Bài giảng Chương 5: Nhóm halogen (tiếp)
A. Bài tập tự luận
5.1 Từ kim loại đồng, viết 3 phương trình phản ứng trực tiếp tạo ra đồng clorua?
5.2 Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
theo sơ đồ phản ứng: KClO3 KCl + O2. Thể tích khí oxi thu được (ở đktc) là A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 3,36 lít. D. 8,96 lít. 5.62 Cho các chất sau: NaOH, Ca(OH)2, H2SO4, AgNO3, HBr, MnO2. Dãy gồm các chất phản ứng với clo là: A. NaOH, Ca(OH)2, HBr. B. AgNO3, HBr, MnO2. C. Ca(OH)2, H2SO4, AgNO3. D. NaOH, H2SO4, MnO2. 5.63 Phản ứng điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm: A. 2NaCl 2Na + Cl2 B. F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2 C. 4HCl + MnO2 MnCl2 + 2H2O + Cl2 D. 2HCl H2 + Cl2 5.64 Cho axit H2SO4 (dư) phản ứng với 100 gam NaCl thu được V lít (đktc) khí hiđroclorua. Giá trị của V là A. 38,29. B. 3,8. C. 4,48. D. 3,36. 5.65 Sục 1,12 lít khí clo (đktc) vào dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích dung dịch NaOH cần dùng là A. 0,1 lít. B. 0,05 lít. C. 0,15 lít. D. 0,3 lít. 5.66 Nước clo dùng để tẩy uế nơi có khí hiđrosunfua hoặc ammoniac là do clo tác dụng với hiđrosunfua và amoniac tạo thành chất không mùi. clo là chất có mùi hắc khử được 2 mùi trên. clo có tính sát trùng. nước clo có tính tẩy màu. 5.67 Cho hỗn hợp NaCl và NaBr vào dung dịch AgNO3 (dư), khối lượng kết tủa tạo ra bằng khối lượng AgNO3 đã tham gia phản ứng. Thành phần % theo khối lượng của NaCl trong hỗn hợp đầu là A. 27,88%. B. 15,2%. C. 13,4%. D. 72,12%. 5.68 Chọn câu sai ? A. Khí clo phản ứng với hầu hết các kim loại tạo muối trong đó kim loại có hóa trị cao nhất. B. Khí clo vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. C. Khí clo phản ứng với O2 tạo Cl2O7. D. Khí clo phản ứng với dung dịch kiềm. 5.69 Có hai dung dịch không màu bị mất nhãn: NaCl, NaF. Để phân biệt 2 dung dịch trên cần dùng A. AgNO3. B. H2SO4. C. F2. D. BaCl2. 5.70 Hòa tan 2,24 lít khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl có nồng độ là 7,3%. B. 36,5%. C. 33,5%. D. 6,7%. 5.71 Cho các chất sau: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Thứ tự các chất được xếp theo chiều giảm dần tính axit là HClO, HClO2, HClO3, HClO4. B. HClO4, HClO3, HClO2, HClO. C. HClO, HClO2, HClO4, HClO3. D. HClO4, HClO2, HClO3, HClO. 5.72 Cho các chất sau: Al, Cu, CaCO3, BaSO4, Fe, AgNO3, H2SO4, K2Cr2O7, SiO2. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch axit clohiđric là Al, Cu, CaCO3. B. Fe, AgNO3, K2Cr2O7. C. BaSO4, Fe, AgNO3. D. H2SO4, K2Cr2O7, SiO2. 5.73 Cho các chất rắn sau: AgF, AgCl, AgBr, AgI. Chất tan trong nước là AgF. B. AgCl. C. AgBr. D. AgI. 5.74 Cho Na phản ứng vừa hết với halogen thu được 11,7 gam natri halogenua. Cũng lượng halogen đó phản ứng vừa đủ với nhôm tạo ra 8,9 gam nhôm halogennua. Halogen đó là A. flo. B. clo. C. brom. D. iot. 5.75 Tên gọi của hợp chất CaOCl2 là A. vôi bột. B. clorua vôi. C. vôi sữa. D. vôi tôi. 5.76 Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng trên là A. 0,8 mol. B. 0,08 mol. C. 0,04 mol. D. 0,4 mol. 5.77 Cho các chất sau: Al, Cu, CaCO3, BaSO4, AgNO3, Fe, H2SO4, K2Cr2O7, SiO2. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch axit bromhiđric là: Al, Cu, CaCO3. B. H2SO4, AgNO3, K2Cr2O7. C. BaSO4, Fe, AgNO3. D. H2SO4, K2Cr2O7, SiO2. 5.78 Cho các chất sau: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Thứ tự các chất được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là HClO, HClO2, HClO3, HClO4. B. HClO4, HClO3, HClO2, HClO. C. HClO, HClO2, HClO4, HClO3. D. HClO4, HClO2, HClO3, HClO. 5.79 Cho các chất Al, Cu, O2, Fe, và dung dịch sau: AgNO3, HF, KBr, NaOH, HI. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với clo là Al, Cu, HF, HI. B. Fe, KBr, NaOH, HI. C. Fe, AgNO3, KBr, NaOH. D. HF, KBr, NaOH, O2. 5.80 Cho một lượng dư KMnO4 vào 25ml dung dịch HCl 8M thu được V lít khí clo (đktc). Giá trị của V là A. 1,34. B. 1,45. C. 1,44. D. 1,4. C. Đề kiểm tra 15 phút Đề số 1 Câu 1. Hoà tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp 2 kim loại đều hóa trị (II) vào dung dịch HCl tạo ra 0,2 mol khí H2. Hai kim loại đó là A. Mg, Fe. B. Mg, Ca. C. Fe, Zn. D. Ca, Fe. Câu 2. Hòa tan 11 gam hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch HCl (dư), thu được 8,96 lít H2 (đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là A. 2,8 gam Fe và 8,2 gam Al. B. 8,3 gam Fe và 2,7 gam Al. C. 5,6 gam Fe và 5,4 gam Al. D. 8,3 gam Al và 2,7 gam Fe. Câu 3. Khi điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm (từ HCl đặc và KMnO4 hoặc MnO2) sản phẩm sinh ra có lẫn tạp chất HCl (dư) và hơi H2O. Để loại bỏ tạp chất người ta dẫn hỗn hợp sản phẩm qua các bình đựng A. dung dịch K2CO3. B. bột đá CaCO3. C. dung dịch NaCl, sau đó qua H2SO4 đặc. D. dung dịch KOH đặc. Câu 4. Khi tan trong nước một phần khí clo tác dụng với nước theo phương trình: Cl2 + H2O D HCl + HClO. Người ta nói nước clo có tính tẩy màu, khử trùng là do A. HCl có tính oxi hóa mạnh. B. HClO có tính oxi hóa mạnh. C. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. D. HClO và HCl đều có tính oxi hóa mạnh. Câu 5. Chọn câu sai ? A. Khí hidro clorua tan trong nước, dung dịch của nó có tính axit. B. Dung dịch axit HCl đặc nhất (ở 200C) có nồng độ 37%. C. Khí hidro clorua khô làm đổi màu quỳ tím. D. Dung dịch HCl có tính khử. Câu 6. Phản ứng được dùng để điều chế khí HCl trong công nghiệp là A. H2S + Cl2 2HCl + S B. CH4 + 2Cl2 C + 4HCl C. H2 + Cl2 2HCl D. NaClrắn + H2SO4đặc NaHSO4 + HCl Câu 7. Chọn nhận xét không đúng? A. Nước Javen là dung dịch hỗn hợp NaCl và NaClO. B. Nước Javen có tính tẩy màu và sát trùng do muối NaClO có tính oxi hóa rất mạnh. C. HClO là axit yếu nhưng vẫn mạnh hơn axit cacbonic. D. Trong công nghiệp nước Javen được điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối ăn trong thùng điện phân không có màng ngăn. Câu 8. Sản phẩm của phản ứng giữa axit clohiđric với clorua vôi CaOCl2 là Cl2 + CaCl2 + H2O. B. CaCl2 + HClO. C. CaCl2 + H2O. D. CaCl2 + HClO + Cl2. Câu 9. Clorua vôi và nước Giaven đều có tính oxi hoá mạnh, tẩy trắng vải, sợi giấy, sát trùng và tẩy uế. Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước Giaven là do có khối lượng phân tử lớn hơn. không có mùi khó chịu. khả năng sát trùng và tẩy uế tốt hơn. có hàm lượng hipoclorit cao hơn, rẻ tiền hơn, dễ bảo quản. Câu 10. Sục 1,12 lít khí clo (đktc) vào dung dịch NaBr 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích dung dịch NaBr cần dùng là A. 0,1 lít. B. 0,15 lít. C. 0,12 lít. D. 0,3 lít. Đề số 2 Câu 1. Chọn câu sai về tính chất của clorua vôi? A. Clorua vôi là chất bột màu trắng. B. Clorua vôi có tính khử mạnh. C. Điều chế Clorua vôi bằng cách cho khí Cl2 tác dụng vôi tôi ở 30oC D. Clorua vôi thường được dùng để tẩy uế, tẩy trắng vì CaOCl2 có tính oxi hóa mạnh, giá thành rẻ và hàm lượng hypoclorit cao. Câu 2. Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loại gốc axit là clorua (Cl-) và hypoclorit (ClO-). Do đó clorua vôi được gọi là A. muối trung hòa. B. muối kép. C. muối axit. D. muối hỗn tạp. Câu 3. Cho sơ đồ biến hóa: Cl2 X Y Z X Cl2 Trong đó X, Y và Z là chất rắn; Y, Z đều là hợp chất của natri. Công thức của X, Y, Z trong chuỗi biến hóa lần lượt là: A. NaCl, NaBr, Na2CO3. B. NaBr, NaOH, Na2CO3. C. NaCl, Na2CO3, NaOH. D. NaCl, NaOH, Na2CO3. Câu 4. Trong phản ứng sau: Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O Nguyên tố clo đóng vai trò chất khử. B. vừa là chất oxi hóa vừa là chất môi trường. C. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. D. chất oxi hóa. Câu 5. Muối ăn thường có lẫn tạp chất là muối natri bromua và natri iotua. Có thể thu được muối ăn tinh khiết bằng cách: Hoà tan hỗn hợp vào nước, A. sục khí Cl2 đến dư rồi cô cạn dung dịch. cho Br2 từ từ đến dư, cô cạn dung dịch. sục khí F2 dư rồi cô cạn dung dịch. cho AgNO3 từ từ đến dư, cô cạn dung dịch. Câu 6. Trộn 200ml dung dịch HCl 2M với 300ml dung dịch HCl 4M thu được dung dịch mới có nồng độ mol/l là A. 3M. B. 2,7M. C. 3,2M. D. 3,5M. Câu 7. Cho các chất sau: HF, HBr, HCl , HI. Chất có tính axit mạnh nhất là A. HF. B. HBr. C. HCl. D. HI. Câu 8. Cho các chất sau: HCl, Cl2, H2SO4, F2, HF. Dãy gồm các chất vừa có tính chất oxy hóa vừa có tính chất khử là: HCl, Cl2. B. HCl, HF. C. Cl2, F2. D. H2SO4, F2. Câu 9. Khối lượng NaCl cần thêm vào 500 gam dung dịch NaCl nồng độ 8% để được dung dịch NaCl nồng độ 12% là A. 0,227 gam. B. 2,27 gam. C. 22,7 gam. D. 227 gam. Câu 10. Trong các hiđro halogenua, chất phản ứng được với silicđioxit là HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. Đề kiểm tra 45 phút Đề số 1 Câu 1. Cho các phân tử sau: NH3, HF, H2S, H2O. Phân tử có liên kết phân cực nhất là A. NH3. B. HF. C. H2S. D. H2O. Câu 2. Nguyên tử của một nguyên tố X có 7 electron trên phân lớp p. Số hiệu nguyên tử của X là A. 7. B. 9. C. 11. D.13. Câu 3. Cho 3,55 gam khí clo tác dụng với 6,5 gam Zn thu được chất rắn X. Cho chất rắn X vào dung dịch AgNO3 (dư) thu được m gqmkết tủa sau. Giá trị của m là A. 21,6. B. 14,35. C. 24,25. D. 10,5. Câu 4. Cho các chất sau: NaClO2, HClO, Cl2O3, HCl, NaClO, HClO3, CaOCl2, NaClO3, HClO4. Dãy gồm các chất chứa clo có số oxi hoá +1 là: A. NaClO2, HClO2, Cl2O3. B. HCl, NaClO, HClO3. C. CaOCl2, NaClO3, HClO4. D. NaClO, HClO, CaOCl2. Câu 5. Từ các chất MnO2, KClO3, H2SO4 ( đặc) , NaCl, NaOH, Zn có thể điều chế trực tiếp được các khí ( không sử dụng phương pháp điện phân). A. Cl2, O2, H2, Cl2O. B. Cl2, H2, HCl, O2, SO2 C. Cl2, Cl2O, HCl, N2. D. H2, SO2, SO3, O2. Câu 6. Cho 8,7gam MnO2 vào axit clohiđric đậm đặc sinh ra V lít khí clo (ở đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,82. C. 2,905. D. 1,904. Câu 7. Cho từ từ axit clohidric vào dung dịch bạc nitrat, quan sát thấy A. có khí thoát ra. B. xuất hiện kết tủa trắng. C. có bạc xuất hiện. D. dung dịch có màu xanh. Câu 8. Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (D = 1,2g/ml). Nồng độ % của dung dịch thu được là: A. 27,42%. B. 25,4%. C. 26,36%. D. 29,25%. Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 9 ( 4 điểm). Cho 11,3 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 6,72 lít khí (đktc). a, Tính thành phần phần trăm theo khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp đầu. b, Tính khối lượng muối khan thu được. c, Nếu hòa tan hoàn toàn 2 kim loại trên bằng axit H2SO4 đặc nóng thì thể tích khí SO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao n
File đính kèm:
- Chuong 5.doc