Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 3 - Bài: Biểu đồ

• Dựng hệ trục toạ độ, trục hoành biểu diễn các giá trị x, trục tung biểu diễn tần số n

(độ dài đơn vị trên hai trục có thể khác nhau).

b) Xác định các điểm có toạ độ là các cặp số gồm giá trị và tần số của nó : (28 ; 2) ; (30 ; 8) ; (35 ; 7) ; (50 ; 3).

(Lưu ý: giá trị viết trước, tần số viết sau ).

c) Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng hoành độ.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 48 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 3 - Bài: Biểu đồ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 45 : Biểu Đồ 
Chào mừng các thầy cô 
cùng các em đ ến với 
Bài học hôm nay ! 
Kiểm tra Bài cũ 
Bài tập : 
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm ( tính 
bằng phút ) của 35 công nhân trong một phân xưởng 
sản xuất đư ợc ghi lại trong bảng sau : 
 5 4 5 4 6 3 
 7 5 5 5 4 4 
 4 5 7 5 6 6 
5 5 6 6 4 5 5 
6 3 6 7 5 5 8 
Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu gi á trị khác 
nhau của dấu hiệu . 
b) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét . 
Đáp án : 
- Dấu hiệu : Thời gian hoàn thành một sản phẩm tính bằng phút 
c ủ a mỗi công nhân . 
- Có 6 gi á trị khác nhau c ủ a dấu hiệu là 3; 4; 5; 6; 7; 8. 
b) Bảng “ tần số ” 
Thời gian hoàn thành một sản phẩm (x) 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
Tần số (n) 
3 
7 
14 
7 
3 
1 
N = 35 
Nhận xét : 
Thời gian hoàn thành một sản phẩm ngắn nhất là 3 phút . 
Thời gian hoàn thành một sản phẩm dài nhất là 8 phút . 
- Đa số công nhân hoàn thành một sản phẩm trong 5 phút . 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
n ( công nhân ) 
X(phút ) 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
Ngoài bảng số liệu thống kê ban đ ầu , 
bảng tần số , người ta còn dùng biểu đồ 
để cho một hình ả nh cụ thể về gi á trị 
của dấu hiệu và tần số . Hình ả nh sau 
là một biểu đồ đoạn thẳng. 
 Nhìn biểu đồ ta biết đư ợc đ iều gì? 
 Để vẽ đư ợc biểu đồ 
ta phải làm gì? 
1. Biểu đồ đoạn thẳng 
Bảng1: 
Gi á trị (x) 
28 
30 
35 
50 
Tần số (n) 
2 
8 
7 
3 
N= 20 
Bảng tần số : 
Tiết 45: Biểu đồ 
 Hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng theo các bước sau : 
Dựng hệ trục toạ độ, trục hoành biểu diễn các gi á trị x, trục tung biểu diễn tần số n 
(độ dài đơn vị trên hai trục có thể khác nhau ). 
b) Xác đ ịnh các đ iểm có toạ độ là các cặp số gồm gi á trị và tần số của nó : (28 ; 2) ; (30 ; 8) ; (35 ; 7) ; (50 ; 3). 
(Lưu ý: gi á trị viết trước , tần số viết sau ). 
c) Nối mỗi đ iểm đó với đ iểm trên trục hoành có cùng hoành độ. 
?1 
10 
20 
30 
50 
40 
28 
35 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
n 
x 
9 
10 
Gi á trị (x) 
28 
30 
35 
50 
Tần số (n) 
2 
8 
7 
3 
N= 20 
* 
? Nêu tóm tắt các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng . 
Bước 2 : Dựng hệ trục toạ độ. 
Bước 3 : Vẽ các đ iểm có toạ độ là các cặp “ gi á trị , tần số ” đã cho trong bảng . 
