Bài giảng Tiết 1 - Tuần 1: Ôn tập đầu năm (tiết 18)
- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức mới ở chương trình lớp 9
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
đMM = = = 24 (gam) m 4,8 n 0,2 Vỏỷy kim loaỷi M laỡ Mg Phổồng trỗnh: Mg + Cl2 MgCl Theo phổồng trỗnh: nMgCl2 = n Mg =0,2 mol đ mMgCl2 =n.M = 0,2.95 =19 g Hoạt động 5: Dặn dò (1’) Bài tập về nhà: 3,4,5,6,11 SGK tr 80 Tuần 16 NS:5/12/2010 Tiết 32: BàI 26 : CLO (TT) I. Mục tiêu: - Biết được ứng dụng của clo - Biết được phương pháp điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm, điều chế clo trong công nghiệp. - Quan sát sơ đồ, đọc nội dung sách giáo khoa hóa họpc lớp 9 để rút ra các kiến thức về tính chất và ứng dụng , điều chế clo. - Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận trong thực hành và học tập hóa học. II. Chuẩn bị: Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm. Dụng cụ thí nghiệm: Điều chế khí clo bằng NaCl III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Chữa bài tập về nhà (15’) GV: Kióứm tra lờ thuyóỳt: Nóu caùctờnh chỏỳt hoùa hoỹc cuớa clo. Vióỳt phổồng trỗnh hoùa hoỹc minh hoỹa. Goỹi 2 HS lón chổợa baỡi tỏỷp 6, 11 SGK trang 81 GV: Goỹi caùc HS khaùc nhỏỷn xeùt. GV: Coù thóứ cho HS giaới baỡi tỏỷp 11 bàũng nhổợng caùch khaùc. Nóỳu cỏửn thióỳt thỗ GV gồỹi yù. HS 1: Traớ lồỡi lờ thuyóỳt HS 2: Chổợa baỡi tỏỷp 6 (SGK trang 8) Duỡng giỏỳy quỗ tờm ỏứm õóứ khổớ. Nóỳu giỏỳy quỡi tờm chuyóứn sang maỡu õoớ laỡ khờ HCl Nóỳu quỗ tờm bở mỏỷt maỡu laỡ khờ clo Coỡn laỷi laỡ khờ oxi. HS 3: Chổợa baỡi tỏỷp 11 t0 Phổồng trỗnh hoùa hoỹc: 2M + 3Cl2 2MCl3 Goỹi sọỳ mol cuớa kim loaỷi M laỡ x mol Theo phổồng trỗnh: nMCl3 = nM = X Ta coù: M x X = 10,8 (gam) (1) (M + 35,5 x 3)x = 53,4 (gam) (2) Giaới (1) vaỡ (2) ta coù M = 27, vỏỷy kim loaỷi M laỡ nhọm Caùch 2 (baỡi tỏỷp 11) Theo õởnh luỏỷt baớo toaỡn khọỳi lổồỹng: mCl2 = mMCl3 - mM đ nCl2(phaớn ổùng) = = 0,6 (mol) = 53,4 = 10,8 = 42, 6 (gam) 42,6 71 Theo phổồng trỗnh : nM = = = 0,4(mol) nCl2 x 2 0,6 x 2 đ MM = = = 27 3 3 m 10,8 n 0,4 Vỏỷy M laỡ Al Hoạt động 2-ứng dụng của clo (5’) GV: Treo hình vẽ và yêu cầu học sinh nêu ứng dụng của clo? ? Vì sao clo được dùng tẩy trắng vải sợi? HS quan sát tranh nhận xét và kết luận: - Dùng khử trùng nước sinh hoạt. - Tẩy trắng vải sợi , bột giấy. - Điều chế nước Javen, chất dẻo, nhựa P.V.C Hoạt động 3 Điều chế khí clo(12’) GV: Giới thiệu các nguyên liệu để điều chế clo? GV: Thuyết trình về phương pháp điều chế clo tronh PTN: GV: Đưa PTHH lên màn