Bài giảng Bài tập chương 1 và 2

Câu 1. Tổng số hạt mang điện trong ion AB2- bằng 82. Số hạt manh điện trong hạt nhân của nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử của 2 nguyên tố A,B lần lượt là:

 A. 16,8 B.15,7 C. 18,6 D. Tất cả đều sai

 

doc31 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bài tập chương 1 và 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t; HClO4
C. HCl < HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 < Cl2
D. HCl < Cl2 < HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng sau: HCl + KMnO4 à KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng lần lượt là :
A. 2,16,2,2,5,8	B. 16,2,2,2,5,8	
C. 16,1,1,1,5,8	D. 1,16,1,1,5,8	
Câu 41: Thuốc thử dùng để nhận ra ion clorua trong dung dịch là :
A. Cu(NO3)2	B. Ba(NO3)2	C. AgNO3	D. Na2SO4
Câu 42: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Cl2 phản ứng với dung dịch bazơ
B. Cl2 cháy trong oxi tạo ra Cl2O7
C. Cl2 có tính đặc trưng là tính khử
D. Cả B và C
BÀI TẬP CHƯƠNG V:OXI LƯU HUỲNH
Câu 1: Trong các phản ứng sau đây ,phản ứng nào SO2 thể hiện tính oxi hoá:
	A. SO2 + CaO = CaSO3	B. SO2 + 2 H2S = 3S + 2H2O
	C. SO2 + H2O = H2SO4 	 D. SO2 + 2NaOH = Na2SO3 + H2O
 Câu 2: Để nhận biết axít sunfuaríc và muối sunfát người ta dùng thuốc thử nào :
 	A. Muối Mg	B. Muối Na	C. Muối Ba	D. Muối Ag
Câu 3: Chọn câu sai:
 A. Khí oxi , oxi lỏng là các dạng thù hình của oxi
 B. các halogen là những chất oxi hoá mạnh
 C. Khi pha loãng axít người ta rót từ từ axít vào nước
 D. Oxi nặng hơn không khí
Câu 4: Đồng kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau:
A. dd NaOH	B. dd H2SO4 loãng
C. dd H2SO4 đặc nóng	D. dd HCl
Câu 5: Phản ứng nào sau đây H2SO4 đặc thể hiện tính oxi hoá
A. H2SO4 + 2 KOH = K2SO4+2H2O	B. H2SO4 + CuO = CuSO4 + H2O
C. 2 H2SO4 + Cu = CuSO4 + SO2 + 2H2O	D. H2SO4+ Na2CO3= Na2SO4+ CO2 + H2O
Câu 6: Tìm phương trình phản ứng đúng
A. 2 Fe+ 6 H2SO4 = Fe(SO4)3 + 3 SO2 + 6H2O
B. 2 Fe + 3 H2SO4 = Fe(SO4)3 + 3 H2
C. Cu + H2SO4 = CuSO4 + H2
D. 2 HCl + Cu = CuCl2 + H2
 Câu 7: Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử
A. 2SO2 + O2 = 2 SO3	B. SO2 + H2O = H2SO3
C. SO2 + CaO = CaSO3	D. SO2 + 2NaOH = Na2SO3 + H2O
Câu 8: Dãy đơn chất nào sau đây vừa cótính oxi hóavừa có tính khử ?
	A. Cl2 , O3 , S 	B. S , Cl2 , Br2
	C. Na , F2 , S 	D. Br2 , O2 , Ca
Câu 9: Cho phản ứng hóa học : H2S + 4Cl2 + 4H2O à H2SO4 + 8HCl
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?
	A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử
	B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá 
	C. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử
	D. Cl2 là chất oxi hoá , H2S là chất khử
Câu 10: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau:
 	+ Phản ứng (1) : SO2 + Br2 + 2H2O à 2HBr + H2SO4
 	+ Phản ứng (2) : SO2 + 2H2S à 3S + 2H2O
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên
	A. Phản ứng (1) : SO2 là chất khử , Br2 là chất oxi hóa
	B. Phản ứng (2) : SO2 là chất oxi hoá , H2S là chất khử
	C. Phản ứng (2) : SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
	D. Phản ứng (1) : Br2 là chất oxi hoá , phản ứng (2) : H2S là chất khử
Câu 11: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hoá học của lưu huỳnh
	A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá
	B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
	C. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá ,vừa có tính khử
	D. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá và không có tính khử
Câu 12: Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H2SO4 2M là :
