Sự điện li trong các đề đại học

Câu 1 (Câu 3 - DH-10-A)

 Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là

A. kali và bari. B. liti và beri. C. natri và magie. D. kali và canxi.

Câu 2 (Câu 10-DH-10-A):

Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 12,80. B. 12,00. C. 6,40. D. 16,53

Câu 3 (Câu 21- DH-10-A):

Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là

A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam

Câu4 (Câu 31-DH-10-A):

Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1421 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sự điện li trong các đề đại học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỰ ĐIỆN LI TRONG CÁC ĐỀ ĐẠI HỌC 
Câu 1 (Câu 3 - DH-10-A)
 Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là 
A. kali và bari. B. liti và beri. C. natri và magie. D. kali và canxi.
Câu 2 (Câu 10-DH-10-A): 
Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là 
A. 12,80. B. 12,00. C. 6,40. D. 16,53
Câu 3 (Câu 21- DH-10-A):
Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là 
A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam
Câu4 (Câu 31-DH-10-A):
Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là 
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6
Câu5 (Câu 17-DH-10-B): 
Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là 
A. 26,23%. B. 39,34%. C. 65,57%. D. 13,11%.
Câu 6(Câu 27-DH-10-B): 
Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh. 
B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. 
C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. 
D. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất.
Câu 7(Câu 38-DH-10-B):
 Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là 
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu8(Câu 40-DH-10-B): 
Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là 
A. 24,0. B. 12,6. C. 23,2. D. 18,0.
Câu 9(Câu 55-DH-10-B): 
Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng? 
A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4. 
B. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng. 
C. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%. 
D. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
Câu 10 (Câu 1-CD-09-A): 
Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064.
Câu 11( Câu 14-CD-09-A):
 Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là 
A. 8,3 và 7,2. B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8,2 và 7,8.
Câu 12(Câu 22-CD-09-A): 
Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là 
A. 240 ml. B. 80 ml. C. 320 ml. D. 160 ml
Câu 13 (Câu 59-CD-09-A):
Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 34,44. B. 47,4. C. 30,18. D. 12,96.
Câu 14 (Câu 5-CD-08-A): 
Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là 
A. 3O2 + 2H2S 2H2O + 2SO2. 
B. FeCl2 + H2S FeS + 2HCl. 
C. O3 + 2KI + H2O 2KOH + I2 + O2.
D. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O.
Câu 15 (Câu 12-CD-08-A):
Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42- , NH4+ , Cl- . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: 
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa; 
 - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. 
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) 
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam..
Câu 16(Câu 30-CD-08-A): 
Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo 
thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là 
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 17(Câu 39-CD-08-A): 
Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: 
A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag.
Câu 18(Câu 41-CD-08-A):
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là 
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4. 
C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4.
Câu 19 (Câu 44-CD-08-A): 
Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và 
H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là 
A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam.
Câu 20 (Câu 47-CD-08-A):
Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là 
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. 
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu
Đáp án
1
C
2
C
3
C
4
B
5
A
6
A
7
B
8
D
9
A
10
C
11
D
12
D
13
B
14
B
15
C
16
A
17
A
18
B
19
A
20
D

File đính kèm:

  • docBT su dien li.doc
Giáo án liên quan