Bài giảng Kiểm tra 1 tiết hóa kì II
Câu1: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe(NO3)3
Câu2: Sơ đồ sau biểu diễn tính chất hoá học nào của kim loại ? M- ne = Mn+
A. tính dễ bị oxi hoá B.tính dễ bị khử C. tính oxi hoá D. tính kim loại yếu
Câu3: Cho 2 cặp oxi hoá khử Al3+/Al và Cu2+/Cu, phản ứng xảy ra theo chiều:
A. 2Al3+ + 3Cu 3Cu2+ + 2Al B. 3Al3+ + 2Cu 2Cu2+ + 3Al
C. 2Al + 3Cu2+ 2Al3+ +3Cu D. 3Al + 2Cu2+3Al3+ +2Cu
à 22,86% Câu8: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế CuSO4 người ta cho Cu tác dụng với dung dịch A.H2SO4đậm đặc B. H2SO4loãng C. FeSO4loãng D. Fe2(SO4)3 loãng Câu 9: Dùng dung dịch Na2CO3 có thể làm mềm loại nước cứng A- nước cứng tạm thời B. cả A và B C- nước cứng vĩnh cửu D. không làm mềm được Câu 10: Phương trình điện phân nào sau là sai: A. 4MOH (điện phân nóng chảy)® 4M + 2H2O B. 2ACln (điện phân nóng chảy) ® 2A +nCl2 C. 4 AgNO3 + 2 H2O ® 4 Ag + O2 + 4 HNO3 D. 2 NaCl + 2 H2O ® H2 + Cl2 + 2 NaOH Câu11: Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử? D- Ca, K, Mg, Al B- K, Ca, Mg, Al C- Al, Mg, K, Ca A- Al, Mg, Ca, K Câu 12(0,5đ): Có 6 dd đựng trong 6 lọ : NH4Cl ; ( NH4)2SO4 ; MgCl2 ; AlCl3 ; FeCl2 ; FeCl3 Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây có thể giúp nhận biết 6 chất trên : A.Na(dư) B. dd Ba(OH)2(dư) C.dd BaCl2 D.dd NaOH(dư) E.ddAgNO3 Câu 13(0,5đ): Cho 2,3 gam một kim loại kiềm R hoà tan hoàn toàn trong nước tạo 200 ml dung dịch A và thu được 1,12 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. R là A-Al B-Na C- Li D-K E-Ca Câu 14(0,5đ): Cho 200 ml dung dịch NaOH tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 0,3M . Khối lượng kết tủa sinh ra là A- 15,6g B- 1,65g C- 1,56g D- 16,5g Câu15(0,5đ):: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 14,9 gam muối clorua của kim loại hóa trị I thu được 2,24 lit khí ở anot( đktc). Kim loại đó là A-Na B-Al C- K D-Ca Câu 16: Trong quá trình sản xuất nhôm, bằng phương pháp điện phân nóng chảy xảy ra hiện tượng dương cực tan là do phản ứng nào dưới đây? A. C+ 2O CO2 B. C + OCO C.3Fe + 2O2Fe3O4 D.Cả Avà B Câu17: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 là A.lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết B.lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan 1 phần C.xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hòa tan D. không quan sát được hiện tượng xảy ra Câu18(0,5đ):Khối lượng kaliđicromat cần lấy để tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 làm môi trường là 26,4g B. 27,4g C. 28,4g D. 29,4g Câu19: Cho sơ đồ phản ứng sau: AlAl2O3AlCl3 A KAlO2 B NaAlO2 Chất Avà B là: A. Al2O3, Al(NO3)3 B. Al(NO3)3, KOH C. Al(NO3)3, Al2O3 D. KOH, Al2O3 Câu 20: Chất tham gia : (1), (2), (3), (4), (5) trong sơ đồ lần (Câu 19) lượt là A.O2, HCl, Al(OH)3, KOH, NaOH B. O2, KCl, Al(OH)3, KOH, NaOH C. O2, HCl, NaOH, KOH, D. NaOH, O2, HCl, KCl, KOH Câu21: Những kim loại nào được điều chế từ các quặng sau: (Ghép số 1 hoặc 2, 3 tên gọi tương ứng các chữ cái A, B, C, D, E cho phù hợp) Tên quặng Tên kim loại 1 Boxit A Canxi 2 Hematit B Sắt 3 Đá vôi C Natri D Nhôm E Magie A. 1D- 2B- 3A B. 1B- 2A- 3C C. 1D- 2E- 3D D. 1A- 2B- 3B Câu22: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên, nhưng hiếm là: A. hematit B.manhetit C. xiđerit D.pirit Câu23: Cho bột sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ lớn hơn 5700C thì tạo ra sản phẩm là A. FeO và H2 B. Fe2O3và H2 C. Fe3O4 và