Bài giảng Tiết :19: Luyện tập chương I: Các loại hợp chất vô cơ (tiếp)

Đáp án:

 -Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy mẫu thử cho mỗi lần thí nghiệm.

 -Lần lượt lấy ở mỗi lọ 1 giọt dd nhỏ vào mẫu quì tím:

 +Nếu quì tím xanh:là dd KOH, Ba(OH)2 ( nhóm 1)

 + Nếu quì tím đỏ là dd HCl, H 2SO4 (nhóm 2)

 + Nếu quì tím không chuyển màu là dd KCl.

 - Lần lượt lấy các dd ở nhóm 1 nhỏ vào các ống nghiệm có chứa các dd nhóm 2.

+Nếu thấy có kết tủa trắng thì chất ở nhóm 1 là Ba(OH)2 ,chất ở nhóm 2 là H2SO4

+ Chất còn lại ở nhóm 1 là KOH.

+ Chất còn lại ở nhóm 2 là HCl

Pt: Ba(OH)2 + H2 SO4 Ba SO4 + 2H2O

 trắng

 

ppt7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1074 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết :19: Luyện tập chương I: Các loại hợp chất vô cơ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
`PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO DUY XUYÊNTRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SƠ NGUYỄN VĂN TRỖIHOÁ HỌC 9 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO DUY XUYÊNTRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SƠ NGUYỄN VĂN TRỖITiết :19 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I:CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠTiết :19 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1/ Phân loại các hợp chất vô cơ:* Hãy cho biết các hợp chất vô cơ mà em đã học?CÁC HỢP CHẤT VÔCƠOXITAXITBAZƠMUỐI* Hãy phân loại các hợp chất trên và cho ví dụ?OxitbazơOxit axitAxit có oxiAxit không có oxiBa zơ tanBazơ không tanMuốiaxitMuối trung hoàNa2OSO3H2 CO3H2 SKOHMg(OH)2NaHCO3KClOXIT BAZƠOXIT AXITBAZƠMUỐIAXITTiết :19 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ:2/ Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ:+ H2O+ Axit+ Kim loại+Bazơ+Oxit bazơ+Muối+ Axit+ Oxit axit+ Muối+ BazơNhiệt phân huỷ+ H2 O+ Axit + Oxit axit + Bazơ+ Oxit bazơ* Nhìn vào sơ đồ,em hãy nhắc lại các tính chất hoá học của ôxit, axit,bazơ và muối?*Ngoài những tính chất của muối đã được trình bày trong sơ đồ,muối còn có những tính chất nào không?Đáp án: + Muối td với muối 2 muối mới + Muối td với kim loại muối mới và kim loại mới + Muối có thể bị nhiệt phân huỷ sinh ra nhiều chất mớiII/ BÀI TẬPBài tập 1: Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 5 lọ hoá chất mất nhãn mà chỉ dùng quì tím:KOH ,HCl,H 2SO4 , Ba(OH)2, ,KClHãy xác định hợp chất đã cho?Hãy nêu dấu hiệu nhận biết các chất khi dùng quì tím?Đáp án: -Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy mẫu thử cho mỗi lần thí nghiệm. -Lần lượt lấy ở mỗi lọ 1 giọt dd nhỏ vào mẫu quì tím: +Nếu quì tím xanh:là dd KOH, Ba(OH)2 ( nhóm 1)	 + Nếu quì tím đỏ là dd HCl, H 2SO4 (nhóm 2) + Nếu quì tím không chuyển màu là dd KCl. - Lần lượt lấy các dd ở nhóm 1 nhỏ vào các ống nghiệm có chứa các dd nhóm 2.+Nếu thấy có kết tủa trắng thì chất ở nhóm 1 là Ba(OH)2 ,chất ở nhóm 2 là H2SO4+ Chất còn lại ở nhóm 1 là KOH.+ Chất còn lại ở nhóm 2 là HClPt: Ba(OH)2 + H2 SO4 Ba SO4 + 2H2O trắngBài tập 2: Hoà tan 9,2 g hỗn hợp gồm:Mg, MgO, cần vừa đủ m gam dd HCl 14,6 % .Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí (đktc) a. Tính % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ? b. Tính m ? c. Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng?II/ BÀI TẬP Tóm tắt đề:mhh = mMg +mMgO =9,2gC %HCl =14,6%Vkhi sau pu(đktc) =1,12la/ % Mg và % MgOb/ mdd HCl = ?c/ C% dd sau pu = ?a/ Viết ptpư (2pt)-Tính số mol H2-Dựa vào số mol H2 để tính số mol Mg mMg-Tính ra mMgO tính % về kl mỗi chấtb/ -Tính nHCl (pt 1 + pt 2) - Tính mHCl - Tính mddHClc/ Dung dịch sau pư là MgCl2 -Tính số mol MgCl2 (pt1+pt2) kl MgCl2 -Tính kl dd sau pư (ad định luật BTKL) -Tính C% MgCl2 = ? -Số mol MgCl2 (1) = 0,05 (mol)-Số mol MgCl2 (2) =0,2 (mol)-Số mol MgCl2(1+2) = 0,25 (mol)-Khối lượng MgCl2 = 0,25 .95 =23,75g-m dd sau pu = mhh + mdd HCl – mH = 9,2 +125 – (0,05 .2) = 134,1g-C% MgCl =23,75 /134,1 (100%) = 17,7%22* Dặn dò: + Về nhà ôn lại phần lí thuyết và bài tập + Làm bài tập 1,2,3 /43 sgk và bài tập trong sách bài tập + Học bài chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết 

File đính kèm:

  • pptLUYEN TAP CHUONG I.ppt