Đề tài Phi kim, sơ lược bảng tuần hoàn, hidrocacbon, dẩn xuất của hidrocacbon

 Thời lượng: 4 tiết,

 Tuần học: 24 , 29.

 Phân phối:

o Tuần 24:

 Tính chất hoá học của phi kim

 Clo (tính chất hoá học ; điều chế)

 Cacbon; các oxit của cacbon; axit cacbonic và muối cacbonat.

 Silic – công nghiệp silicat.

 Sơ lược bảng hệ thống tuần hoàn.

 Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ,

 

doc12 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Phi kim, sơ lược bảng tuần hoàn, hidrocacbon, dẩn xuất của hidrocacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nêu các tính chất hoá học của SiO2 ? 
H. Đại diện phát biểu; bổ sung: Tác dụng với dd bazơ, oxit bazơ, với muối cacbonat ở nhiệt độ cao. 
G. Yêu cầu học sinh em lại : 
- Khái niệm; ô nguyên tố , chu kì, nhóm.
- Sự biến đổi tính chất hoá học các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. 
- Ý nghĩa bảng tuần hoàn. 
- Yêu cầu học sinh xem lại các loại mạch cacbon. 
G.- Viết công thức cấu tạo của metan ? 
 - Nêu tính chất hoá học , viết PTHH minh hoạ ? 
H. Đại diện phát biểu; bổ sung: 
 - Tác dụng với oxi,
 - Tác dụng với Clo, 
G.- Viết công thức cấu tạo của etilen ? 
 - Nêu tính chất hoá học , viết PTHH minh hoạ ? 
H. Đại diện phát biểu; bổ sung: 
 - Tác dụng với oxi,
 - Tác dụng với Brom, 
 - Phản ứng trùng hợp. 
G. Lưu ý hs: những chất có liên kết đôi tương tự etilen cũng có thể tham gia phản ứng cộng với Br2 , H2 , Cl2,
G.- Viết công thức cấu tạo của axetilen ? 
 - Nêu tính chất hoá học , viết PTHH minh hoạ ? 
H. Đại diện phát biểu; bổ sung: 
 - Tác dụng với oxi,
 - Tác dụng với Brom, 
 G. Lưu ý hs: những chất có liên kết đôi tương tự axetilen cũng có thể tham gia phản ứng cộng với Br2 , H2 , Cl2,
G. Cách điều chế C2H2 ?
H.Đại diện phát biểu; bổ sung. 
I. Tính chất hoá học của phi kim: (ở nhiệt độ cao)
 1. Tác dụng với kim loại: 
 a. Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối. 
 to
 2Na + Cl2 à 2NaCl 
 to
 2Al + 3S à Al2S3 
 b. Oxi tác dụng với kim loại tạo oxit bazơ:
 to
 O2 + 2Cu à 2CuO 
 to
 3Fe + 2O2 à Fe3O4
 2. Tác dụng với hidro: Tạo hợp chất khí: 
 to 
 Cl2 + H2 à 2HCl 
 to 
 2H2 + O2 à 2H2O (hơi)
 3. Tác dụng với O2 : tạo thành oxit axit.
 to 
 S + O2 à SO2 
 to
 4P + 5O2 à 2P2O5
 *Thứ tự hoạt động của phi kim: 
 F > Cl > Br > C > Si 
II. Tính chất - điều chế clo: 
 1. Tính chất vật lí: 
 - Màu vàng lục, 
 - Tan được trong nước,.
 2. Tính chất hoá học: 
 a. Tính phi kim: 
 - Tác dụng với kim loại: 
 to
 2Na + Cl2 à 2NaCl 
 to
 2Fe + 3Cl2 à 2FeCl3 
 - Tác dụng với hidro: 
 to 
 Cl2 + H2 à 2HCl (khí hidro clorua) 
 b. Tính chất hoá học khác: 
