Bài giảng Tiết 1, 2 : Ôn tập đầu năm (tiết 1)
Mục tiêu :
+ HS hệ thống lại các khái niệm chính và một số dạng bài tập chính trong chương trình hoá học lớp 8.
+ Rèn kĩ năng tính toán và giải bài tập .
+ Giáo dục lòng yêu thích bộ môn hoá học .
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên
Một số bài luyện tập.
Ngày soạn : 21/08/2011 Ngày giảng : 23/08/2011 25 /08/2011 Tiết 1+2 : ễN TẬP ĐẦU NĂM I.Mục tiêu : + HS hệ thống lại các khái niệm chính và một số dạng bài tập chính trong chương trình hoá học lớp 8. + Rèn kĩ năng tính toán và giải bài tập . + Giáo dục lòng yêu thích bộ môn hoá học . II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên Một số bài luyện tập. 2. Học sinh Ôn tập lại những kiến thức có liên quan III.Tiến trình bài giảng : 1. ổn định tổ chức lớp . 2. Kiểm tra bài cũ Giáo viên nêu yêu cầu bộ môn . 3. Bài mới. *Hoạt động 1: Các khái niệm: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV Nêu các câu hỏi : + Thế nao là đơn chất,hợp chất,ntử, ptử? + Nêu cách viết CTHH của hợp chất, đơn chất ? + Phát biểu nd cuả qtắc hoá trị ? + ĐN pưhh,nd của ĐLBTKL ? + Cách viết pthh ? + Nêu TCHH của ôxi,hiđro nước? + ĐN ô xít, a xít,ba zơ, muối ? - GV hoàn chỉnh lại kiến thức . Ghép nối thông tin sao cho phù hợp . Tên hợp chất:oxit,axit ,bazơ ,muối. Ghép : 1,2,3,4,với a,b,c,d. Loại hợp chất : SO2, Cu(OH)2, H2SO4,HCl,CO2, P2O5 ,Ca(OH)2, NaCl, BaSO4. GV: Gọi một HS lên bảng làm , sửa sai nếu có Hoàn thành PTHH sau viết các PT trên thuộc loại phản ứng nào? CaO + 2HCl " CaCl2 + H2O Fe2O3 + H2 " Fe + H2O Na2O + H2O " NaOH Al(OH)3 t" Al2O3 + H2O - Hs trả lời các câu hỏi + Đơn chất, hợp chất. + Nguyên tử, phân tử. + Công thức hoá học, quy tắc hoá trị . + Phản ứng hoá học, định luật bảo toàn khối lượng. + Phương trình hoá học + Tính chất hoá học của oxi và hiđrô và nước. + Định nghĩa oxit, axit, bazơ, muối - HS nghe và ghi nhớ - HS nhận xét, bổ xung. - HS : - thảo luận nhóm - làm vào vở HS làm việc cá nhân 1. oxit a. SO2; CO2; P2O5 2. bazơ b. Cu(OH)2; Ca(OH)2 3. axit c. H2SO4; HCl 4. muối d. NaCl ; BaSO4 2.CaO(r) + 2HCl(d d) " CaCl2(d d) + H2O(l) ( P/ư thế) Fe2O3 (r) + 3 H2(k) " 2 Fe (r) + 3 H2O(l) ( P/ư oxi hóa khử) Na2O(r) + H2O (l) " 2NaOH(d d) ( P/ư hóa hợp) 2Al(OH)3 (r) t " Al2O3(r) + 3 H2O(l) ( P/ư phân hủy) *Hoạt động 2: Các dạng bài tập cơ bản - Dạng 1: Xác định CTHH của hợp chất - GV y/c Hs làm BT. Cho hợp chất A có khối lượng mol là 142 g ,thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong A là : Na = 32,39% ,S = 22,54%,còn lại là oxi. Xác định công thức hoá học của A. - GV cho hs nhắc lại các công thức cơ bản đă học. - Tóm tắt đề bài ? - Nêu hướng giải? - GV yêu cầu hs làm nháp, lên bảng trình bày - GV chốt lại pp giải Dạng 2 : Tính theo phương trình hoá học - GV y/c hs làm BT: Hoà tan 2,8 g bột sắt bằng dung dịch HCl 2M vừa đủ. a. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng b. Tính khối lượng muối sinh ra c. Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc - Nêu phương pháp giải chung ? - HS : - Viết PT - Tính số mol - Dựa vào pt suy ra số mol của chất cần tính - 1 em lên bảng trình bày - Gv chỉnh sửa. * GV cho bài tập tương tự Cho 22,4 g Fe tác dụng với dd loãng chứa 24,5 g H2SO4 .Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc. 1/ Dạng 1 - Hs n/c đề và làm BT - HS : Tính phần trăm khối lượng của oxi + Gọi CT chung + Tính số mol nguyên tử, xácđịnhCT - Y/C : + Phần trăm khối lượng của oxi: % O = 100%- (32,39% + 22,54%) = 45,07% - Gọi công thức của A là : NaxSyOz Ta có : x : y : z = = 2:1:4 - Vậy CTHH của A là : Na2SO4 . - HS : NX, bổ sung 2/ Dạng 2 - Hs n/c bài - HS : - Viết PT - Tính số mol - Dựa vào pt suy ra số mol của chất cần tính . -Tính toán a) PT : Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Ta có : nFe = 2,8/56 =0,05 mol Theo PT : nHCl = 0,1 mol Vậy VHCl 0,1/2 = 0,05 lít b) Theo PT : nFeCl = 0,05 mol vậy mFeCl = 0,05. 127 = 6,35 g c) Theo PT : nH = 0,05 mol vậy VH = 0,05.22,4 = 1,12 (l) - HS nhận xét, bổ xung. - HS : - thảo luận nhóm - làm vào vở 4. Củng cố - Dặn dò : a, Củng cụ́: + Nêu phương pháp giải dạng toán tính theo phương trình hoá học ? + Nêu phương pháp giải dạng toán tính theo phương trình hoá học trường hợp có chất dư chất phản ứng hết ? b, Dặn dò : + GV yêu cầu hs xem lại các nội dung sau : Bảng 1/42/sgk
File đính kèm:
- hoa 9.doc