H2 D. Fe(OH)3và H2 Câu 24(0,5đ): Cho 20 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí hiđro thoát ra (đktc). Dung dịch thu được nếu đem cô cạn thì lượng muối khan thu được là A. 52,5g B. 60g C. 56,4g D.55,5g Câu 25: Sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe3+có cấu hình e A. 1s22s23s23p63d34s2 B. 1s22s23s23p63d44s1 C. 1s22s23s23p63d94s2 D. 1s22s23s23p63d5 Câu 26: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. X, Y có thể là A. đồng và sắt B. đồng và bạc C. sắt và đồng D. bạc và đồng Câu 27(0,5đ): Muốn điều chế được 6,72 lít khí Cl2(đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để cho tác dụng với dd axit HCl đặc dư là 26,4g B. 27,4g C. 28,4g D. 29,4g Câu 28: Nhóm các kim loại nào sau đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm? A-Na, K, Mg, Ca B-Be, Mg, Ca, Ba C-Ba, Na, K, Ca D-K, Na, Ca, Zn Câu 29: Các nguyên tử kim loại ở phân lớp ngoài cùng có A. nhiều e B. có 1,2 hoặc 3e C. có 4e D. có 5,6,7e Câu 30(0,5đ): Cho 19,2 g Cu vào dung dịch loãng chứa 0,4 mol HNO3, phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí thu được ở đktc là A. 1,12lí B. 4,48lít C. 2,24lít D. 3,36lít Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tiết TTKB Sĩ số / / / / 12C1 / / / / 12C2 / / / / 12C3 Tiết 61 KIỂM TRA 1 TIẾT I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức đại cương về kim loại, sắt và hợp chất , hợp kim của sắt, Cu, hợp chất của Cu, Cr và hợp chất của Cr 2.Kĩ năng: Giải các dạng bài toán hoá cơ bản II.Chuẩn bị: 1.GV: Đề và đáp án, thang điểm cụ thể 2.HS: Ôn tập toàn bộ kiến thức có liên quan II. Tiến trình bài giảng: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3.Nội dung bài mới: Thiết kế ma trận Các chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đại cương về kim loại 4 1 1 0,25 3 1,5 8 2,75 Sắt- Hợp chất của Fe- Hợp kim của Fe 2 0,5 8 2 4 2 14 4,5 Cu, hợp chất của Cu 1 0,25 2 0,5 2 1 5 1,75 Cr và hợp chất của Cr 2 0,5 1 0,5 3 1 Tổng 7 1,75 13 3,25 10 5 30 10 Đáp án và thang điểm: Tổng số điểm toàn bài là 10 điểm Đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A C B C D A A B A D C B C E 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D A D C C A B A D D B D C B C 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 Đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Họ và tên................................................. KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp 12 Điểm Lời phê của cô giáo Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng Câu 1: Hiện tượng nào xảy ra khi đưa một dây đồng mảnh, được uốn thành lò xo, nóng đỏ vào lọ thuỷ tinh đựng đầy khí clo, đáy lọ chứa một lớp nước mỏng ? A. dây đồng không cháy B. dây đồng cháy tạo khói màu đỏ C. đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan,lớp nước ở đáy lọ thuỷ tinh có màu xanh nhạt. D. đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, lớp nước sau pư không màu. Câu 2(0,5đ): Dùng 100 tấn quặng có chứa Fe3O4 để luyện gang (chứa 95% Fe), cho biết rằng hàm lượng Fe3O4 trong quặng là 80%, hiệu suất quá trình là 93%. khối lượng gang thu được là: A. 55,8 tấn B. 56,712 tấn C. 56,2 tấn D. 60,9 tấn Câu 3: Muốn khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ , ta phải thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe3+? A. Zn B. Na C. Cu D. Ag Câu 4(0,5đ): Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lit H2 (đktc). nếu lấy lượng kim loại đó cho