 - Tác dụng với nước: (phản ứng thuận nghịch - xãy ra theo 2 chiều) 
 ß
 H2O + Cl2 à HCl + HClO 
 - Clo tác dụng với dd.kiềm: 
 Cl2 + 2NaOH à NaCl + NaClO + H2O 
 á___Nước Gia-ven___á
 3. Điều chế clo: 
 a.Trong phòng thí nghiệm: 
 Cho HCl đặc tác dụng với MnO2 hoặc KMnO4: (nhiệt độ cao) 
 to
 MnO2 + 4HCl à MnCl2 + Cl2 á + 2H2O 
 to
2KMnO4 + 16HCl à 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 
 + 8H2O 
 b. Trong công nghiệp: điện phân dd muối ăn bằng bình điện phân có màng ngăn: 
 đ. phân có màng ngăn
2NaCl + H2O à2NaOH + Cl2 á + H2 
III. Cacbon – khí CO, CO2 – axit cacbonic và muối cacbonat: 
Cacbon: (tính chất hoá học )
Tính hấp phụ.
Tính chất hoá học: ở nhiệt độ cao
Cacbon tác dụng với oxi: 
 to
C + O2 à CO2 
Cacbon tác dụng với các oxit bazơ không tan: to
 2CuO + 2C à 2Cu + CO2 
 to 
Fe2O3 + 3C à 2Fe + 3CO2
Các oxít của cacbon: (tính chất hoá học - ở nhiệt độ cao)
a) Cacbon oxit: (CO) 
 - Là oxit trung tính. 
 - Là chất khử: to
 + Tác dụng với oxi : CO + O2 àCO2 
 + Khử các oxit bazơ không tan trong nước : 
 to 
 CuO + CO à Cu + CO2 
 to
 Fe3O4 + 4CO à 3Fe + 4CO2 
 b) Cacbon di oxit (CO2) 
 - Tác dụng với nước: 
 CO2 + H2O H2CO3 
 - Tác dụng với dd bazơ: 
 CO2 + 2NaOH à Na2CO3 + H2O 
 1mol 2 mol 
 CO2 + NaOH à NaHCO3 
 1mol 1mol 
 *Lưu ý: 
 2CO2 + Ca(OH)2 à Ca(HCO3)2 
 2mol 1mol 
 CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3 + H2O 
 1mol 1mol 
 - Tác dụng với oxit bazơ: 
 CO2 + CaO à CaCO3 
Axit cacbonic: H2CO3 
Là axit yếu 
Axit không bền: 
 H2CO3 CO2 + H2O 
Muối cacbonat: Có 2 loại : 
Muối trung hoà: CaCO3, Na2SO4 
Muối axit: NaHSO4 , Ca(HCO3)2 
 @ Tính chất hoá học : 
 a) Tác dụng với axit: dd axit mạnh hơn, tạo muối mới & CO2 
 Na2CO3 + H2SO4 à Na2SO4 + H2O + CO2 
CaCO3 + 2HCl à CaCl2 + H2O + CO2 
 b) Tác dụng với dd bazơ: 
 K2 CO3 + Ca(OH)2 à 2KOH + CaCO3 
 * Lưu ý: muối hidro cacbonat - muối axit, Tác dụng với dd bazơ tạo muối cacbonat và nước:NaHCO3 + NaOH à Na2CO3 + H2O 
 c) Tác dụng với dd muối: 
 Na2CO3 CaCl2 à 2NaCl + CaCO3 
 d) Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ: 
 - Muối cacbonat (Trừ của kim loại kiềm) bị nhiệt phân huỷ: to
 CaCO3 à CaO + CO2 
 - Muối NaHCO3 bị nhiệt phân huỷ: 
 to
 2NaHCO3 à Na2CO3 + H2O + CO2 
IV. Silic – công nghiệp silicat: Silic di oxit – SiO2 : to
 SiO2 + 2NaOH à Na2SiO3 + H2O (h) 
 to
 SiO2 + CaO à CaSiO3 
 to
 Na2CO3 + SiO2 à Na2SiO3 + CO2 
Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học: 
Cấu tạo bảng tuần hoàn: 
Ô nguyên tố 
Chu kì
Nhóm 
Sự biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn 
Ý nghĩa bảng tuần hoàn. 
VI. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ: 
