Bài giảng Hóa học 11 - Bài 29: Anken
Những anken mà mỗi nguyên tử cacbon ở vị trí liên kết đôi với 2 nhóm nguyên tử khác nhau sẽ có sự phân bố không gian khác nhau của mạch chính xung quanh liên kết đôi. Sự phân bố khác nhau đó tạo ra đồng phân hình học
CHƯƠNG 6: HIĐROCACBON KHÔNG NOBÀI 29: ANKENI. ĐỒNG ĐẲNG,ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP1.Dãy đồng đẳng của ankanCH2=CH2 (C2H4) etilenCH2 = CH- CH3 (C3H6) PropilenCH2 = CH - CH2 - CH3 (C4H8) Công thức tổng quát của anken là CnH2n (n≥2)Trong CTCT của ankenCó chứa liên kết đôi2. ĐỒNG PHÂNa, Đồng phân cấu tạoTừ C4H8 trở đi ứng với 1 công thức phân tử có các đồng phân anken về vị trí liên kết đôi và về mạch cacbonVí dụ: C4H8 CH2 = CH – CH2 – CH3CH3 - CH = CH – CH3CH2 = C – CH3 CH3Ví dụ: C5H10CH2 = CH – CH2 – CH2 - CH3CH3 - CH = CH – CH2 - CH3CH2 = C – CH2 - CH3 CH3CH3 - C = CH – CH3 CH3CH2 = CH – CH – CH3 CH32. Đồng phân về hình họcNhững anken mà mỗi nguyên tử cacbon ở vị trí liên kết đôi với 2 nhóm nguyên tử khác nhau sẽ có sự phân bố không gian khác nhau của mạch chính xung quanh liên kết đôi. Sự phân bố khác nhau đó tạo ra đồng phân hình học H H C = C CH3 CH3 CH3 H C = C H CH3Cis – but – 2- entrans – but – 2- en3. DANH PHÁPC2H4 etenC3H6 propenC4H8 butenTên anken xuất phát từ tên ankan có cùng số nguyên tử cacbon bằng cách đổi đuôi an thành enTên thay thế Vị trí mạch nhánh + tên mạch nhánh + tên anken + vị trí nối đôi + enChú ý: đánh số thứ tự nguyên tử cacbon sao cho vị trí của nối đôi là nhỏ nhấtVí dụCH2 = CH – CH2 – CH2 - CH3Pent – 1 - enCH3 - CH = CH – CH2 - CH3Pent – 2 - enCH2 = C – CH2 - CH3 CH32 – metyl but – 1-enCH2 = CH – CH – CH3 CH33 – metyl but – 1-enII. TÍNH CHẤT VẬT LÍCác anken từ C2H4 đến C4H8 là các chất khíCác anken từ C5H10 trở đi là chất lỏng hoặc rắnCác anken đều nhẹ hơn nước và không tan trong nướcNhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các anken tăng dần theo chiều tăng của phân tử khốiIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Phản ứng cộngA, Cộng hiđroCnH2n + H2 → CnH2n+2to NiCH2 =CH –CH2 –CH3 + H2 → CH3 –CH2 –CH2 –CH3 to NiB, Cộng halogenCnH2n + X2 → CnH2nX2CH2 = CH – CH3 + Cl2 → CH2Cl – CHCl – CH3 CH2 = CH – CH3 + Br2 → CH2Br – CHBr – CH3 CHÚ Ý: các anken đều làm mất màu dung dich nước brôm. - Đây là phản ứng dùng để nhận biết các ankenViết tất cả các CTCT có thể có của C6H12 và gọi tênCH2 = CH – CH2 – CH2 – CH2 - CH3CH3 - CH = CH – CH2 – CH2 - CH3CH3 - CH2 - CH = CH – CH2 - CH3Hex – 1 –en Hex – 2 -enHex – 3 -enCH2 = C – CH2 - CH2 – CH3 CH32-metyl pent -1- enCH3 - C = CH - CH2 – CH3 CH32-metyl pent -2- enCH3 –CH - CH = CH – CH3 CH32-metyl pent -3- en
File đính kèm:
- GIÁO AN ĐIỆN TỬ BÀI ANKEN TIẾT 1.ppt