hình. ? Nhận xét cách thu khí clo, vai trò của bình đựng H2SO4 đ , vai trò của bình dựng NaOH đ ? Có thể thu khí clo bằng cách đẩy nước không ? Tại sao? GV: Giới thiệu về nguyên liệu và phương pháp điều chế clo trong công nghiệp : Điện phân NaCl ? Hãy nêu hiện tượng quan sát được? ? Nêu nhận xét, kết luận và viết PTHH? 1 Điều chế clo trong PTN: Nguyên liệu: MnO2, HCl đặc. PTHH MnO2 (r) + 4HCl (dd) MnCl2 (r) + Cl2 (k) + H2O (l) (hs lưu ý có thể thu khí clo bằng cách đẩy không khí ) 2. Điều chế trong công nghiệp: 2NaCl(dd) + 2H2O (l) 2NaOH(dd) + H2(k) +Cl2 (k) Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố (12’) GV: Chióỳu õóử baỡi tỏỷp 1 lón maỡn hỗnh vaỡ yóu cỏửu HS laỡm baỡi tỏỷp. Baỡi tỏỷp 1: Haợy hoaỡn thaỡnh sồ õọử chuyóứn hoùa sau: 1 HCl 2 Cl2 5 3 4 NaCl GV: Chióỳu baỡi laỡm cuớa HS lón maỡn hỗnh vaỡ goỹi HS nhỏỷn xeùt. GV: Yóu cỏửu HS laỡm baỡi luyóỷn tỏỷp 2 (GV chióỳu lón maỡn hỗnh). Baỡi tỏỷp2 Cho m gam mọỹt kim loaỷi R (coù hoùa trở II) taùc duỷng vồùi clo dổ. Sau phaớn ổùng, thu õổồỹc 13,6 gam muọỳi. Màỷt khaùc, õóứ hoỡa tan m gam kim loỹai R cỏửn vổỡa õuớ 200ml dung dởch HCl 1M Vióỳt caùc phổồng trỗnh hoùa hoỹc Xaùc õởnh kim loaỷi R ? đ MR = = 65 GV: Chióỳu baỡi laỡm cuớa mọỹt sọỳ HS lón maỡn hỗnh, vaỡ hổồùng dỏựn HS tỗm ra caùc caùch giaới khaùc. t0 HS: Laỡm baỡi tỏỷp 1: 1) Cl2 + H2 2HCl t0 2) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2+ H2O t0 (dd õàỷc) 3) Cl2 + 2Na 2NaCl (k) (r) (r) 4) 2NaCl + 2H2O õióỷn phỏn coù maỡng ngàn 2NaOH + Cl2+ H2 5) HCl + NaOH đ NaCl + H2O (dd) (dd) (dd) (l) HS: Laỡm baỡi tỏỷp: t0 Phổồng trỗnh hoùa hoỹc: R + Cl2 RCl2 (1) R + 2HCl đ RCl2 + H2 (2) nHCl = 0,2 x 1 = 0,2 (mol) * Theo phổồng trỗnh 2: nR = = = 0,1 (mol) nHCl 0,2 2 2 Vỗ khọỳi lổồỹng R ồớ 2 phaớn ổùng bàũng nhau nóu nR (1) = nR (2) * Theo phổồng trỗnh 1: nR = nRCl2 = 0,1 (mol) đ ta coù: mRCl2 = n x M = 0,1 x (MR + 71) 13,6 - 7,1 0,1 Vỏỷy R laỡ Zn. Hoạt động 5: Dặn dò (1’) Bài tập về nhà :7,8,9,10 trang 81 Tuần 17 NS:12/12/2010 Tiết 33: Bài 27: CACBON I. Mục tiêu: Học sinh biết được - Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình chính. Hoạt động nhất là cacbon vô định hình. - Sơ lược tính chất vật lý của 3 dạng thù hình. - Tính chất hóa học của cacbon: Mang đầy đủ tính chất hóa học của phi kim - Một số ứng dụng của cacbon. - Biết suy luận tính chất của phi kim nói chung, dự đoán tính chất hóa học của cacbon nói riêng. - Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính hấp phụ của than gỗ. - Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính chất đặc biệt của cacbon là tính khử. - Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường. II. Chuẩn bị: Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm. Phễu, bông. Hóa chất: Than gỗ, CuO, bột than, mực đen. