Bài giảng Tiết : 55 - Bài 45: Axit axetic (Tiếp)

Mục tiêu.

1. Kiến thức:

- Biết công thức câu tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của axit axetic.

- Biết nhóm COOH là nhóm nguyên tử gây ra tính axit.

- Biết sản phẩm của rượu etylic và axit axetic là este.

2. Kỹ năng.

- Viết phương trình thể hiện tính chất axit của axit axetic.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1056 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 55 - Bài 45: Axit axetic (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/3/08
Ngày dạy :
Tiết : 55
bài 45. axit axetic CTPT: C2H4O
 PTK : 60
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Biết công thức câu tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của axit axetic.
- Biết nhóm COOH là nhóm nguyên tử gây ra tính axit.
- Biết sản phẩm của rượu etylic và axit axetic là este.
2. Kỹ năng.
- Viết phương trình thể hiện tính chất axit của axit axetic.
- Giải bài tập hóa hữu cơ.
3. Thái độ:
- Có ý thức tự giác trong tiết học.
II. Phương pháp:
- Nêu và giải quyết vấn đề.
- Thực hành, quan sát, tìm tòi.
- Hợp tác nhóm.
III. Chuẩn bị.
1. Hóa chất: dd CH3COOH, Zn, quỳ tím, C2H5OH, H2SO4.
2. Dụng cụ: ống nghiệm, hóa chất, đèn cồn, giá đỡ, cốc nước lạnh, ống hút, kẹp gỗ, ống dẫn.
3. Mô hình phân tử axit axetic.
4. Tranh ứng dụng của axit axetic.
IV. Các oạt động dạy và học.
1. ổn định lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
? Trình bày tính chất hóa học của rượu etylic.
3. Bài mới: (35')
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: (5')
Tìm hiểu tính chất vật lý của axit axetic.
GV. cho hs quan sát lọ chứa dd axit axetic.
HS. quan sát.
? Nhận xét về trạng thái, màu sắc và mùi của dd,
HS. nhận xét ( lỏng không màu, mùi thơm)
GV. thông tin axit axetic có vị chua và tan nhiều trong nước.
? Nêu kết luận về tính chất vật lý của axit axetic.
I. Tính chất vật lý.
- Là chất lỏng, không màu có vị chua, tan nhiều trrong nước.
Hoạt động 2: (5')
Tìm hiểu cấu tạo phân tử của axit axetic.
? C2H4O có cấu tạo như thế nào
HS. quan sát sơ đồ sgk trả lời và viết công thức cấu tạo.
? Phân tử có cấu tạo đặc trưng gì.
HS. trả lời - nhận xét - bổ xung.
GV. cho gọi hs lắp mô hình phân tử.
HS. lắp mô hình.
II. Cấu tạo phân tử.
- CTCT: 
Viết gọn: CH3- COOH
- Phân tử axit có nhóm -COOH mang tính đặc trưng của axit.
Hoạt động 3: (15')
Tìm hiểu tính chất hóa học của axit axetic.
? CH3COOH có mang đầy đủ tính chất hóa học của một axit không.
? Axit có những tính chất hóa học gì.
HS. trả lời ( t/d với kiềm, oxit bazơ, kim loại, muối cacbon nat, làm quỳ tím đổi màu đỏ.
GV. lần lượt biểu diễn các thí nghinghi.
HS. quan sát - nêu kết luận.
GV. thông tin axit axetic là một axit yếu.
HS. nêu yêu cầu của TN.
GV. tiến hành thí nghiệm.
Cho 2ml rượu etylic vào ống nghiệm có chứa sẵn 2ml dd axit axetic, cho thêm vài giọt H2SO4đặc rồi đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn-> thu sản phẩm qua ống nghiệm B sau đó cho vào ống nghiệm B thêm 1ml nước lắc nhẹ.
HS. quan sát nêu nhận xét và viết phương trình phản ứng.
III. tính chất hóa học.
1. Tính axit.
CH3COOH có đủ tính chất hóa học của một axit vì;
- Tác dụng với kim loại.
- Làm quỳ tím đổi màu đỏ.
- Tác dụng với dung dịch kiềm
CH3COOH +NaOH -> CH3COOONa+H2O
- Tác dụng với muối cacbon nat.
2CH3COOH+Na2CO3->2 CH3COOONa+H2O +CO2
2. Tác dụng với rượu etylic.
CH3-COOH + CH3-CH2-OH H2SO4,đặc,to 
CH3-COO-CH2-CH3+ H2O
(Etyl axetat)
Sản phẩm còn gọi là Este.
Hoạt động : (5')
Tìm hiểu ứng dụng của axit axetic.
HS. quan sát sơ đồ sgk/142.
? Nêu ứng dụng của axit axetic.
HS. trả lời - nhận xét - bổ xung.
IV. ứng dụng.
- Làm nguyên liệu để.
+ Chế dược phẩm.
+ Chất dẻo.
+ Tơ sợi nhận tạo.
+ Thuốc diệt trùng.
+ Giấm ăn (2-> 5%)
Hoạt động 5: (5')
Cách điều chế axit axetic.
HS. nghiên cứu thông tin sgk.
? Nêu cách điều chế axit axetic. Viết PTPU.
HS. nêu cách điều chế và viết PTPU.
V. Điều chế.
- Trong CN điều chế từ Hiđro cacbon
2C4H10+5O24CH3COOH+2H2O
- Sản xuất giấm ăn bằng phương pháp lên men dd rượu etylic loãng.
CH3CH2OH + O2CH3COOH+H2O
4. Củng cố: (3')
- GV. chốt lại toàn bài.
- HS. làm bài tập 1,2 sgk/143.
5. Dặn dò: (1')
- BTVN: 3, 4, 5, 6, 7, 8 sgk/143.
- Chuẩn bị trước bài 46.

File đính kèm:

  • docTiet 55.doc
Giáo án liên quan