	A. 2,5 mol	B. 5 mol	C.10 mol	D. 20 mol
Câu 13: Dung dịch axit sunfuaric loãng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây :
	A. Đồng và đồng (II) hidroxit	B. Sắt và sắt(III) hidroxit
	C. Cacbon và cacbon đioxit	D. Lưu huỳnh và hidro sunfua
Câu 14: Một hổn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuaric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là:
	A. 4,48 lít	B. 2,24 lít	C. 6,72 lít	D. 67,2 lít
Câu 15: Cho phản ứng : SO2 + Br2 + 2H2O à H2SO4 + 2X
	Hỏi X là chất nào sau đây:
	A. HBr	B. HBrO	C. HBrO3	D. HBrO4
Câu 16: Cấu hình electron sau đây là của nguyên tử nào ?
	Cấu hình electron	 Nguyên tử
 	(1): 1s22s22p4	a. S
(2) : 1s22s22p63s23p4	b. O
 	(3): 1s22s22p5	c. Cl
 	(4) : 1s22s22p63s23p5	d. F
A. (1)b ; (2)a ; (3)d ; (4)c	B. (1)a ; (2)b ; (3)d ; (4)c
C. (1)b ; (2)c ; (3)a ; (4)d	D. (1)c ; (2)b ; (3)d ; (4)a
Câu 17: Trong các câu sau, câu nào sai:
A. Oxi là chất khí không màu , không mùi, không vị
B. Oxi nặng hơn không khí
C. Oxi tan nhiều trong nước
D. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí
Câu 18: Phương trình nào sau đây không đúng :
A. S + O2 SO2
B. 2H2 + O2 2H2O
C. Na2 + O2 Na2O
D. 2Mg +O2 2MgO
Câu 19: Cho 2 cột sau:
	 Cột 1	 Cột 2
	a/ Cu + O2 1. CO2
	b/ P + O2 2. CO2 + H2O
	c/ SO2 + O2 	 3. P2O5
	d/ C + O2 	 4. SO2 + H2O
	e/ H2S + O2 	 5. SO3
	f/ C2H5OH + O2 	 6. CuO
 Thứ tự ghép:
A. a-1 ; b-2 ; c-3 ; d-4 ; e-5 ; f-6 .	B. a-6 ; b-3 ; c-5 ; d-1 ; e-4 ; f-2
C. a-2 ; b-3 ; c-4 ; d-5 ; e-1 ; f-6 .	D. a-6 ; b-2 ; c-3 ; d-4 ; e-5 ; f-6 
Câu 20: Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là :
A. ns2np3	B. ns2np4	C. ns2np5	D. ns2np6
Câu 21: Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A. Oxi là khí duy trì sự sống	B. Oxi ít tan trong nước
C. Oxi là khí duy trì sự cháy	D. Oxi nhẹ hơn không khí
Câu 22: Để nhận biết được cả 3 lọ khí riêng biệt CO2, SO2, O2 người ta có thể dùng:
A. Dung dịch nước brôm	B. Dung dịch Ca(OH)2
C. O2	D. Dung dịch brôm và tàn đóm
Câu 23: Thuốc thử thường dùng để nhận biết H2SO4 và muối sunfat là:
A. NaOH	B. Cu	C. NaCl	D. BaCl2
Câu 24: Không được rót nước vào H2SO4 đậm đặc vì:
A. H2SO4 có tính oxy hoá mạnh
B. H2SO4 tan trong nước và phản ứng với nước
C. H2SO4 đặc khi tan trong nước toả ra một lượng nhiệt lớn gây ra hiện tượng nước sôi bắn ra ngoài rất nguy hiểm
D. H2SO4 coù khaû naêng bay hôi
Câu 25: O2 và O3 là 2 dạng thù hình vì:
A. Tạo ra từ cùng một nguyên tố và cùng là đơn chất
B. Vì O2 và O3 có công thức phân tử không giống nhau
C. O2 và O3 có cấu tạo khác nhau
D. O3 có khối lượng phân tử lớn hơn O2
Câu 26: Phương trình phản ứng nào sai trong các phương trình phản ứng sau:
A. H2S + 4Br2 +H2O = 8HBr + H2SO4
B. CuS + 4HCl = CuCl2 + H2S
C. H2SO4 +BaCl2 = BaCl2 + BaSO4 + 2HCl
D. Cu + H2SO4 đ/nóng = CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 27: Chọn câu sai trong các câu sau:
 	A.Trong phân nhóm chính nhóm VI, từ oxi đến telu tính kim loại tăng dần , đồng thời tính phi kim giảm dần
 	B. Oxi có tính oxi hoá mạnh hơn ozon
 	C. Oxi oxi hoá được hầu hết các kim loại trừ (Au, Pt ) và phi kim ( trừ halogen )
 	D. Oxy duy trì sự cháy và sự sống
Câu 28: Số oxy hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất H2S , S , SO2, SO3, H2SO3 , H2SO4 lần lượt là:
A. -2 , 0 , +4 , -6 , +4 ,+6	B. 1/2 , 0 , -4 , +6 , +4 ,-6
C. -2 , 0 , +4 , +6 , +4 ,+6	D. +2 , 0 , +4 , +6 , -4 ,+6
Câu 29: Cặp chất nào là thù hình của nhau
A. O2 ,O3	B. Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà
C.FeO, Fe2O3 , 	D. Cả A và B
Câu 30: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là:
A. H2S	B. Cl2	C. SO3	D. H2
Câu 31: Phương trình phản ứng nào sau đây sai
A/ Fe + H2SO4 đ/ nguội --> FeSO4 + H2
B/ Cu + 2H2SO4 đ/ nóng --> CuSO4 + SO2 +2 H2O
C/ 2SO2 + O2 2SO2
D/ 2Al + 6H2SO4 đ/nóng --> Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Câu 32: Cho 4 gam Cu tác dụng vừa hết với axit H2SO4 đặc nóng. Khối lượng muối khan thu được là (g):
A. 3,375	B. 10,125	C. 10	D. 4,250
Câu 33: Cho 500ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M để tạo ra muối trung hoà. Thể tích dung dịch NaOH tiêu tốn là ( lít )
A. 0,5	B. 1,0	C. 2,0	D. 1,5
Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 14 gam kim loại hoá trị II vào dung dịch H2SO4 tao 5.6 lít H2 ( đkc):
Kim loại đó là:
A. Fe	B. Cu	C. Zn	D. Be
Câu 35: Khi đốt 18,4 gam hỗn hợp kẽm, nhôm thì cần 5,6 lít khí oxi ( đkc ). Phần trăm theo khối lượng Zn, Al trong hỗn hợp đầu ?
	A. 70,6 %; 29,4 %	 B. 29,4 % ; 70,6 %	 C. 50 %; 50 %	 D. 60 %; 40 %
Câu 36: Đốt 13 g bột một kim loại hoá trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng 16,2 g( giả sử hiệu suất phản ứng là 100% ). Kim loại đó là:
	A. Fe	B. Zn	C. Cu	D. Ca
Câu 37:Cho hai cột sau , hãy chọn nữa sơ đồ phản ứng ở cột 2 ghép đôi với cột 1
	Cột 1	Cột 2
	a. Ag + O3	1. 3O2
	b. KI + O3 + H2O	2. P2O5
	c. P + O2	3. 2O3
	d. 2 O3	4. Ag2O + O2
	e. 3 O2	5. HI + KOH + H2O
	6. I2 + KOH + O2
 Thứ tự ghép:
	A. a-4; b-6; c- 2; d-1; e- 3	B. a-3; b-5; c-6; d-4; e-2
	C. a-2; b-3; c-4; d-5; e-6	D. a-5; b-6; d-4; c-3; e-2
Câu 38: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về ứng dụng của ozon ?
A. Không khí chứa lượng nhỏ ozon ( dưới 10-6 %theo thể tích) có tác dụng làm cho không khí trong lành.
B. Không khí chứa ozon với lượng lớn có lợi cho sức khoẻ của con người
C. Dùng ozon có thể tẩy trắng các loại tinh bột , dầu ăn và nhiều chất khác
D. Dùng ozon để khử trùng nước ăn; khử mùi , chữa sâu răng , bảo quản hoa quả
Câu 39: Cấu hình electron của ion S2- là :
A. 1s22s22p63s23p4	B. 1s22s22p63s23p2
C. 1s22s22p63s23p6	D. 1s22s22p63s23d64s2
Câu 40: Trong phản ứng :
 SO2 + H2S à 3S + 2H2O
 Câu nào diễn tả đúng ?
A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử	 B. Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hóa
C. Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hóa D. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hóa
Câu 41: Trong phòng thí nghiệm , người ta điều chế H2S bằng phản ứng hoá học
A. H2 + S H2S
B. H2 SO4 +Zn S H2S + ZnSO4
C. 5H2 SO4(đặc , nóng) + 4Zn 4ZnSO4 + H2S +4 H2O
D. FeS + 2HCl H2S + FeCl2
Câu 42: Phản ứng hoá học nào sau đây không chứng minh được dung dịch H2S có tính khử 
A. 2H2S + O2 2 H2O + 2S
B. 2H2S +3 O2 2 H2O + 2SO2
C. H2S +4Cl2 + 4H2O H2 SO4 + 8HCl
D. H2S +2 NaOH Na2S +2 H2O
Câu 43: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng 
A. chuyển thành màu nâu đỏ	B. bị vẫn đục , màu vàng
C. vẫn trong suốt không màu	D. xuất hiện chất rắn màu đen
Câu 44: Từ bột Fe , S, dung dịch HCl có thể có mấy cách điều chế H2S
	A. 1	B. 2 	C. 3	D. 4
Câu 45: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là :
 A. +2 	B. +4 C. +6 D. +8
 Câu 46: Cho các phương trình phản ứng sau:
SO2 + H2O H2SO3
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 +2MnSO4 + H2SO4
 SO2 + 2H2S 3S + 2 H2O
2 SO2 + O2 2SO3
 	SO2 đóng vai trò chất khử trong các phản ứng:
	A. a, b	B. b,c	C. c,d	D. c,e
Câu 47: SO2 là một trong những chất khí gây ô nhiễm môi trường do:
 	A. SO2 là chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí
 	B. SO2 là khí độc và khi tan trong nước mưa, tạo thành

File đính kèm:

  • dochoa hoc.doc