Bài giảng Tiết 11: Tính chất hóa học của bazơ (tiết 4)

.Kiến thức:

- Học sinh biết được những tính chất hóa học của bazơ và viết được những PTHH tương ứng cho mỗi tính chất.

2.Kỹ năng:

- Học sinh vận dụng những hiểu biết của mình về những tính chất hóa học của bazơ để giải thích những hiện tựơng thừơng gặp trong đời sống và sản xuất.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 11: Tính chất hóa học của bazơ (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18 tháng 9 năm 2009 Ngày giảng:
Tiết 11: tính chất hóa học của bazơ
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết được những tính chất hóa học của bazơ và viết được những PTHH tương ứng cho mỗi tính chất.
2.Kỹ năng:
Học sinh vận dụng những hiểu biết của mình về những tính chất hóa học của bazơ để giải thích những hiện tựơng thừơng gặp trong đời sống và sản xuất.
Vận dụng những tính chất của bazơ để làm các bài tập định tính và định lượng.
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
Hóa chất: dd Ca(OH)2 ; dd NaOH ; dd HCl ; dd H2SO4 ; dd CuSO4 ; CaCO3; phenolftalein ; quì tím.
Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; đũa thủy tinh
III. Định hướng phương pháp:
- Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, 
IV. Tiến trình dạy học:
A.ổn định lớp : ( 1’ )
B.Kiểm tra bài cũ: 
C. Bài mới:
Hoạt động 1: 1. Tác dụng của bazơ với chất chỉ thị màu: 8p
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm 
- Nhỏ 1 giọt NaOH lên mẩu quì tím. Quan sát hiện tượng
- Nhỏ 1 giọt phenolfalein không màu vào ống nghiệm có sẵn NaOH. Quan sát hiện tượng ?
GV : Gọi HS các nhóm báo cáo.
GV: Dựa vào tính chất này có thể phân biệt dd kiềm với các dd khác.
GV: Gợi ý bài tập
Gọi HS trình bày
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm.
NX:
Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím thành xanh, phenolftalein không màu thành đỏ
BT: Có 3 lọ không nhãn mỗi lọ đựng các dd sau: H2SO4 ; Ba(OH)2 ; HCl. Em hãy trình bày cách phân biệt 3 lọ trên mà chỉ dùng quì tím
Hoạt động 2: 2. Tác dụng của dd bazơ với oxit axit: 3p
? Nhắc lại những tính chất hóa học của Bazơ?
? Viết các PTHH minh họa? 
- HS: Nêu tính chất.
- DD bazơ kiềm tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
SO2(k) + 2NaOH(dd) Na2SO3(dd) + H2O(l)
P2O5 (k) + 3Ba(OH)2 (dd) Ba3(PO4)2 + 3H2O 
Hoạt động 3: 3. Tác dụng của dd bazơ với axit: 9p
? Nhắc lại tính chất hóa học của axit. Viết ptpư của axit tác dụng với bazơ.
GV: Giới thiệu bao gồm cả bazơ tan và bazơ không tan
? Phản ứng giữa bazơ và axit là phản ứng gì?
? lấy VD minh họa
GV: Yêu cầu HS lấy VD cả bazơ tan và bazơ không tan
HS: Nêu tính chất của axit và nhận xét.
Bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Fe(OH)2(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + 2H2O(l)
Ca(OH)2(r) + 2HNO3(dd) Ca(NO3)2(dd) + 2H2O(l)
HS: Phản ứng giưũa bazơ và axit được gọi là phản ứng trung hoà.
Hoạt động 4: 4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy:10p
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm đun nóng Cu(OH)2 trên ngọn lửa đèn cồn
- GV: Tạo sẵn Cu(OH)2 bằng cách cho CuSO4 tác dụng với NaOH
? Đốt Cu(OH)2 trên ngọn lửa đèn cồn . Quan sát hiện tượng
GV: kết luận
? Viết PTHH 
GV: Giới thiệu T/c bazơ tác dụng với muối sẽ học ở bài sau
