Bài giảng Đại số 10 tiết 51: Ôn tập chương V thống kê

1. Bảng phân bố tần số - tần suất :

2. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp :

3. Biểu đồ :

a. Biểu đồ tần số ,tần suất hình cột :

b. Đường gấp khúc tần số ,tần suất :

c. Biểu đồ tần suất hình quạt CT: a0 =fi.3,6

 

 

ppt16 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 867 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 10 tiết 51: Ôn tập chương V thống kê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG VTiẾT 51TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU1. Bảng phân bố tần số - tần suất :2. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp :3. Biểu đồ :a. Biểu đồ tần số ,tần suất hình cột :b. Đường gấp khúc tần số ,tần suất :c. Biểu đồ tần suất hình quạt CT: a0 =fi.3,6Số ni các số liệu thống kê thuộc lớp thứ i là tần số của lớp đó.Số ( n là số các số liệu thống kê) là tần suất của lớp thứ i, thường được viết dưới dạng tỷ số %.Các công thức tính số trung bình.Tính Công thức cơ bảnSử dụng bảng phân bố tần số, tần suất rời rạcSử dụng bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp (với ci là giá trị đại diện của lớp thứ i)Các công thức tính số trung vị.n lẻ: Me là số liệu đứng thứn chẵn: Me là trung bình cộng của hai số liệu đứng thứ và Mốt (Mo) là giá trị có tần số lớn nhất của một bảng* Nêu các công thức tính phương sai ?*Nêu công thức tính độ lệch chuẩn ?Bài tập 3 trang 129.Kết quả điều tra về số con của 59 hộ gia đình:59100(%)Số conTần sốTần suất(%)0123481319136Cộng13,6a) Bảng phân bố tần số và tần suất.22,032,222,010,2b) Nhận xét:Bài tập 3 trang 129.Kết quả điều tra về số con của 59 hộ gia đình:Trong 59 gia đình, gia đình có số con nhiều nhất là bao nhiêu?Chiếm tỉ lệ bao nhiêu?Số con nhiều nhất của mỗi gia đình là 4. Số gia đình này ít nhất và chiếm tỉ lệ (10,2%) là những gia đình có 4 con.Chiếm tỉ lệ cao nhất là những gia đình có mấy con? Chiếm tỉ lệ cao nhất (32,2%) là những gia đình có 2 con.Các gia đình có từ 1 đến 3 con chiếm tỉ lệ là bao nhiêu?Phần lớn (76, 2%) các gia đình có từ 1 đến 3 con.100(%)59CộngTần suất(%)Tần sốSố con012348131913613,622,032,222,010,2b) Nhận xét:Bài tập 3 trang 129.Số conTần số0123481319136Cộng59Tính số TB cộng theo tần số:MODE 2(SD).0 Shift ; 8 DT (n = 8)1 Shift ; 13 DT (n = 21)2 Shift ; 19 DT (n = 40)3 Shift ; 13 DT (n = 53)4 Shift ; 6 DT (n = 59) Shift 2 1 = Tính thêm độ lệch chuẩn, phương sai:Độ lệch chuẩn: Shift 2 2 = Phương sai: x2 = c) * Số trung bình cộng:* Số trung vị:Me = 2con.*Mốt:M0 = 2 con.Bài tập 4a,b trang 129.Khối lượng của nhóm cá ILớp KL (gam)Tần sốTần suất(%)[630; 635)[635; 640)[640; 645)[645; 650)[650; 655]Cộng24 100(%)Khối lượng của nhóm cá IILớp KL (gam)Tần sốTần suất(%)[638; 642)[642; 646)[646; 650)[650; 654]Cộng27 100(%)Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.1236125911218,533,33,744,54,28,312,525,050,04,28,312,5Tần suất 630 635 640 645 650 655 K/lượngBiểu đồ tần suất hình cộtBài tập 4c trang 129Nhóm cá ILớp KL (gam)Tần suất(%)[630; 635)[635; 640)[640; 645)[645; 650)[650; 655]4,28,312,525,050,0Cộng 100(%)25,050,0đường gấp khúc tần suất632,5637,5642,5647,5652,5O591Tần số 638 640 642 644 646 648 650 652 654K/lượngBiểu đồ tần số hình cộtBài tập 4d trang 12912đườnggấp khúctần sốNhóm cá IILớp KL (gam)Tần số[638; 642)[642; 646)[646; 650)[650; 654]59112Cộng27OTính số TBC, ĐLC, PS nhóm cá IMODE 2 (SD)632  5 Shift ; 1 DT 637  5 Shift ; 2 DT642  5 Shift ; 3 DT647  5 Shift ; 6 DT652  5 Shift ; 12 DT 1 = Bài tập 4e trang 129Nhóm cá ILớp KL (gam)Tần số[630; 635)[635; 640)[640; 645)[645; 650)[650; 655]123612Cộng24Nhóm cá IILớp KL (gam)Tần số[638; 642)[642; 646)[646; 650)[650; 654]59112Cộng27Tính số TBC, ĐLC, PS nhóm cá IIMODE 2 (SD)640 Shift ; 5 DT 644 Shift ; 9 DT648 Shift ; 1 DT652 Shift ; 12 DT 1 = NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG V: THỐNG KÊSố liệu thống kêMốtTần suấtTần sốSố trung vịBảng phân bốSố TB cộngPhương saiĐộ lệch chuẩnBảng ghép lớpBảng rời rạcBiểu đồHình cộtĐường gấp khúcHình quạtPhân lớp thành bốn nhóm, cử nhóm trưởng của mỗi nhóm.Nhóm trưởng phân công, điều động công việc của nhóm.Mỗi nhóm điều tra số người hiện có trong gia đình của mỗi bạn (tính theo hộ khẩu).Thu thập và chia sẻ số liệu thống kê.Nhóm 1 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 2, nhóm 3;Nhóm 2 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 3, nhóm 4;Nhóm 3 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 4, nhóm 1;Nhóm 4 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 1, nhóm 2;Chuẩn bị bài tập thực hành, làm bài theo nhóm. 1) Thu thập số liệu thống kê.2) Phân lớp [2 ; 4), [4 ; 6), [6 ; 8), . . .3) Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.4) Vẽ biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc tần số.5) Tính số trung bình, độ lệch chuẩn, phương sai.6) Tổng kết: nêu ý nghĩa, nhận xét.Hướng dẫn thực hiện.Tuần sau nộp bài: mỗi nhóm viết bài làm trên giấy rời (đóng thành tập).Chú ý các số liệu phải chính xác; trình bày sạch, đẹp rõ ràng.Hướng dẫn thực hiện.Số liệu thống kê của nhóm IGia đình bạnTrúcChânTrinhQuyênMaiHằngCôngLongSố ngườiSố liệu thống kê của nhóm IIGia đình bạnSố người

File đính kèm:

  • ppton tap Thong ke 10 CB.ppt