Bài giảng Tính chất hóa học của các đơn chất
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
1. Li K Ba Ca Na + H2O Bazơ + H2.
(KL) (H-OH) (KL-OH)
**tính chất hóa học của các đơn chất**
I. Kim loại:
Kiến thức chung:
Hóa trị: 
I
II
III
Li Na K Ag Cu Hg
Mg Ca Ba Zn Cu Hg Ni Fe Cr Mn Pb
Al Fe Cr
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
 Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
1. Li K Ba Ca Na + H2O Bazơ + H2.
 (KL) (H-OH) (KL-OH)
2. Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb + A M + H2. 
 (KL) (H- gốcA) (KL- gốcA) 
3. Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Cu Hg Ag Pt Au 
*KL trước đẩy được KL sau ra khỏi ddM. (Li K Ba Ca Na không xét pư với ddM vì có pư với H2O trong ddM như ở 1.).
KL
+
M
M
+
KL
(KL1)
(KL2-gốcA)
(KL1-gốcA)
(KL2)
4. Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Cu Hg Ag Pt + O2OB
5. Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Cu Hg Ag Pt + PK M
 (KL-PK)
II. Phi kim:
Kiến thức chung:
Hóa trị: 
Cl F Br I
I
H O B Si 
I II III IV
C
 II IV
N
I II III IV V
S
 II IV VI
P
 III V
Mức độ hoạt động của PK: F2 O2 Cl2 S P C Si
1. PK + H2 Hợp chất khí
 (H - PK)
PK nào càng dễ pư với H2 thì tính PK càng mạnh.
2. PK + KL M hoặc OB
 (KL-PK) 
3. PK + O2 OA
 {S, C, P, Si} {SO2, CO2, P2O5, SiO2}
File đính kèm:
 1011.TCHH-HopChatAxit-6-2010.doc 1011.TCHH-HopChatAxit-6-2010.doc




