 : 9 
= 80 – 2 
= 78 
= 27 . 18 – 27 . 12 
= 27.(18 – 12) 
= 27 . 6 
= 162 
THỨ THỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 
Tiết : 15 
1. Nhắc lại về biểu thức 
Chú ý : 
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc 
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc 
?1 
?2 
Hướng dẫn tự học ở nhà 
BT.73/Sgk/32 
- Học thuộc phần đóng khung trong Sgk/32. 
- Làm bài tập 73c),d); 74; 75 Sgk/32. 
- Tiết 16, 17 đem máy tính bỏ túi . 
Hướng dẫn 
BT.74 
a) 541 + (218 – x) = 735 
218 – x = 735 – 541 
b) 5(x + 35) = 515 
x + 35 = 515 : 5 
(HS giải tiếp ) 
(HS giải tiếp ) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_tiet_15_thu_tu_thuc_hien_cac_phep_tinh.ppt