Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương II - Bài: Ôn tập chương 2
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
• Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân.
Xin kính chào các thầy cô giáo! Xin chào tất cả các em ! 3. Một số dạng tam giác đặc biệt- Định lý Pitag0 1. Tam giác, tổng các góc trong một tam giác 2. Các trưƯờng hợp bằng nhau của hai tam giác ÔN TậP CHƯƠNG ii B C A B A C A B C B A C Tam giác cân Tam giác đều Tam giác vuông Tam giác vuông cân Định nghĩa Quan hệ về cạnh Quan hệ về góc Dấu hiệu nhận biết ABC: AB = AC ABC: AB = AC = BC AB = AC AB = AC AB = AC = BC BC > AB ; BC >AC AB = AC = c + có hai cạnh bằng nhau + có hai góc bằng nhau + có ba cạnh bằng nhau + có ba góc bằng nhau + cân có một góc bằng 60 0 + có một góc bằng 90 0 + Định lý Pitago đảo + vuông có I. Một số dạng tam giác đặc biệt ABC: ABC: ..... 45 0 4 1 2 3 BC = BC 2 = AB 2 + AC 2 BC 2 = AB 2 + AC 2 BC 2 = AB 2 + AC 2 Buổi 4: ÔN TậP CHƯƠNG ii hai cạnh bằng nhau + có hai góc bằng nhau. vuông ..... ..... ............ .............. A B C B A C B A C A B C AB = AC AB = AC = BC A B C AB = AC BC 2 = AB 2 + AC 2 Sơ đồ các dạng đặc biệt của tam giác Mệnh đề Đúng Sai Nếu một tam giác có hai góc bằng 60 0 thì tam giác đó đều 4. Tam giác ABC có: AB = 6 cm; AC = 8 cm; BC = 10 cm thì tam giác ABC vuông 2. Trong một tam giác vuông độ dài cạnh huyền bằng tổng độ dài hai cạnh còn lại 3. Tam giác vuông có một góc 45 0 là tam giác vuông cân X X X X Ôn tập chư ư ơng II I. Một số dạng tam giác đặc biệt II. Luyện Tập. Đúng hay sai? Bài 1 ÔN TậP CHƯƠNG ii ( Tiết 2 ) I. Một số dạng tam giác đặc biệt II. Luyện Tập. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN. Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân. A N C B M GT KL . . . . Bài 2 (70sgk) GT KL Chứng minh cân tại A (hai góc kề bù) Mà (Tính chất tam giác cân) Xét và có: AB = AC (gt); BM = CN (gt); (hai cạnh tương ứng) cân cân AM = AN (hoặc ) AB = AC BM = CN cân tại A gt gt A N C B M . 1 1 I. Một số dạng tam giác đặc biệt II. Luyện Tập. Bài 2 GT KL B C A M N H K b. BH = CK 1 2 3 (hai cạnh tương ứng) (cạnh huyền -góc nhọn) (hai cạnh tương ứng) c. AH = AK AH = AK BH = CK Chứng minh I. Một số dạng tam giác đặc biệt II. Luyện Tập. Bài 2 Cỏch 2: (cạnh huyền -góc nhọn) BH = CK (hai cạnh tương ứng) c) MH=KN (hai cạnh tương ứng ) mà AM = AN nờn AH=KA GT KL b. BH = CK c. AH = AK HB cắt KC ở O d. là tam giác gì? Ôn tập chương II A N C B M 1 1 2 2 K H o 3 3 I. Một số dạng tam giác đặc biệt II. Luyện Tập. Bài 2 GT KL a. cân b. BH = CK c. AH = AK d. là tam giác gì? e. +)Tính số đo các góc HB cắt KC ở O e. Điền vào dấu để tính số đo các góc của cân ở A có: Chứng minh tưương tự ( . ) +) Xác định dạng đều 60 0 g úc ngoài tam giỏc 2 30 0 30 0 30 0 + 60 0 +30 0 = 120 0 I. Một số dạng tam giác đặc biệt II. Luyện Tập. A B C M N O H K 1 1 1 2 3 2 3 3 2 A N C B M 1 1 2 2 K H o 3 3 Bài 2 A C B N O M á p dụng định lý Pitago trong các tam giác vuông AMB; ANC; BOC ta có: AB 2 = BM 2 + AM 2 = 2 2 + 3 2 = 13 AC 2 = AN 2 + CN 2 = 2 2 + 3 2 = 13 BC 2 = OB 2 + OC 2 = 1 2 + 5 2 = 26 BC 2 = AB 2 + AC 2 (= 26) AB = AC (định lý Pitago đảo) y x 1 1 2 2 3 3 4 5 I. Một số dạng tam giác đặc biệt II. Luyện Tập. Giải Quy ước mỗi cạnh hình vuông nhỏ là một đơn vị độ dài A (3 ; 3); B (0 ; 1); C (5 ; 0) Trên mặt phẳng toạ độ cho các điểm Xác định dạng và tính diện tích tam giác ABC biết mỗi khoảng chia trên các trục số ứng với 1cm Bài 4 Bài 3 (71 sgk) Tam giác ABC trên hình kẻ ô vuông là tam giác gì? vì sao? * Những dạng toán thường gặp trong chương II: + Chứng minh hai tam giác bằng nhau. + Chứng minh hai góc bằng nhau. + Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. + Xác định số đo các góc trong một tam giác . + Tính độ dài đoạn thẳng. + Nhận dạng, chứng minh một tam giác là tam giác đặc biệt. * Cụng cụ để giải quyết những dạng toỏn trờn là: + Định lớ tổng ba gúc trong một tam giỏc . + Cỏc trưường hợp bằng nhau của hai tam giỏc. + Định lớ Pitago. + Định nghĩa, tớnh chất, quan hệ về cạnh, quan hệ về gúc của một số dạng tam giỏc đặc biệt. 1. Ôn tập lý thuyết và làm lại các bài tập chưuơng II để hiểu kỹ bài. 2. Làm bài 70 ( d), 72, 73 tr.141 (SGK) bài 104 , 105 tr 111 (SBT) . Bài tập 4 3. Chuẩn bị kiểm tra 45 phút chưương II (chuẩn bị giấy kiểm tra và dụng cụ đầy đủ ) sau khi đi học H Ư ướng dẫn về nhà Xin chân thành cảm ơn các thầy c ô giáo và các em học sinh đã tham dự tiết học này!
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_7_chuong_ii_bai_on_tap_chuong_2.pptx