Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ "Dũng cảm" - Ngô Thị Ngọc Thảo
3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để
điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm,
dung mãnh.
- bênh vực lẽ phải.
- Khí thế .
- Hi sinh .
4. Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào
nói về lòng dũng cảm?
Ba chìm bảy nổi, vào sinh ra tử, cày sâu cuốc bẫm, gan vàng dạ sắt, nhường cơm sẻ áo, chân lấm tay bùn.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN BÌNH TÂN TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN TẠO CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU GV: NGÔ THỊ NGỌC THẢO Câu 1 : Em hãy nêu cấu tạo của câu kể Ai là gì? Câu 2 : Em hãy nêu tác dụng của câu kể Ai là gì? Kiểm tra bài cũ Câu 3 : Em hãy đặt một câu kể Ai là gì? xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể đó. 3 1 . Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm 4 Mẫu: - Từ cùng nghĩa: can đảm - Từ trái nghĩa: hèn nhát Từ cùng nghĩa Từ trái nghĩa Can đảm, quả cảm, gan dạ, gan góc, gan lì, anh hùng, anh dũng, táo bạo, can trường, bạo gan, Nhát, hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, nhu nhược, hèn mạt, đớn hèn, 2. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được Từ cùng nghĩa Từ trái nghĩa Can đảm, quả cảm, gan dạ, gan góc, gan lì, anh hùng, anh dũng, táo bạo, can trường, bạo gan, Nhát, hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, nhu nhược, hèn mạt, đớn hèn, 3 . Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dung mãnh. 7 - Khí thế.. - bênh vực lẽ phải. - Hi sinh.. 3 . Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh . 8 - Khí thế.. - b ênh vực lẽ phải. - Hi sinh.. Dũng cảm d ũng mãnh a nh dũng 4. Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ? Ba chìm bảy nổi, vào sinh ra tử, cày sâu cuốc bẫm, gan vàng dạ sắt, nhường cơm sẻ áo, chân lấm tay bùn . Bảy nổi ba chìm: Sống trôi dạt, long đong, chịu nhiều khổ sở, vất vả. Vào sinh ra tử: Trải qua nhiều trận mạc đầy nguy hiểm , cận kề cái chết. Cày sâu cuốc bẫm: Làm ăn cần cù, chăm chỉ. Gan vàng dạ sắt: Gan dạ, không sợ nguy hiểm. Nhường cơm sẻ áo: Đùm bọc, giúp đỡ, chia sẻ cho nhau lúc khó khăn. Chân lấm tay bùn: Chỉ sự lao động vất vả ở nông thôn. 4. Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ? Ba chìm bảy nổi, vào sinh ra tử, cày sâu cuốc bẫm, gan vàng dạ sắt, nhường cơm sẻ áo, chân lấm tay bùn. 4. Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ? Ba chìm bảy nổi, vào sinh ra tử , cày sâu cuốc bẫm, gan vàng dạ sắt , nhường cơm sẻ áo, chân lấm tay bùn. 5. Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4. - Vào sinh ra tử - G an vàng dạ sắt CỦNG CỐ Trong các từ sau đây, từ nào cùng nghĩa với dũng cảm? Hèn nhát, can trường, quả cảm b. Gan dạ, gan lì, anh dũng c. Tháo vát, quả cảm, gan dạ Nhút nhát, nhu nhược, hèn nhát Cam đảm, chuyên cần, thông minh Can trường, siêng năng, nhát gan Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ dũng cảm? Trong các từ sau đây, từ nào cùng nghĩa với dũng cảm? a. Hèn nhát, can trường, quả cảm b. Gan dạ, gan lì, anh dũng c . Tháo vát, quả cảm, gan dạ Dặn dò Về nhà xem lại bài học Chuẩn bị bài: Câu khiến
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_mo_rong_von_tu_dung_cam.pptx