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm và nêu hiện tượng.
HS: Nhận xét: 
Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit và nước
Cu(OH)2(r ) CuO(r ) + H2O(h)
(màu xanh) (màu đen)
D. Củng cố – luyện tập: 13p
Trong các chất sau: Cu(OH)2 ; MgO ; Fe(OH)3 ; NaOH ; Ba(OH)2 
Gọi tên và phân loại các chất 
Các chất trên chất nào tác dụng được với dd H2SO4 ; khí CO2. Viết PTHH
E. Bài tập vềnhà: 1p.
1, 2, 3, 4, 5/25 sgk.
V. Rút kinh nghiệm:
.....
 Ngày soạn: 3 tháng 10 năm 2009 Ngày giảng:
Tiết 12: Một số bazơ quan trọng: Natrihidroxit
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết được những tính chất vật lý, hóa học của NaOH và viết được những PTHH tương ứng cho mỗi tính chất.
- Biết phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp
2.Kỹ năng:
- Vận dụng những tính chất của NaOH để làm các bài tập định tính và định lượng.
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
Hóa chất: dd NaOH ; dd HCl; phenolftalein ; quì tím.
Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; đũa thủy tinh; kẹp gỗ; panh ; đế sứ
Tranh vẽ : Sơ đồ điện phân dd NaCl
- Các ứng dụng của NaOH
III. Định hướng phương pháp:
- Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, 
IV. Tiến trình dạy học:
A.ổn định lớp : ( 1’ ) 
B.Kiểm tra bài cũ: ( 14’)
1. Nêu tính chất hóa học của bazơ
2. Làm BT 2
C. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoat động của học sinh
Hoạt động 1: I. Tính chất vật lý: 5p
GV: Lấy 1 viên NaOH ra để sứ và cho HS quan sát.
- Cho viên NaOH vào 1 ống nghiệm đựng nước, lắc đều à sờ tay vào thành ống nghiệm và nhận xét hiện tượng.
? Nêu tính chất vật lý của NaOH
GV: Gọi HS đọc bổ sung trong SGK
HS: Nêu nhận xét:
- NaOH là chất rắn không màu tan nhiều trong nước và tỏa nhiều nhiệt.
- Dung dịch NaOH có tính nhờn làm bục giấy ,vải và ăn mòn da do vậy khi sử dụng phải cẩn thận .
Hoạt động 2:II. Tính chất hóa học: 10p
? NaOH thuộc loại hợp chất nào?
? Nhắc lại những tính chất hóa học của bazơ tan?
? Hãy viết các PTH H minh họa
-HS: Là bazơ tanà dự đoán NaOH có tính chất hoá học của bazơ tan.
1. DD NaOH làm quì tím chuyển màu xanh , phenolftalein không màu thành màu đỏ
2. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước 
NaOH(dd) +HNO3 (dd) NaNO3(dd) + H2O(l)
Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước:
NaOH(dd) + SO3 (k) NaHSO4(dd) 
2NaOH(dd) +SO3(k) Na2SO4(dd) + H2O(dd) 
Hoạt động 3:III. ứng dụng: 2p
GV: yêu cầu HS quan sát hình vẽ ứng dụng NaOH
? Nêu những ứng dụng của NaOH
1.SX xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt
2.SX tơ sợi
3.Sx giấy
SX nhôm
Chế biến dàu mỏ
Hoạt động 4: V. Sản xuất natrihidroxit: 3p
GV: yêu cầu HS quan sát hình vẽ sản xuất NaOH bằng NaCl. Qiới thiệu quá trình sản xuất 
Hướng dẫn HS viết PTHH
* Điện phân dd muối ăn có màng ngăn
2NaCl(dd)+2H2O(l)ĐFcómàngngăn 2NaOH(dd) + Cl2 (k) + H2 (k) 
D. Củng cố – luyện tập: 9p
1. Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau:
 Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4
 NaOH Na3PO4
4. Dặn dò: Đọc trước bài Canxi hidroxit
E. Bài tập vềnhà: 1p.
Dặn dò: Đọc trước bài Canxi hidroxit
- Làm bài tập số 1, 2, 3, 4/ 27 sgk
V. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiet 11 12.doc
Giáo án liên quan