Bước 4 . Vẽ các đoạn thẳng. 
Bước 1 : Lập bảng tần số . 
2. Chú ý : 
Ngoài biểu đồ đoạn thẳng còn có biểu đồ hình ch ữ nhật 
( các đoạn thẳng đư ợc thay bằng các hình ch ữ nhật 
 có chiều rộng bằng nhau ) hay biểu đồ hình quạt. 
5 
10 
15 
20 
Biểu đồ biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá , thống kê 
theo từng năm . Từ 1995 đ ến 1998 (đơn vị trục tung : nghìn ha) 
0 
1995 
1996 
1997 
1998 
..96 
..97 
..98 
* 
Nhận xét : trong những năm từ 1995- 1998 
rừng nước ta bị phá nhiều nhất vào năm 1995. 
Năm 1996 giảm rất nhiều , nhưng từ năm 1997 
lại có xu thế tăng . 
Biểu đồ HCN : 
Trung bình 
Yếu 
kém 
giỏi 
Kh á 
162 
o 
o 
o 
o 
o 
90 
18 
18 
72 
Biểu đồ hình quạt 
Biểu đồ này biểu diễn kết qu ả học tập của HS khối 7 theo bảng 18 SGK. 
Nhận xét : các góc ở tâm tỉ lệ với % học sinh . 
 Góc 360 tương ứng với 100%. Vậy 1% ứng với góc 3,6 . 
o 
Giỏi : 5% 
Kh á : 25% 
TB : 45% 
Yếu : 20% 
Kém : 5% 
Cách biểu diễn : 
o 
Bài tập 10 ( tr 14 SGK) 
Gi á trị (x) 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Tần số (n) 
0 
0 
0 
2 
8 
10 
12 
7 
6 
4 
1 
N= 50 
Đ iểm kiểm tra toán ( học kì 1) c ủ a HS lớp 7C đư ợc cho ở bảng sau : 
Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các gi á trị là bao nhiêu ? 
Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng. 
Tr ả lời : 
Dấu hiệu : Đ iểm kiểm tra toán học kì 1 của các HS lớp 7C. 
 Số các gi á trị là 50. 
Gi á trị (x) 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Tần số (n) 
0 
0 
0 
2 
8 
10 
12 
7 
6 
4 
1 
N= 50 
b) Biểu đồ: 
0 
1 
2 
3 
4 
6 
8 
10 
12 
1 
2 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
n 
x 
Các kiến thức cần nắm vững : 
. 1. Cách dựng biểu đồ đoạn thẳng : 
Bước 1 : dựng hệ trục toạ độ, trục hoành biểu diễn các gi á trị x, 
trục tung biểu diễn các tần số n . 
Bước 2 : Xác đ ịnh các đ iểm có toạ độ là các cặp số gồm gi á trị 
và tần số của nó . 
Bước 3 : Nối mỗi đ iểm đó với đ iểm tên trục hoành có cùng hoành độ. 
2. Nhìn biểu đồ, biết đ ọc nội dung : tần số , gi á trị . 
Có thể rút ra các nhận xét . 
Ngoài ra hiểu khái niệm tần suất , cách lập biểu đồ hình quạt 
 Hướng dẫn về nh à : 
Bài tập 11- 13 sách giáo khoa 
 Đọc “ bài đọc thờm ” 
Bài đ ọc thêm 
Tần suất : 
Ngoài tần số của một gi á trị của dấu hiệu , nhiều khi người ta 
còn tính tần suất của gi á trị đó theo công thức : 
Trong đó : N là số các gi á trị ; n là tần số của một gi á trị ; 
f là tần suất của gi á trị đó. 
Trong nhiều bảng “ tần số ” có thêm dòng ( hoặc cột ) tần suất . 
Người ta thường biểu diễn tần suất dưới dạng tỉ số phần trăm . 
Ví dụ : Lập lại bảng 8 với dòng tần suất của các gi á trị : 
 Gi á trị (x) 
 28 
 30 
 35 
 50 
 Tần số (n) 
 2 
 8 
 7 
 3 
 N = 20 
 Tần suất (f) 
 2/20 
 (10%) 
 8/20 
(40%) 
 7/20 
(35%) 
 3/20 
 (15%) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_chuong_3_bai_bieu_do.ppt
Giáo án liên quan