Bài giảng Toán 6 - Bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 6 - Bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC TIÊU BÀI HỌC: 01. Thực hiện được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. Thực hiện được phép nhân, phép chia hai lũy thừa cùng 02. cơ số với số mũ tự nhiên. Vận dụng được phép tính lũy thừa để giải quyết 03. vấn đề thực tiễn. KHỞI ĐỘNG Câu hỏi 1: Điền vào dấu “ ” Câu hỏi 2: Viết tổng sau thành tích của hai số: 1. Tính chất giao hoán của phép cộng: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + = + 2. Tính chất giao hoán của phép nhân: Đáp án: . = . 3. Tính chất phân phối của phép nhân 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 4.5 với phép cộng: + = + Câu hỏi: 4.4.4.4.4=? KHÁM PHÁ Ta có thể viết gọn tích 4.4.4.4.4 = 45 lũy thừa ?. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 5.5.5 = 53 b) 7.7.7.7.7.7 = 76 KHÁM PHÁ 1. Lũy thừa Lũy thừa bậc n của , kí hiệu 푛 là tích Ví dụ 1: của n thừa số . 103 푛 = . . . Cách đọc: n thừa số a mười mũ ba Số được gọi là cơ số, n là số mũ hoặc mười lũy thừa ba Cách đọc: mũ n hoặc lũy thừa bậc ba của mười. lũy thừa n Cơ số: 10, số mũ: 3 Lũy thừa bậc n của Giá trị: 103 = 10.10.10 = 1000 Đặc biệt: 2 còn đọc là bình phương 3 còn đọc là lập phương Quy ước: 1 = Phiếu học tập Câu 1: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa a) 3.3.3 = 33 b) 6.6.6.6 = 64 Câu 2: Điền vào dấu “ ” cụm từ thích hợp 32 còn gọi là ì푛ℎ ℎươ푛𝑔 hay 푙ũ 푡ℎừ ậ ℎ 𝑖 của 3 53 còn gọi là 푛ă 푙ậ ℎươ푛𝑔 hay 푙ũ 푡ℎừ ậ của 5 Câu 3: Hãy đọc các lũy thừa sau và chỉ rõ cơ số, số mũ: 310, 105. 310 → ũ ườ𝑖 105 → ườ𝑖 ũ 푛ă Cơ số: 3, số mũ: 10 Cơ số: 10, số mũ: 5 KHÁM PHÁ ?. Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa a) 22. 24 = 2.2.2.2.2.2 = 26 (= 22+4) b) 3.33 = 3.3.3.3 = 34 = 31. 33 = 31+3 KHÁM PHÁ 1. Lũy thừa Lũy thừa bậc n của , kí hiệu 푛 là tích của n thừa số . 푛 = . . . n thừa số a Ví dụ 2: Số được gọi là cơ số, n là số mũ 34. 32 = 34+2 = 36 Quy ước: 1 = 5.53 = 51. 53 = 51+3 = 54 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng số các số mũ. . 푛 = +푛 Phiếu học tập số 2 Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa 3 4 3+4 7 a) 3 . 3 = 3 = 3 . 푛 = +푛 b) 104. 103 = 104+3 = 107 c) 2. 5 = 2+5 = 7 KHÁM PHÁ ?. Từ phép tính 55. 52 = 57, em hãy suy ra kết quả của mỗi phép tính 57 ∶ 52 và 57: 55. Giải thích. 57: 52 = 55 57: 55 = 52 ??. Hãy dự đoán kết quả của phép tính 79: 72 và 65: 63 79: 72 = 79−2 = 77 65: 63 = 65−3 = 62
File đính kèm:
bai_giang_toan_6_bai_4_luy_thua_voi_so_mu_tu_nhien.pptx