Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 121: Bảng đơn vị đo thời gian - Phạm Ngọc Tuyền

Điền vào chỗ trống:

1 thế kỉ = năm

1 năm = tháng

1 năm = ngày

1 năm nhuận = ngày

Bảng đơn vị đo thời gian

1 thế kỉ = 100 năm

1 năm = 12 tháng

1 năm thường= 365 ngày

1 năm nhuận = 366 ngày

Cứ 4 năm có 1 năm nhuận

1 tuần lễ = 7 ngày

1 ngày = 24 giờ

1 giờ = 60 phút

1 phút = 60 giây

 

ppt24 trang | Chia sẻ: Nhất Linh | Ngày: 22/11/2023 | Lượt xem: 152 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 121: Bảng đơn vị đo thời gian - Phạm Ngọc Tuyền, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN TẠO 
TOÁN 5 
Tiết: 121: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 
GV: Phạm Ngọc Tuyền 
Dạy lớp: 5 1 
Ngày dạy: 27.02.2017 
Chào mừng quý thầy cô 
về dự giờ lớp 5.1 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
MÔN: TOÁN 
Điền vào chỗ trống: 
1 thế kỉ =  năm 
1 năm =  tháng 
1 năm =  ngày 
1 năm nhuận =  ngày 
100 
12 
366 
365 
Điền vào chỗ trống: 
1 tuần lễ =  ngày 
1 ngày =  giờ 
1 giờ=  phút 
1 phút =  giây 
7 
24 
60 
60 
TOÁN 5 
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO 
THỜI GIAN 
1 thế kỉ = 100 năm 
1 năm = 12 tháng 
1 năm thường= 365 ngày 
1 năm nhuận = 366 ngày 
Cứ 4 năm có 1 năm nhuận 
1 tuần lễ = 7 ngày 
1 ngày = 24 giờ 
1 giờ = 60 phút 
1 phút = 60 giây 
Bảng đơn vị đo thời gian 
 18 
 30 
 40 
3 
36 
3,6 
18 
30 
40 
216 phút = ..giờ phút  = ......giờ 
3 
36 
3.6 
Kính viễn vọng năm 1671 
Bút chì năm 1794 
Đầu máy xe lửa năm 1804 
Xe đạp năm 1869 
Ô tô năm 1886 
Máy bay năm 1903 
Máy tính điện tử năm 1946 
Vệ tinh nhân tạo năm 1957 
Bài 1 : 
TỪNG PHÁT MINH ĐƯỢC CÔNG BỐ VÀO THẾ KỈ NÀO? 
KÍNH VIỄN VỌNG NĂM 1671 
Thế kỉ XVII 
BÚT CHÌ NĂM 1794 
Thế kỉ XVIII 
XE ĐẠP NĂM 1869 
Thế kỉ XIX 
Ô TÔ NĂM 1886 
Thế kỉ XIX 
MÁY BAY NĂM 1903 
Thế kỉ XX 
MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ NĂM 1946 
Thế kỉ XX 
VỆ TINH NHÂN TẠO NĂM 1957 
Thế kỉ XX 
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống: 
6 năm =  tháng 
4 năm 2 tháng =  tháng 
3 năm rưỡi =  tháng 
3 ngày =  giờ 
0,5 ngày =  giờ 
3 ngày rưỡi =  giờ 
72 
50 
42 
72 
12 
84 
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
b) 3 giờ =..phút 
 1,5 giờ =phút 
 giờ =..phút 
 6 phút = giây 
 phút =.giây 
 1 giờ =giây 
180 
90 
45 
360 
30 
3600 
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 
72 phút = . . . giờ 
270 phút = . . . giờ 
1,2 
4,5 
CỦNG CỐ 
Một năm nhuận có bao nhiêu ngày ? 
A 365 
B 366 
C 367 
D 368 
Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 vào thế kỉ nào ? 
A. Thế kỉ XIX 
B. Thế kỉ X 
C. Thế kỉ XI 
D. Thế kỉ IX 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_121_bang_don_vi_do_thoi_gian_pham.ppt
Giáo án liên quan