Bài giảng Tiết 14 - Bài 9: Tính chất hóa học của muối (tiết 3)
Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Các t/c hh của muối
- Khái niệm p/ư trao đổi, đ/k để các p/ư trao đổi thực hiện được
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tính toán các BT hh
II.Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của GV:
- Hóa chất: Cu, Fe, d/d AgNO3, d/d Cu SO4,d/d BaCl2, d/d H2SO4, d/d NaCl, d/d NaOH, d/d BaCl2.
Ngày soạn :25/09/2010 Ngày giảng :.............................................................. Tiết 14-Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Các t/c hh của muối - Khái niệm p/ư trao đổi, đ/k để các p/ư trao đổi thực hiện được 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán các BT hh II.Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của GV: - Hóa chất: Cu, Fe, d/d AgNO3, d/d Cu SO4,d/d BaCl2, d/d H2SO4, d/d NaCl, d/d NaOH, d/d BaCl2. - Dụng cụ: 7 ống nghiệm, ống hút , kẹp gỗ, cốc t/t 2.Chuẩn bị của HS : - Học bài và lam bài cũ, đọc trước bài mới III. Phương pháp: - Thuyết trình , vấn đáp , thảo luận nhóm IV. Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp: .............................................................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: - GV :Nêu các t/c hh của Ca(OH)2, viết PTPƯ minh họa cho các t/c đó? - GV: Gọi HS chữa BT 1-30 SGK. GV nhận xét cho 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Tính chất hóa học của muối. HS làm Tno theo hướng dẫn SGK có thêm đoạn dây sắt cho vào ống nghiệm Cu SO4 Quan sát h/t, nx, viết PTPƯ => Rút ra KL Tiến hành tương tự phần 1 Hướng dẫn hs viết PTPƯ bằng bộ bìa màu GV : Giơí thiệu : Nhiều muối bị phân hủy ở to cao như KClO3, KMnO4, CaCO3, MgCO3. -> HS viết PTPƯ GV giới thiệu: Các p/ư của muối với a xit, với d/d muối , với d/d ba zơ xảy ra có sự trao đổi thành phần với nhau để tạo ra những h/c mới . P/ư đó thuộc loại p/ư trao đổi. Vây: p/ư trao đổi là gì? BT: Hãy hoàn thành các PTPƯ sau và cho biết p/ư nào thuộc loại p/ư trao đổi? 1) BaCl2 + Na2SO4 -> 2) Al + AgNO3 -> 3) Cu SO4 + NaOH -> 4) Na2CO3 + H2SO4 -> Hoạt động 2: Phản ứng trao đổi của dung dịch GV hướng dẫn HS làm Tno so sánh: Nhỏ 1-> 2 giọt d/d BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1 ml d/d NaOH -> Quan sát (ko có dấu hiệu p/ư) HS so sánh với các Tno phần I và rút ra KL Lưu ý: Phản ứng trung hòa cũng thuộc loại p/ư trao đổi I. Tính chất hh của muối: 1. Muối t/d với KL: Cu + AgNO3 -> Cu(NO3)2 + Ag Fe + Cu SO4 ->Fe SO4 + Cu D/d muối có thể t/d với KL tạo muối mới và KL mới 2. Muối t/d với a xit H2SO4 + BaCl2 -> 2HCl + Ba SO4 D/d d/d d/d r Muối có thể t/d với a xit, sp là muối mới và a xit mới 3. Muối t/d với muối: AgNO3 + NaCl -> AgCl+ NaNO3 Hai d/d muối có thể t/d với nhau tạo 2 muối mới 4. Muối t/d với ba zơ: Cu SO4 +2NaOH->Cu(OH)2 +Na2SO4 D/d d/d r d/d D/d muối t/d d/d ba zơ sinh ra muối mới và ba zơ mới 5. Phản ứng phân hủy muối: 2KClO3 to 2KCl + 3O2 2KMnO4 to K2MnO4+MnO2+O2 II. Phản ứng trao đổi trong d/d : 1. Nhận xét các p/ư của muối 2. Phản ứng trao đổi: SGK 3. Điều kiện xảy ra p/ư trao đổi: SGK 4.. Luyện tập, củng cố: - HS nhắc lại n/d chính của bài. 5.Hướng dẫn về nhà:: - BTVN: 1,2,3,4,5,6(SGK-33) - Đọc trước nội dung bài 10 V. Rút kinh nghiệm: ........
File đính kèm:
- tiet 14.doc