Bài giảng Chương1: Este-Lipit

• Este là dẫn xuất của axit cacboxylic: Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.

• Este đơn chức có CTCT: R − C − O − R’ ( với R, R’ là gốc hiđrocacbon no, không no hoặc thơm

 O Trừ trường hợp este của axit fomic có R là H )

• Este tạo thành từ axit cacboxylic no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở có công thức phân tử : CnH2n+1COOCmH2m+1 hay CaH2aO2 ( trong đó )

 

doc10 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1445 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương1: Este-Lipit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
huỷ phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 kg NaOH, thu được 0,368 kg glixerol và 
 hỗn hợp muối axit béo. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Hãy cho biết lượng xà 
 phòng thu được là bao nhiêu?
23.Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng 
 hoàn toàn. Tính khối lượng xà phòng thu được .
24. Đun nóng 85g chất béo trung tính với 250ml dd NaOH 2M, cho đến khi phản ứng kết thúc. Để trung hoà 
lượng NaOH còn dư phải dùng hết 97ml dd H2SO4 1M.
Để xà phòng hoá hoàn toàn 1 tấn chất béo nói trên cần phải dùng hết bao nhiêu kg NaOH?
Từ 1 tấn chất béo đó có thể chế tạo ra bao nhiêu kg glixerol và bao nhiêu kg xà phòng 72% ?
c. bµi tËp tr¾c nghiÖm
1. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?	
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
2. Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
	(1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOCCH3 ; (3) HCOOC2H5 ; (4) CH3COOH ; (5) CH3CHCOOCH3
COOC2H5
 (6) HOOCCH2CH2OH ; (7) CH3OOC−COOC2H5
	Những chất thuộc loại este là:
	A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) 	B. (1), (2), (3), (5), (7) 
	C. (1), (2), (4), (6), (7) 	D. (1), (2), (3), (6), (7) 
3. Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là:
	A. etyl axetat	B. metyl propionat	C. metyl axetat	D. propyl axetat
4. Thuỷ tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của chất nào sau đây?
	A. Metyl acrylat	B. Vinyl axetat	C. Vinyl acrylat	D. Metyl metacrylat
5. Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo những sản phẩm gì?	
	A.C2H5COOH, CH2=CH-OH	B.C2H5COOH, HCHO
C.C2H5COOH, CH3CHO	 D.C2H5COOH, CH3CH2OH
6. Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 khi bị xà phòng hoá tạo ra 1 anđehit ?
	(không tính đồng phân lập thể)
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
7. Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 khi bị xà phòng hoá tạo ra 1 xeton ?
	(không tính đồng phân lập thể)
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
8. Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 khi bị thuỷ phân trong môi trường axit tạo ra 1 axit không no ? (không tính đồng phân lập thể)
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
9. Có bao nhiêu đồng phân là este có công thức phân tử C8H8O2 khi bị xà phòng hoá cho ra hai muối?
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
10. Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat?
	A. CH2=CH−COOCH3	B. CH3COO−CH=CH2
	C. CH3COOC2H5	D. CH2=C(CH3)−COOCH3	
11. Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. CH3COOCH3 + Na. B. CH3COOH + AgNO3/NH3. 
C. CH3COOCH3 + NaOH.	 D. CH3OH + NaOH
12. Cho lần lượt các chất: C6H5OH, CH3CH2Cl, CH3CH2OH, CH3COCH3, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dd NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
13. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân chất nào sau đây không cho phản ứng tráng bạc ?
	A. CH2=CH−COOCH3	B. CH3COO−CH=CH2
	C. HCOOC2H5	D. HCOO−CH=CH2
14: Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là:
	A. axit axetic	B. Axit propanoic	C. Axit propionic	D. Axit fomic
15. Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là
	A. axit oxalic.	B. axit butiric.	C. axit propionic.	D. axit axetic.
16: Cho các phản ứng sau:
	1) Thủy phân este trong môi trường axit.
	2) Thủy phân este trong dung dịch NaOH, đun nóng.
	3) Cho este tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng.
	4) Thủy phân dẫn xuất halogen trong dung dịch NaOH, đun nóng.
	5) Cho axit hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH.
	Các phản ứng KHÔNG được gọi là phản ứng xà phòng hóa là:
	A. 1, 2, 3, 4	B. 1, 4, 5	C. 1, 3, 4, 5	D. 3, 4, 5
17: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có:
	A. số mol CO2 = số mol H2O	B. số mol CO2 > số mol H2O
	C. số mol CO2 < số mol H2O	D. không đủ dữ kiện để xác định.
18: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?
	A. Dung dịch NaOH	B. Natri kim loại	
	C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac	D. Cả (A) và (C) đều đúng
19 Cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat lần lượt phản ứng với Na, dd NaOH đun nóng. Số lượng phản ứng đã xảy ra là
	A. 5.	B. 6.	C. 7.	D. 8.
20 Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được 
	A. 1 muối và 1 ancol.	B. 1 muối và 2 ancol.	
	C. 2 muối và 1 ancol.	D. 2 muối và 2 ancol.
21. Thủy phân este A trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH3COOCH=CH2	 B. HCOOCH2CH=CH2	
C. HCOOC(CH3)=CH2	 D. HCOOCH=CH-CH3
22. Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H6O2, cả X và Y đều không tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của X và Y là:
	A. HCOOC2H5 và C2H5COOH	B. CH3COOCH3 và HOCH2CH2CHO
	C. CH3COOCH3 và C2H5COOH	D. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 
23. Este X có các đặc điểm sau:
	- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau
	- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X)
	Phát biểu không đúng là:
	A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được 2 mol CO2 và 2 mol H2O
	B. Chất Y tan vô hạn trong nước
	C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức
	D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken
	(Trích Đề TSĐH-CĐ-2008-Khối A)
24. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
	A. metyl fomiat.	 B. etyl axetat.	 C. n-propyl axetat.	 D. metyl axetat.
	(Trích Đề TSĐH-CĐ-2008-Khối B)
25. (CĐ-2007) Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là:
A. HCOOCH=CH2	B.CH3COOCH=CH2	 C. HCOOCH3	 D.CH3COOCH=CH-CH3
26. Xà phòng hóa hòan toàn 17,4 gam một este đơn chức cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được muối A và ancol B. Oxi hóa B thu được xeton. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH(CH3)2	B. CH3COOCH2CH(CH3)2.	
C. CH3CH2COOCH(CH3)2 	D. HCOOCH(CH3)CH2CH3
27. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g 1 este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 g nước.CTPT của X là 
	A. C2H4O2	B. C3H6O2	C. C4H8O2	D. C5H8O2
28. Đốt cháy hoàn toàn 18,5 g 1 este X đơn chức thu được 33 gam CO2 và 13,5 gam nước. Tên gọi của B là:
	A. vinyl axetat	B. etyl axetat	C. metyl propionat 	D. etyl fomat
29. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 31,36 lit khí CO2 
(đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 25,2 gam	 B. 50,4 gam	 C. 12,6 gam	 D. 100,8 gam
30. Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 1,8 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
	A. 2,24.	B. 4,48.	C. 3,36.	D. 1,12.
31. Đốt cháy hoàn toàn 5,55 gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua một lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo ra 22,5 gam kết tủa. Tên gọi của 2 este là:
	A. etyl axetat và metyl propionat 	B. etyl fomat và metyl axetat
	C. propyl fomat và metyl axetat	D. etyl axetat và propyl fomat 	
32. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở cần dung 30,24 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 48,4 gam khí CO2. Giá trị của m là:
	A. 68,2 gam	B. 25 gam	C. 19,8 gam	D. 43 gam
33. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp chứa 3 este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình chứa một lượng dư nước vôi trong thì khối lượng bình tăng thêm 6,2 gam. Khối lượng dung dịch trong bình sau phản ứng thay đổi như thế nào?
	A. Tăng 6,2 gam	B. Giảm 6,2 gam	C. Tăng 1,8 gam	D. Giảm 3,8 gam	
34. Đun nóng este X trong dd NaOH đặc dư thu được natri fomat và p-metyl phenolat natri. Hãy cho biết CTPT đúng của X. 
	A. C9H10O2	B. C9H12O2	C. C8H8O2	D. đáp án khác
35. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức 
 C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
	A. HCOOC3H7	B. C2H5COOCH3	C. CH3COOC2H5	D. HCOOC3H5
36. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NạOH nhưng không tác 
	dụng được với natri. Công thức cấu tạo của X là:
	A. CH3CH2COOH	B. CH3COOCH3	C. HCOOCH3	D. OHCCH2OH
37. Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ 
	 Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là:
	A. etyl axetat	B. metyl axetat	C. metyl propionat	D. propyl fomat
38. Thuỷ phân este E có CTPT C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có 
	thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
	A. metyl propionat 	B. propyl fomat	C. ancol etylic	D. etyl axetat
39. Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. CTPT của X là
 A. C2H4O2..	 B. C4H8O2.	 C. C3H6O2.	 	 D. CH2O2.
40. Hoá hơi 2,2 gam este E no, đơn chức ở 136,50C và 1 atm thì thu được 840 ml hơi. CTPT của E là:
	A. C4H6O2	B. C4H8O2	C. C5H10O2	D. C3H6O2
41. Khi cho bay hơi 10,56 gam chất hữu cơ A thì thể tích của A bằng với thể tích của 3,84 gam oxi trong cùng điều kiện. Khi đun nóng A với dung dịch NaOH thì thu được một muối và một ancol. Biết A không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của A là:
	A. C3H7COOH	 B. HCOOC3H7	 C. C6H5COOC2H5	 D. CH3COOC2H5
42. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
 A. C2H5COOCH3.	 B. HCOOCH3.	 C. C2H5COOC2H5.	 D. HCOOC2H5.
43. Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm ta được ancol etylic mà khối lượng ancol bằng 62,16 % khối lương phân tử este. Công thức este có thể là công thức nào dưới đây?	
	A.HCOOCH3	 B.HCOOC2H5	 	 C.CH3COOC2H5	 D.C2H5COOC2H5
44. Thuỷ phân một este đơn chức có tỉ khối hơi so với không khí bằng 4 bằng dung dịch NaOH (H=100%) thì thu được muối có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử este. CTPT của este là:
	A. C4H9COOCH3	B. C3H7COOC2H5	 C. C2H5COOC2H5	 D. C2H5COOC3H7
45. Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất , một lít hơi este E nặng gấp đôi một lít khí CO2. E có cấu tạo:
	A. HCOOC3H7	B. CH3COOC2H5	 C. C2H5COOCH3	D. Tất cả đều đúng
46. Cho 26,8 gam hỗn hợ

File đính kèm:

  • docchuong1-Este-lipit.doc