 * Mạch cacbon: có 3 loại mạch: mạch thẳng , mạch nhánh, mạch vòng. 
VII. Các hợp chất hidro cacbon: H
Metan: 
Công thức cấu tạo: H – C – H 
 H
Tính chất hoá học: 
 * Tác dụng với oxi: 
 CH4 + O2 à CO2 + 2H2O 
 * Tác dụng với Clo: (phản ứng thế) 
 Ánh sáng 
 CH4 + Cl2 à CH3Cl + HCl
 khuếch tán 
Etilen: 
- Công thức cấu tạo: CH2 = CH2 
- Tính chất hoá học: 
 * Tác dụng với oxi: 
C2H4 + 3O2 à 2CO2 + 2H2O 
 * Tác dụng với Brom (phản ứng cộng): 
 C2H4 + Br2 à C2H4Br2 
@ Lưu ý: những chất có liên kết đôi tương tự etilen cũng có thể tham gia phản ứng cộng với Br2 , H2 , Cl2,
 * Phản ứng trùng hợp: 
 x.t
 nCH2 = CH2 à [- CH2-CH2 -] n 
 p, t 
 Axetilen: 
- Công thức cấu tạo: CH = CH 
- Tính chất hoá học: 
 * Tác dụng với oxi: 
2C2H2 + 5O2 à 4CO2 + 2H2O 
 * Tác dụng với Brom: (phản ứng cộng) 
C2H2 + Br2 à C2H2Br4 
 @ Lưu ý: những chất có liên kết đôi tương tự axetilen cũng có thể tham gia phản ứng cộng với Br2 , H2 , Cl2,
 - Điều chế: Trong phòng thí nghiệm:
 CaC2 + 2H2O à Ca(OH)2 + C2H2 
Dặn dò: 
Ôn lại các bài tập thuộc các bài trên, 
Xem trước các bài còn lại: benzen, rượu etylic, axit axetic, mối liên hệ giữa etilen với rượu etylicvà axit axetic. 
VII. Rút kinh nghiệm: 
{õ{
Tuần 2. BENZEN RƯỢU, ETYLIC, AXIT AXETIC
MỐI LIÊN HỆ
Mục tiêu: 
Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức về: tính chất hoá học - điều chế: benzen, etylic, axit axetic; mối liên hệ: benzen, etylic, axit axetic;
Kĩ năng: 
Rèn kĩ năng viết CTHH, PTHH của; một số hidrocacbon. 
Rèn kĩ năng tính toán theo PTHH . 
Chuẩn bị: sách giáo khoa Hoá 8, tập học tự chọn . 
Phương pháp: Đàm thoại + thuyết trình 
Tiến trình dạy học: 
Nội dung: 
Benzen (Cấu tạo phân tử - tính chất hoá học) 
Rượu etylic ( // ) 
Axit axetic ( // ) 
Mối liên hệ: benzen, etylic, axit axetic; 
Bài tập áp dụng 
Kiểm tra 30’
Các hoạt động yêu cầu học sinh thực hiện: 
Thời gian
Hoạt động của G & H
Nội dung
3’
7’
5’
5’
40’
G. Yêu cầu học sinh : 
 - Viết công thức cấu tạo của benzen ? 
 - Nêu tính chất hoá học ,viết PƯHH minh hoạ ? 
H. Đại diện phát biểu; bổ sung: 
 - Công thức cấu tạo, 
 - Tính chất hoá học , 
 - PƯHH minh hoạ. 
G. Lưu ý hs: Benzen chỉ tham gia pư với brom, không tham gia pư cộng. 
G. Yêu cầu học sinh : 
 - Viết công thức cấu tạo của rượu etylic ? 
 - Nêu tính chất hoá học ,viết PƯHH minh hoạ ? 
H. Đại diện phát biểu; bổ sung: 
 - Công thức cấu tạo, 
 - Tính chất hoá học , 
 - PƯHH minh hoạ. 
G. Lưu ý hs: pư với axit axetic là pư 2 chiều. 
G. Hãy nêu cách điều chế rượu etylic ? 
H. Đại diện phát biểu; bổ sung.
G. Yêu cầu học sinh : 
 - Viết công thức cấu tạo của rượu etylic ? 
 - Nêu tính chất hoá học ,viết PƯHH minh hoạ ? 
H. Đại diện phát biểu; bổ sung: 