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ- Chữa bài tập về nhà (10’) GV: Kióứm tra lờ thuyóỳt HS 1: Nóu caùch õióửu chóỳ clo trong phoỡng thờ nghióỷm. Vióỳt phổồng trỗnh hoùa hoỹc. GV: Goỹi HS 2 chổợa baỡi tỏỷp 10 SGK trang 81. GV: Goỹi caùc HS khaùc nhỏỷn xeùt, sổớa sai HS : Traớ lồỡi lờ thuyóỳt HS 2: Chổợa baỡi tỏỷp sọỳ 10 Phổồng trỗnh: 2NaOH + Cl2 đ NaCl + NaClO + H2O nCl2 = = = 0,05 (mol) V 1,12 22,4 22,4 Theo phổồng trỗnh: nNaOH = 2 x nCl2 = 2 x 0,05 = 0,1 (mol) đ V dung dởch NaOH = = = 0,1(lờt) n 0,1 CM 1 * Dung dởch sau phaớn ổùng coù NaCl, NaClO: nNaCl = nNaClO = nCl2 = 0,05 (mol) đ CMNaCl = = = 0,5 M n 0,05 V 0,1 đ CMNaClO = = = 0,5 M n 0,05 V 0,1 Hoạt động 2-Các dạng thù hình của cacbon (5’) GV: Giới thiệu nguyên tố cacbon và các dạng thù hình VD: Nguyên tố O2 có 2 dạng thù hình: O2 và O3 ? Hãy nêu tính chất vật lý các dạng thù của cacbon? GV: trong bài học này chúng ta chỉ xét tính chất của cacbon vô định hình HS chú nghe và trả lời các câu hỏi của GV 1. Dạng thù hình là gì: - Dạng thù hình của nguyên tố là dạng tồn tại của những đơn chất nhau do cùng một nguyên tố hóa học cấu tạo nên. 2. Cacbon có những dạng thù hình nào? - Kim cương - Than chì - Cácbon vô định hình Hoạt động 3-Tính chất của cacbon(20’) GV: hướng dẫn Hs làm thí nghiệm theo nhóm: - Cho mực đen chảy qua bột than gỗ. ? Nêu nhận xét hiện tượng và viết PTHH? GV: Bằng nhiều thí nghiệm chứng minh : Than gỗ có tính hấp phụ GV: Giới thiệu về tác dụng của than hoạt tính GV: Thông báo cacbon có tính chất của phi kim ? Hãy viết các PTHH minh họa? GV: Làm thí nghiệm CuO tác dụng với bột than. ? Hãy nêu hiện tượng quan sát được? ? Viết PTHH minh họa? GV: ở nhiệt độ cao C còn khử được nhiều oxit kim loại khác Bài tập: Viết PTHH khi cho C khử các oxit sau ở nhiệt độ cao: Fe3O4, PbO, Fe2O3 HS làm thí nghiệm theo nhóm và rút ra kết luận 1. Tính hấp phụ: - Than gỗ có tính hấp phụ những chất màu trong dung dịch. 2. Tính chất hóa học: HS làm thí nghiệm,nhận xét và rút HS làm thí nghiệm,nhận xét và rút ra kết luận a. Tác dụng với oxi: C (r) + O2 (k) CO2 (k) b. Tác dụng với oxit của một số kim loại: 2CuO (r) + C (r) 2Cu (r) + CO2 (k) Hoạt động 4-ứng dụng của cacbon (4’) ? Hãy nêu ứng dụng của cacbon? HS đọc kĩ thông tin và rút ra kết luận : - Làm đồ trang sức. - Làm nguyên liệu, nhiên liệu trong công nghiệp - Làm chất khử Hoạt động 5- Luyện tập - củng cố (5’) GV: Goỹi 1 HS nhàừc laỷi nọỹi dung chờnh cuớa baỡi. GV: Chióỳu õóử baỡi luyóỷn tỏỷp lón maỡn hỗnh. Baỡi tỏỷp : Âọỳt chaùy 1,5 gam mọỹt loaỷi than coù lỏựn taỷp chỏỳt khọng chaùy trong oxi dổ. Toaỡn bọỹ khờ thu õổồỹc sau phaớn ổùng õổồỹc hỏỳp thu vaỡo dung dởch nổồùc vọi trong dổ, thu õổồỹc 10 gam kóỳt tuớa. a) Vióỳt caùc phổồng trỗnh phaớn ổùng hoùa hoỹc. b) Tờnh haỡnh phỏửn phỏửn tràm cacbon coù trong loaỷi than trón. GV: Chióỳu baỡi laỡm cuớa mọỹt sọỳ HS lón maỡn hỗnh vaỡ goỹi caùc HS khaùc nhỏỷn xeùt. HS: Nóu caùc nọỹi dung chờnh cuớa tióỳt hoỹc HS: Laỡm baỡi tỏỷp: t0 a) Phổồng trỗnh: C + O2 CO2 (1) CO2 + Ca(OH)2 đ CaCO3 ¯ + H2O (2) nCaCO3 = = = 0,1 (mol) b) Vỗ Ca(OH)2 dổ nón kóỳt tuớa thu õổồỹc laỡ CaCO3 m 10 M 100 Theo phổồng trỗnh 2: nCO2 = nCaCO3 = 0,1 (mol) maỡ nCO2 (1) = nCO2 (2) = 0,1 (mol) đ mC = 0,1 x 12 = 1,2 đ % C = x 100% = 80% 1,2 1,5 Hoạt động 6: Dặn dò (1’) Bài tập về nhà:1,2,3,4,5 trang Tuần 17 NS:15/12/2008 Tiết 34 Bài 28: các oxit của cacbon I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Học sinh biết được - Những tính chất vật lý, tính chất hóa học của các oxit của cacbon bao gồm: CO, CO2 - SO sánh được những điểm giống và khác nhau của các oxit phi kim đó. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng viết PTHH 3. Thái độ: - Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường. II. Chuẩn bị: Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm, ống hút, . Hóa chất: Than gỗ, CuO, bột than, CO, NaOH III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ- Chữa bài tập về nhà (10’) GV: Kióứm tra lờ thuyóỳt HS1 Nờu tớnh chất húa học của Cacbon? Viết PTHH minh họa? GV: Gọi HS 2 chữa bài tập 2 tr.84/SGK HS 1: trả lời lớ thuyết (phần 2/II/tr.83 SGK) HS 2: Chữa bài tập: to a/ 2CuO + C 2Cu + CO2 to b/ 2PbO + C 2Pb + CO2 to c/ CO2 + C 2CO to d/ 2FeO + C 2Fe + CO2 Cacbon đúng vai trũ là chất khử Hoạt động 2-Cacbon oxit (11) Hoạt động của GV Hoat động của HS GV: nêu CTPT, NTK của cacbon oxit.Thông báo tính chất vật lý của cacbon oxit. ? Nhắc lại có mấy loại oxit? ? Như thế nào là oxit trung tính? CO khử được nhiều oxit kim loại ? Hãy viết PTHH minh họa? ? Hãy nêu ứng dụng của CO HS đọc kĩ thông tin và trả lời các câu hỏi ,đại diện trình bày,hs khác nhận xét bổ sung và kết luận 1. Tính chất vật lý: - Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ
File đính kèm:
- giao an hoa 9 viet lqd.doc