Bài giảng Hình học Lớp 6 - Tiết 63: Tính chất của phép nhân - Năm học 2019-2020 - Võ Thị Thúy Liễu

 Nhờ tính chất kết hợp, ta có thể nói đến tích của ba, bốn, năm, số nguyên.

Chẳng hạn: a . b . c = a . (b . c) = (a . b) .c

 Khi thực hiện phép nhân nhiều số nguyên, ta có thể dựa vào các tính chất giao hoán và kết hợp để thay đổi vị trí các thừa số, đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa số một cách tuỳ ý.

 Ta cũng gọi tích của n số nguyên a là luỹ thừa bậc n của số nguyên a (cách đọc và kí hiệu như đối với số tự nhiên).

ppt17 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 19/10/2024 | Lượt xem: 65 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học Lớp 6 - Tiết 63: Tính chất của phép nhân - Năm học 2019-2020 - Võ Thị Thúy Liễu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG 
Giáo viên : Võ Thị Thúy Liễu 
SỐ HỌC 6 
Năm học : 2019 - 2020 
Phép nhân các số tự nhiên có các tính chất nào ? 
Phép nhân các số tự nhiên có các tính chất : 
 - Giao hoán. 
 - Kết hợp. 
 - Nhân với 1. 
 - Phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 
* Vậy các tính chất của phép nhân trong tập hợp N nói trên có còn đúng trong tập hợp Z hay không ? 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
a) 2.(-3) 
b) (- 4).(- 7) 
Thực hiện phép tính sau: 
= - 6 
= 4 . 7 
= 28 
a)(-3) . 2 
b) (- 7).(- 4) 
= - 6 
= 7 . 4 
= 28 
Bài 1 
Bài 2 
Tiết 63 : TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 
1. Tính chất giao hoán 
Ví dụ : 2.(-4) = 
(-4). 2 
= - 8 
a . b = b . a 
2. Tính chất kết hợp 
Công thức : 
(a . b) . c = a . (b . c) 
VD:Tính nhanh 15.(-2).(-5).(-6) 
=[15.(-2)].[(-5).(-6)]=(-30).30 = - 900  
Tiết 63: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 
 Nhờ tính chất kết hợp, ta có thể nói đến tích của ba, bốn, năm,  số nguyên. 
Chẳng hạn: a . b . c = a . (b . c) = (a . b) .c 
 Khi thực hiện phép nhân nhiều số nguyên, ta có thể dựa vào các tính chất giao hoán và kết hợp để thay đổi vị trí các thừa số, đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa số một cách tuỳ ý. 
 Ta cũng gọi tích của n số nguyên a là luỹ thừa bậc n của số nguyên a (cách đọc và kí hiệu như đối với số tự nhiên).Ví dụ: (-2) . (-2) . (-2) = (-2) 3 
 Chú ý: 
§12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 
1. Tính chất giao hoán 
a . b = b . a 
2. Tính chất kết hợp 
(a . b) . c = a . (b . c) 
Chú ý: SGK trang 94 
?1 
Tích một số chẳn các thừa số nguyên âm có dấu gì ? 
?2 
Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu gì ? 
Tích một số chẳn các thừa số nguyên âm có dấu dương 
Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu âm 
§12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 
1. Tính chất giao hoán 
a . b = b . a 
Ví dụ : 
2. Tính chất kết hợp 
(a . b) . c = a . (b . c) 
Chú ý: SGK trang 94 
Nhận xét:  Trong một tích các số nguyên khác 0  a) Tích chứa một số chẵn thừa số nguyên âm thì tích mang dấu “ + ” b) Tích chứa một số lẻ thừa số nguyên âm thì tích mang dấu “ - ” 
§12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 
1. Tính chất giao hoán 
a . b = b . a 
2. Tính chất kết hợp 
(a . b) . c = a . ( b . c) 
Chú ý: SGK trang 94 
Nhận xét: SGK trang 94 
3. Nhân với 1 
3. Nhân với 1 
3. Nhân với 1 
Công thức : 
a . 1 = 1 . a = a 
?3 
a . (-1) = (-1) . a = 
? 
- a 
?4 
Bạn Bình nói đúng 
Ví dụ : 2  - 2  nhưng 2 2 = (- 2) 2 = 4 
Nếu a  Z thì a 2 = ( - a) 2 
§12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 
1. Tính chất giao hoán 
a . b = b . a 
2. Tính chất kết hợp 
(a . b) . c = a . ( b . c) 
Chú ý: SGK trang 94 
Nhận xét: SGK trang 94 
3. Nhân với 1 
§12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 
1. Tính chất giao hoán 
a . b = b . a 
2. Tính chất kết hợp 
(a . b) . c = a . ( b . c) 
Chú ý: SGK trang 94 
Nhận xét: SGK trang 94 
3. Nhân với 1 
a . 1 = 1 . a = a 
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 
Công thức : 
a(b + c) = ab + ac 
Chú ý : 
Tính chất trên cũng đúng đối với phép trừ : a(b – c) = ab – ac 
§12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 
1. Tính chất giao hoán 
a . b = b . a 
2. Tính chất kết hợp 
(a . b) . c = a . ( b . c) 
Chú ý: SGK trang 94 
Nhận xét: SGK trang 94 
3. Nhân với 1 
a . 1 = 1 . a = a 
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 
§12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 
1. Tính chất giao hoán 
a . b = b . a 
2. Tính chất kết hợp 
(a . b) . c = a . ( b . c) 
Chú ý: SGK trang 94 
Nhận xét: SGK trang 94 
3. Nhân với 1 
a . 1 = 1 . a 
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 
a(b + c) = ab + ac 
?5 
Tính bằng hai cách và so sánh kết quả 
b) (-3 + 3) . (-5) = 
a) (-8) . (5 + 3) = 
Cách 1:  (-8) .(5 + 3) = -8.8 = -64 
Cách 2:  (-8) .(5 + 3)  = (-8) .5 + (-8) . 3  = -40 + (-24) = -64 
b) (-3 + 3) . (-5) = 
§12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 
1. Tính chất giao hoán 
a . b = b . a 
2. Tính chất kết hợp 
(a . b) . c = a . ( b . c) 
Chú ý: SGK trang 94 
Nhận xét: SGK trang 94 
3. Nhân với 1 
a . 1 = 1 . a 
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 
a(b + c) = ab + ac 
Cách 1:  (-3 + 3) . (-5) = 0 .(-5)  = 0 . (-5) = 0 
Cách 2:  (-3 + 3) .(-5) = (-3) .(-5) + 3 . (-5)  = 15 + (-15) = 0 
Bài tập 
BT91/95(SGK) 
a/ -57.11 
= -57.(10+1) 
= -57.10 + (-57).1 
=-570 + (-57) = -627 
BT92/95(SGK) 
b) (-57).(67-34)-67.(34-57) 
= (-57).67-(-57).34-67.34-(-67).57 
= (-57).67+57.34-67.34+67.57 
= 57.34-67.34 
=34 .( 57 – 67) 
= 34. (-10)= -340 
Hướng dẫn về nhà 
 * Bài vừa học 
 Nắm vững các tính chất của phép nhân:công thức và phát biểu thành lời. 
 Học phần nhận xét và chú ý trong SGK trang 94 
Làm bài tập 90b;91b;92a; 93b; 94 SGK trang 95 và 
 * Bài sắp học : LUYỆN TẬP 
 Chuẩn bị nội dung các bài tập :96,87,98,99 trang 95,96 (sgk) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_6_tiet_63_tinh_chat_cua_phep_nhan_nam.ppt