 - Công thức cấu tạo, 
 - Tính chất hoá học , 
 - PƯHH minh hoạ. 
G. Lưu ý hs: 
 - Hoá trị của gốc axitnày là I ; 
 - Cách ghi CTHH . 
 - Axit này yếu, chỉ pư được với muối cacbonat. 
G. Hãy nêu cách điều chế rượu etylic ? 
H. Đại diện phát biểu; bổ sung.
G. - Viết sơ đồ minh hoạ mối liên hệ benzen, etylic, axit axetic ? 
 - Viết PƯHH minh hoạ ? 
H. Đại diện phát biểu; bổ sung.
G.Yêu cầu học sinh xem lại cách giải Bài 6 / 143 sgk. 
G. - Hướng dẫn cách giải Bài 1, 2, 3. 
 - Yêu cầu học sinh đại diện lên giải bài tập. 
 - G. bổ sung.
H. học sinh đại diện lên giải bài tập. 
G. Yêu cầu học sinh viết PƯHH đốt cháy 3 chất hữu cơ trên ? 
H. Đại diện phát biểu; bổ sung. 
C4H8 + 5O2 à 4CO2 
 +4H2O 
C2H4O2 + 2O2 à 2CO2 
 + 2H2O 
2C3H8O + 9O2 à 6CO2 
 + 8H2O 
G. - Yêu cầu học sinh đại diện lên giải bài tập. 
 - G. bổ sung: C Tác dụng với Na à C phải là rượu.
H. Học sinh đại diện lên giải bài tập; viết công thức cấu tạo. 
G. Yêu cầu học sinh xem lại các bài tập định luợng đã giải (sgk). 
I. Benzen: 
 1. Cấu tạo phân tử: 
 CH 
 HC CH 
 HC CH 
 CH 
 2. Tính chất hoá học: 
 - Benzen cháy sinh nhiều muội thanh. 
 - Phản ứng thế với brom: 
 bột Fe,to
 C6H6 + Br2 à C6H5Br + HBr 
Phản ứng cộng (với hidro, clo) 
 Ni, to
 C6H6 + H2 à C6H12 
II. Rượu etylic: 
Công thức cấu tạo: CH3 – CH2 – OH 
Tính chất:
Tính chất vật lí : tan vô hạn trong nước, sôi ở 78,3 oC. 
* Độ rượu: là số ml rượu rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu. Ví dụ : 
 + rượu 18o : trong 100 ml dung dịch rượu 18o có 18 ml rượu nguyên chất. 
 + rượu 45o : trong 100 ml dung dịch rượu 45o có 45 ml rượu nguyên chất. 
 Vdd x Vr 
Đr = --------------
 100 
Tính chất hoá học :
Phản ứng cháy: 
 to
C2H6O + 3O2 à 2CO2 + 3H2O
Phản ứng với Na: 
 2CH3CH2OH + Na à 2CH3CH2ONa + H2 
Phản ứng với axit axetic: 
 (phản ứng este hoá)
 H2SO4 đặc,to
C2H5OH + CH3COOH 
 CH3COOC2H5 + H2O
Điều chế: 2 cách: 
Lên men tinh bột hoặc đường àrượu etylic. 
Từ etilen: 
 Axit(H2SO4)
 C2H4 + H2O à C2H5OH 
III. Axit axetic: 
Công thức cấu tạo: CH3 – COOH 
Tính chất hoá học: 
Thể hiện tính chất của axit: 
 + Làm đổi màu quỳ tím thành hồng. 
 + Tác dụng với bazơ: 
CH3COOH + NaOH à CH3COONa + H2O 
2CH3COOH + Ca(OH)2 à (CH3COO)2Ca + H2O 
 + Tác dụng với oxit bazơ: 
2CH3COOH + ZnO à (CH3COO)2Zn + H2O 
 + Tác dụng với kim loại: (đứng trước hidro trong dãy HĐHH) 
2CH3COOH + Fe à (CH3COO)2Fe + H2 
 + Tác dụng với muối cacbonat: 
 (g / phóng CO2 )
2CH3COOH + BaCO3 à (CH3COO)2Ba + H2O 
 + CO2 
Tác dụng với rượu etylic: (phản ứng este hoá)
 H2SO4 đặc,to
CH3COOH + C2H5OH 
 CH3COOC2H5 + H2O
Điều chế

File đính kèm:

  • docGDTC Hoa 9.doc
Giáo án liên quan