Bài giảng Môn: Đạo đức tiết 1: Học tập, sinh hoạt đúng giờ
1. Kiến thức:
- HS hiểu các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ
2. Kỹ năng:
- Biết lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu
3. Thái độ:
- Có thái độ đồng tình với các bạn học tập, sinh hoạt đúng giờ
II. Chuẩn bị
- GV: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắm vai, phiếu thảo luận.
ày mai bà mài. Mỗi ngày cục sắt nhỏ lại 1 tí chắc chắn có ngày nó sẽ thành cái kim. - Lớp nhận xét - HS nêu - Làm việc kiên trì, nhẫn nại - Lớp nhận xét. - Hoạt động nhóm - HS tự kể theo nhóm. - Đại diện lên thi kể - HS thực hành - Giọng người kể chuyện chậm rãi. - Giọng cậu bé ngạc nhiên. - Giọng bà cụ khoan thai, ôn tồn. à Lớp nhận xét. - Cả lớp bình chọn HS, nhóm kể chuyện hấp dẫn nhất. v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: LUYỆN TỪ Tiết 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Bước đầu làm quen với biểu tượng từ và câu. Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. Bước đầu biết dùng các từ đặt thành câu đơn giản có nội dung gần gũi với đời sống 2. Kỹ năng: Hình thành cho học sinh kỹ năng sử dụng từ và tập đặt câu. 3. Thái độ:Giáo dục học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II. Chuẩn bị Tranh và ảnh rời. Thẻ chữ có sẵn. Thẻ chữ để ghi. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (1’) Kiểm tra đồ dùng học tập 3. Bài mới Giới thiệu (1’) Năm học này chúng ta có môn Luyện từ và Câu. Tiết học đầu tiên hôm nay chúng ta sẽ học về Từ và Câu. Ghi bảng. Phát triển các hoạt động (28’) Hoạt động 1: Cung cấp các biểu tượng về Từ Mục tiêu: Nhận biết từ qua hình ảnh và tìm được từ. Phương pháp: Trực quan, thảo luận, thực hành, thi đua. Bài tập 1: (8’) Treo tranh: 8 ảnh rời Có 8 ảnh vẽ hình người, vật, việc. Mỗi người, vật, việc, đều có tên gọi. Tên gọi đó được gọi là từ. Thầy vừa nói vừa gắn lên bảng theo hàng dọc. Giao việc: Tìm ở bảng phụ thẻ chữ gọi tên từng hình vẽ. Mỗi nhóm có 8 em thi đua. Từng em của các nhóm lần lượt tìm thẻ chữ gắn đúng ở dòng hình vẽ sao cho tên gọi phù hợp với hình vẽ . Tất cả 8 hình 8 thẻ chữ / nhóm. Nhận xét – Tuyên dương Thầy chỉ vào hình vẽ cho HS đọc từ. Thầy chốt: Tên gọi cho mỗi người, vật, việc, đó là từ. Từ có nghĩa. Hoạt động 2: Luyện tập về Từ Mục tiêu: Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt động học tập. Thầy: Vừa rồi các em đã biết chọn từ cho hình vẽ người, vật, việc. Bây giờ chúng ta sẽ cùng tìm các từ mới. Phương pháp: Trực quan, thảo luận, thực hành, thi đua. Bài tập 2: (14’) Giao việc: Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập, từ chỉ hoạt động của HS, từ chỉ tính nết của HS. Các nhóm nhiều em ghi từ tìm được vào thẻ ghi gắn vào tờ giấy lớn của nhóm, có kẻ sẵn 3 nhóm từ. Xong, nhóm trưởng sẽ mang lên bảng. Nhóm nào tìm được nhiều từ và nhanh, đúng sẽ thắng. Nhận xét – Tuyên dương Thầy chốt lại. Hoạt động 3: Luyện tập về Câu Mục tiêu: Biết dùng từ đặt thành câu. Phương pháp: Trực quan, thảo luận, thực hành, thi đua. Bài tập 3: (8’) Thầy: Các em đã biết chọn từ, tìm từ. Bây giờ chúng ta sẽ tập dùng từ để đặt thành 1 câu nói về người hoặc cảnh vật theo tranh. Treo tranh (2) Thầy: Hãy tìm hiểu xem: Tranh vẽ cảnh gì? Trong tranh có những ai? Các bạn trong tranh đang làm gì? Giao việc: Mỗi nhóm sẽ viết 1 câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh. Tự chọn tranh. Viết xong, dán lên bảng lớp. Thầy sửa chữa vài câu và so sánh với tranh về ý nghĩa. Thầy chốt lại: Khi trình bày sự việc, chúng ta dùng từ diễn đạt thành 1 câu nói để người khác hiểu được ý mình nói. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Cho hai dãy thi đua: 1 dãy nêu từ và 1 dãy nêu câu với từ đó và ngược lại. Thầy: Trong bài học hôm nay các em đã biết tìm từ và đặt câu. Các em sẽ tiếp tục luyện tập ở các tiết sau. Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ:Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi. Hát à (ĐDDH: tranh) Học cả lớp. 2 nhóm thi đua Thi đua: tiếp sức. 1 Nhóm1 Nhóm2 Trường Trường 2 Học sinh Học sinh Học sinh đọc lại các từ Tháo hình vẽ và thẻ chữ. à (ĐDDH: bảng phụ) Học cả lớp. 3 nhóm thi đua. Từ chỉ ĐDHT Từ chỉ HĐ của HS Từ chỉ tính nết của HS Bút Vở Bảng con Đọc Vẽ Hát Chăm chỉ Thật thà Khiêm tốn à (ĐDDH: tranh) Nhận xét. Nhóm trưởng mời bạn đọc lại. Công viên, vườn hoa,vườn trường - Các bạn học sinh - Đang dạo chơi, ngắm hoa Thảo luận nhóm. Nhận xét. Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. Tranh 2: Huệ đang ngắm nhìn những bông hoa. Tranh 1: Các bạn vui vẻ vào vườn hoa. Tranh 2: Lan khen hoa đẹp. Từ: làm bài, vui chơi, giảng bài Học sinh đang làm bài. - Các bạn cùng vui chơi. Cô giáo đang giảng bài. v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN Tiết 3: SỐ HẠNG - TỔNG I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giới thiệu bước đầu tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng 2. Kỹ năng: Củng cố về phép cộng (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn 3. Thái độ: Tính cẩn thận. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, bảng chữ, số HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Ôn tập các số đến 100 (tt) Thầy cho HS đọc số có 1 chữ số và những số có 2 chữ số. Điền số còn thiếu vào tia số ------------------------------------------------------------> 12 15 17 20 23 26 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Trong phép cộng, các thành phần có tên gọi hay không, tên của chúng ntn? Hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài: “Số hạng – tổng” Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Giới thiệu số hạng và tổng Mục tiêu: Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. Biết viết 1 phép cộng theo cột dọc. Phương pháp: Trực quan Thầy ghi bảng phép cộng 35 + 24 = 59 Thầy gọi HS đọc Thầy chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu 35 gọi là số hạng (thầy ghi bảng), 24 gọi là số hạng, 59 gọi là tổng. Thầy yêu cầu HS đọc tính cộng theo cột dọc Nêu tên các số trong phép cộng theo cột dọc Trong phép cộng 35 + 24 cũng là tổng Thầy giới thiệu phép cộng 63 + 15 = 78 Thầy yêu HS nêu lên các thành phần của phép cộng v Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: làm tính và giải bài toán có lời văn Phương pháp: Luyện tập * Bài 1: Muốn tìm tổng ta phải làm ntn? * Bài 2: Thầy làm mẫu. Số hạng thứ 1 ta để trên, số hạng thứ 2 ta để dưới. Sau đó cộng lại theo cột (viết từng chữ số thẳng cột) * Bài 3: Thầy hướng dẫn HS tóm tắt Để tìm số xe đạp ngày hôm đó bán được ta làm ntn? Tóm tắt Buổi sáng bán: 12 xe đạp Buổi chiều bán: 20 xe đạp Hai buổi bán: . . . . . xe đạp? v Hoạt động 3: Trò chơi Mục tiêu: Rèn tính đúng nhanh, chính xác Phương pháp: Thực hành Thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh. Thầy nêu phép cộng 24 + 24 = ? 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Xem lại bài Chuẩn bị: Luyện tập - Hát à (ĐDDH: bảng chữ) - Ba mươi lăm cộng hai mươi bốn bằng năm mươi chín. - HS lặp lại + 35 --> số hạng 24 --> số hạng 59 --> tổng + 63 --> số hạng 15 --> số hạng 78 --> tổng à (ĐDDH: bảng số) - Lấy số hạng cộng số hạng - HS làm bài, sửa bài - HS nêu đề bài - Đặt dọc và nêu cách làm - HS đọc đề - Lấy số xe bán buổi sáng cộng số xe bán buổi chiều. - HS làm bài, sửa bài à (ĐDDH: bảng phụ) - HS thực hành theo kiểu thi đua. Ai làm xong trước được các bạn vỗ tay hoan nghênh. v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- Giao an lop 2.doc