Bài giảng Kiểm tra 45 phút ( tiết 47 ) lớp 9 môn :hóa học

Câu 1: Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí Hidro có CT là RH4, trong hợp chất Oxit hóa trị cao nhất %O = 72,73%. R là nguyên tố nào?

A- C B - Si C- S D- P

Câu 2: Số CTCT có thể có của C2H6O là:

A- 1 B- 2 C- 3 D-4

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra 45 phút ( tiết 47 ) lớp 9 môn :hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lý Tự Trọng Kiểm tra 45 phút ( TIẾT 47 )
Lớp 9 Môn :Hóa học
 MA TRẬN 
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp
cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phi kim – Sơ lược về BTH các NTHH
Câu 5 
( 0,5đ)
Câu 1 
( 0,5 đ)
Hidro Cacbon Nhiên liệu
1-Khái niệm về HCHC và HHHC
2- Cấu tạo Phân tử HCHC
3- Mêtan
4- Etilen
5-Axetilen
Câu 2
(0,5đ)
Câu 2
( 2đ)
Câu 4
( 0,5 đ)
Câu 3
( 0,5 đ)
Câu 1
( 2đ)
Câu 6
 ( 0,5 đ)
Câu3 
( 2đ)
Câu 3 b
( 1đ )
Tổng số điểm
 1
2
1
2
1
2
1 Cộng 10đ
 ĐỀ RA
Phần trắc nghiệm ( 3đ)
Câu 1: Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí Hidro có CT là RH4, trong hợp chất Oxit hóa trị cao nhất %O = 72,73%. R là nguyên tố nào?
A- C B - Si C- S D- P
Câu 2: Số CTCT có thể có của C2H6O là:
A- 1 B- 2 C- 3 D-4
Câu 3: Từ CaC2 và nước người ta có thể điều chế được chất nào?
A- CH4 B- C2H4 C- C2H2 D- C6H6
Câu 4: Để biết được sự có mặt của nguyên tố C trong hợp chất hữu cơ, người ta đốt hợp chất hữu cơ rồi cho sản phẩm đi qua
CuSO4 ,nếu có hơi nước thì CuSO4 chuyển sang màu xanh.
dd Ca(OH)2 
C- dd NaCl 
D- dd HCl
Câu 5: Dãy các phi kim nào sắp xếp theo thứ tự tăng dần
A- P Si S Cl B- Cl P S Si C –Si P S Cl D- S Cl Si P
Câu 6: Đốt cháy 1 chất hữu cơ A chứa 2 nguyên tố thu được 16,2g H2O. 
Biết dA/ H2 = 15. CTPT của A là 
A- CH4 B- C3H6 C- C2H2 D- C2H6
B- Phần Tự Luận ( 7 đ) 
Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các khí sau: CH4 , SO2, C2H2. Viết PTHH xảy ra. ( 2đ)
Câu 2: Hoàn thành các PTHH sau( ghi rõ điều kiện nếu có ) ( 2 đ)
 Axetilen +Brom → Canxi cacbua + nước →
 Etilen + Oxi → trùng hợp Etilen →
Câu 3:( 3đ)Đốt cháy 3,36 lit khí CH4 ( đktc)
Tính thể tích Oxi ở đktc cần dùng.
Cho toàn bộ sản phẩm cháy lội qua 150 ml dd NaOH 1M.Tính khối lượng Muối tạo thành.
 Cho C= 12 O= 16 Na = 23 H = 1 S= 32 Si = 28 P= 31
 Đáp án
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM
 1A 2B 3C 4B 5 C 6D
B- PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Dẫn lần lượt các khí trên lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư
Có 1 chất hấp thụ tạo vẫn đục là khí CO2.
Dẫn 2 khí còn lại qua dd Br2 có màu da cam
 + Có 1 chất làm mất màu của dd Br2 là C2H2
 + Chất còn lại không có hiện tượng gì là CH4.
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
 C2H2 + 2 Br2 → C2H2Br4
Câu 2
C2H2 + 2 Br2 C2H2Br4
C2H4 + 3 O2 to 2 CO2 + 2H2O
nCH2= CH2 t0, p, xt [ - CH2- CH2 - ] n
CaC2 + 2H2O	C2H2 + Ca(OH)2
Câu 3 
 3,36
 n CH4 = ── = 0,15 mol
 22,4
PTHH CH4 + 2O2 to CO2 + 2 H2O ( 1đ)
	0,15 mol 0,3 0,15 mol
VO2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lit. ( 1đ)
 n NaOH = 0,15. 1 = 0,15 mol.
 Lập tỉ lệ: n NaOH 1
 ———— = — . Chứng tỏ sau phản ứng tạo muối Axit.
 n CO2 1 ( 0,5đ)
PTHH : NaOH + CO2 	NaHCO3
 0,15 mol 0,15mol 0,15 mol
m NaHCO3 = 0,15 . 84 = 12,6 g ( 0,5đ)

File đính kèm:

  • docKiem tra hoa hoc 9 tiet 47.doc