tác dụng với dung dịch HCl thì giải phóng 1,792 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là: A. Mg B. Al C. Fe D. Cr Câu 5(0,5đ): Đốt cháy hoàn toàn 2 gam sắt bột trong không khí thu được 2,762 gam một oxit sắt duy nhất. công thức của oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FexOy Câu 6: Không thể điều chế Cu từ CuSO4 bằng cách: A. điện phân nóng chảy muối B. điện phân dung dịch muối C.dùng Fe để khử hết Cu2+ ra khỏi dd muối D. cho tác dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa Cu(OH)2 đem nhiệt phân rồi khử CuO tạo ra bằng C Câu 7(0,5đ): Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn. hoàn tan hỗn hợp chất rắn này vào dung dịch HNO3 loãng, thu được 672ml khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của x là: A. 0,15 B. 0,21 C. 0,24 D. 0,12 Câu 8: Để phân biệt dung dịch H2SO4đặc nguội và dung dịch HNO3 đặc nguội có thể dùng kim loại nào sau đây? Cr B. Al C. Fe D.Cu Câu 9(0,5đ)/ Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa A. Lấy kết tủa A đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn B. thành phần chất rắn B gồm: A Al2O3 và Fe2O3 B FeO C Al2O3 và FeO D Fe2O3 Câu 10/ Các kim loại Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3 số cặp chất có phản ứng với nhau là: A 3 B 1 C 2 D 4 Câu 11: Khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn X. chất rắn X gồm: A. FeO, CuO, Al2O3 B. Fe2O3, CuO, BaSO4 C. Fe3O4, CuO, BaSO4 D. Fe2O3, CuO Câu 12(0,5đ): Cho tan hoàn toàn 58g hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 2M thu được 0,15 mol NO; 0,05mol N2O và dung dịch D. cô cạn dung dịch D thì thu được bao nhiêu gam muối khan A. 120,4 g B. 89,8 g C. 116,9 g D. 90,3 g Câu 13/ Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối K2Cr2O7 A. Từ màu da cam sang không màu B. Không thay đổi C. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam D. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng Câu 14(0,5đ): a) cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lit NO. b) cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lit NO biết NO là sản phẩm khử đuy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. quan hệ giữa V1 và V2 là: A. V1=V2 B. V2=2V1 C. V2=2,5V1 D. V2=1,5V1 Câu 15(0,5đ): hỗn hợp A gồm Fe3O4, FeO, Fe2O3 mỗi oxit đều có 0,5 mol. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để hoà tan hỗn hợp A là: A. 4 lit B. 8 lit C. 6 lit C. 9 lit Câu 16/ Hợp kim nào sau đây không phải là của Cu? A Đồng thau B Đồng thiếc C Đồng bạch D Đuyara Câu 17/ Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 5700C thì tạo ra sản phẩm: A. FeO và H2 B Fe3O4 và H2 C Fe2O3 và H2 D Fe(OH)2 và H2 Câu 18/ Trong số các cặp kim loại sau đây, cặp nào có tính chất bền vững trong không khí, nước, nhờ có lớp màng oxít mỏng, rất bền vững bảo vệ? A. Al và Cr B. Fe và Al C. Mn và Al D. Fe và Cr Câu 19/ Đồng thau là hợp kim nào sau đây: A. Cu – Ni B. Cu – Zn C. Cu – Fe D. Cu- Cr Câu 20/ Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất A. Al B Ag C Au D. Cu Câu 21/ Cho biết Cu ( z = 29). Trong các cấu hình electron sau, cấu hình electron nào là của Cu? A 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 B 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9 C 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10 D 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2 Câu 22/ Nước svayde có công thức hoá học
File đính kèm:
- KT 12- so2 ki II.docx