Bài giảng Tiết 70: Thi kiểm tra chất lợng học kỳ II

Mục tiêu.

1-Kiến thức : Củng cố kiến thức đã học về tính chất vật lí, tính chất hoá học của các hợp chất hữu cơ.

 2 -Kĩ năng : HS có kĩ năng viết PTHH và suy luận ,tính toán

3 -Thái độ : Rèn luyện khả năng t duy, lô gíc, sáng tạo, trình bày lời giải của HS.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 70: Thi kiểm tra chất lợng học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn 25 / 4 / 2010 
Giảng 9A .../.../2010 , .../ .../ 2010 9B , .../.../ 2010 9C 
 Tiết 70. Thi kiểm tra chất lợng học kỳ II. 
I Mục tiêu.
1-Kiến thức : Củng cố kiến thức đã học về tính chất vật lí, tính chất hoá học của các hợp chất hữu cơ.
 2 -Kĩ năng : HS có kĩ năng viết PTHH và suy luận ,tính toán
3 -Thái độ : Rèn luyện khả năng t duy, lô gíc, sáng tạo, trình bày lời giải của HS. 
II.Ma trận hai chiều.
 Mức độ 
Chủ đề
Nhận biết 
TNKQ TNTL
Thông hiểu
TNKQ TNTL 
Vận dụng
TNKQ TNTL
Tổng
Hiđrocacbon.
nhiên liệu 
 1
 1
1 
 1
2 
 2
Dẫn xuất của hiđrocacbon.
 1 
 0,5
 2 
 2
1 
 1 
4 
 3,5
Bài tập
 1 
 4,5 
1 
 4,5
Tổng
2 
 1,5
3 
 3
2 
 5,5
7 
 10
III. Tiến trình dạy học: 
 1.Kiểm tra: * Sĩ số . Lớp 9A 9B 
 2. Nội dung kiểm tra .
Đề bài
Phần I . Trắc nghiệm khách quan(2điểm).
Câu1. (2điểm) Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng.
1. Cấu tạo phân tử C2H4 Có : 
 A. Hai liên kết đơn và hai liên kết đôi .
 B. Bốn liên kết đơn.
 C. Bốn liên kết đôi .
 D. Bốn liên kết đơn và một liên kết đôi .
2. Dãy chất nào sau đều là hiđrocacbon.
 A. FeCl, C2H6, CH4 B. NaNO3, CH4, HNO3.
 C. CH4, C2H2,C6H6 D. NaOH, CH3 Br, CH3NO3
3. Cho biết chất nào sau làm mất màu dung dịch Brom.
 A. CH3- CH3 B. CH- CH3- Br
 C. CH2- CH3 – Cl D.HC º CH
4. Hàm lợng Metan trong khí thiên nhiên bao nhiêu phần trăm ?
 A. 95% B. 75% C. 85% D. 100%
 Phần II . Trắc nghiệm tự luận (8điểm)
Câu2(1,5đ). Có 3 lọ không nhãn đựng 3 chất lỏng là: Rợu etylic, axit axetic , dầu ăn tan trong rợu etylic. Chỉ dùng nớc và quỳ tím hãy phân biệt các chất lỏng trên.
Câu3(2đ). Hãy viết các phơng trình hoá học theo sơ đồ chuyển đổi hoá học sau: Saccacrôzơ đ Glucôzơ đ Rợu etylic.
Câu4(4,5đ). Để đốt cháy 4,48 lít khí etilen cần phải dùng.
a, Viết phơng trình phản ứng
b, Bao nhiêu lít oxi.
c, Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích oxi .
Đáp án và biểu điểm.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(2đ).
Câu1: (2điểm )
Mỗi ý chọn đúng đợc 0,5 điểm .
 1. D 2. C 
 3. D 4. A 
 Phần II. Trắc nghiệm tự luận (8đ). 
Câu 2 (1,5điểm ) 
 -Dùng quỳ tím nhận ra axít a xe tic 
 -Cho 2 chất lỏng vào 2 ống nghiệm đựng nớc
 +Chất nào tan hoàn toàn dung dịch đồng nhất là rợu etylic.
 +Chất nào không tan hết, hỗn hợp tách thành hai lớp là hỗn hợp rợu etylic với chất béo.
Câu 3 ( 2 điểm ) .
Viết phơng trình theo sơ đồ sau :
1.C12H22O11 +H2O C6H12O6 + C6H12O6 
2. C6H12O6 đ 2C2H5OH + 2CO2
Câu 4(4,5điểm).
Viết phơng trình phản ứng cháy của etilen
C2H4 + 3O2 đ 2CO2 + 2H2O
Số mol etilen là: = 0,2 (mol)
Vậy số mol oxi là : 0,2 x 3 = 0,6 (mol)
 VO = 0,6 x 22,4 = 13,44(lit)
Nếu dùng không khí chứa 20% thể tích oxi thì khối lợng không khí là:
 . 100% = 67,2(lít)
3. Thu bài. 

File đính kèm:

  • docTiet 70 thi ki II hoa 9.doc