Bài giảng Tiết 20: Kiểm tra một tiết (tiếp)

MỤC TIÊU

1.Kiến thức

Chủ đề 1: Tính chất hóa học của bazơ và cách điều chế.

Chủ đề 2: . Tính chất hóa học của muối.

2.Kỹ năng:

-Viết phương trình và tính toán hoá học.

3.Thái độ:

-Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.

II. CHUẨN BỊ

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1054 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 20: Kiểm tra một tiết (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 24/10/2011.
Ngày giảng:27/10/2011.
 Tiết 20. 
KIỂM TRA MỘT TIẾT.
I . MỤC TIÊU
1.Kiến thức
Chủ đề 1: Tính chất hóa học của bazơ và cách điều chế.
Chủ đề 2: . Tính chất hóa học của muối.
2.Kỹ năng:
-Viết phương trình và tính toán hoá học.
3.Thái độ:
-Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: xây dựng ma trận , đề, hướng dẫn chấm.
2. HS:ôn bài.
III HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ: 
3.Bài mới:
3.1 hình thức đề kiểm tra: Tự luận.
3.2 Ma trận đề kiểm tra:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Tự luận
1. Tính chất hóa học của bazơ và cách điều chế.
-Phận biết , Phân loại được các bazơ cụ thể.
-Viết được các phương trình hoá học minh họa cho tính chất hóa học của bazơ .
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
(1,0 điểm)
(2,5 điểm)
3,5 điểm 35%
2. Tính chất hóa học của muối.
-Phận biết, phân loại được các muối cụ thể.
- Tính chất hoá học của muối:Tác dụng với kim loại, Bazơ , axit, muối, bị phân hủy.
- Tìm khối lượng hoặc nồng độ, thể tích dung dịch các chất tham gia phản ứng và tạo thành sau phản ứng.
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
(1,0điểm)
(3,0 điểm)
(2,5 điểm)
6,5 điểm 65%
3.3. Đề kiểm tra:
Câu 1:Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau :
 a. NaOH + ? à Na2SO4 + H2O 
 b. Na2CO3 + ? à NaCl + H2O
 c. Na2SO4 + ? àBaSO4 + NaCl 
 d. NaOH + ? à Na2SO4 +Cu(OH)2
Câu 2: Trong các hợp chất sau: Na2SO4 , NaOH, Na2CO3 , Cu(OH)2 , SO3 , Fe(OH)3 , AgNO3.
 a.Những hợp chất nào là Muối.
 b. những hợp chất nào là Bazơ.
Câu 3: Nhận biết các dung dịch không màu sau bằng phương pháp hóa học: HCl, Na2SO4, NaCl.
 Viết phương trình hóa học xảy ra.
Câu 4: Cho dung dịch Na2SO4 phản ứng với dung dịch BaCl2 dư. Thu được 5,85gam NaCl và chất kết tủa trắng.
Viết phương trình hóa học xảy ra.
Tính khối lượng Na2SO4 đã phản ứng.
3.4. Hướng dẫn chấm.
CÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐIỂM
1
 a. 2NaOH + SO3 à Na2SO4+ H2O 
 b. Na2CO3 + CaCl2 à 2NaCl + H2O
 c. Na2SO4 + BaCl2 à BaSO4 + 2NaCl 
 d. 2NaOH + CuSO4 à Na2SO4 + Cu(OH)2
0,75
0,75
0,75
0,75
2
 a Muối: Na2SO4 , , Na2CO3, AgNO3.
b.Bazơ: NaOH, Cu(OH)2 , Fe(OH)3 
1,0
1,0
3
 Chất NB
Chất thử
HCl
Na2SO4
NaCl.
Quỳ tím
Đỏ
Tím
Tím
dd BaCl2
Kết tủa trắng
Không có hiện tượng
BaCl2 + Na2SO4 -> BaSO4 + 2NaCl.
1,25
0.75
4
a. BaCl2 + Na2SO4 -> BaSO4 + 2NaCl.
b. Số mol NaCl là: 5,85:58.5 = 0,1 ( mol ) 
 Theo PTHH ta có: 1mol Na2SO4 -> 2mol NaCl.
 0,05mol Na2SO4 <- 0,1 mol.
Khối lượng Na2SO4 đã phản ứng là: 0,05.142 = 7,1 (g)
0,5
0.5
1,0
1,0
4. Củng cố - dặn dò: 
a.Củng cố
- GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
 b,Dặn dò:
- Ôn tập lại kiến thức.
- Chuẩn bị bài mới.

File đính kèm:

  • docHOA 9.10.doc
Giáo án liên quan