Bài giảng Chương 3: Amin, amino axit và protein

Câu 1.Chất có chứa nguyên tố nitơ là

A. phenol. B. ancol etylic. C. axit axetic. D. glyxin.

Câu 2.Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. C

2

H

5

NH

2

. B. C

2

H

5

OH. C. HCOOH. D. CH

3

COOH.

pdf3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương 3: Amin, amino axit và protein, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trung taâm GDTX Bình Taân 
1 Hoùa hoïc 12cb 
Câu 1. Chất có chứa nguyên tố nitơ là 
A. phenol. B. ancol etylic. C. axit axetic. D. glyxin. 
Câu 2. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là 
A. C2H5NH2. B. C2H5OH. C. HCOOH. D. CH3COOH. 
Câu 3. Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu 
A. đỏ. B. xanh. C. trắng. D. tím. 
Câu 4. Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH) là: 
A. nước brom B. dung dịch NaCl C. quỳ tím D. kim loại Na 
Câu 5. Chất không phản ứng với dung dịch brom là: 
A. C6H5OH (phenol) B. C6H5NH2 (anilin) C. CH3CH2OH D. CH2=CHCOOH 
Câu 6. Chất phản ứng được với axit HCl là: 
A. HCOOH B. C6H5NH2 (anilin) C. C6H5OH (phenol) D. CH3COOH 
Câu 7. Amin có CTPT C3H9N có số đồng phân là: 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 8. Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là 
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 
Câu 9. Amin có CTPT C4H11N có số đồng phân bậc 1 là: 
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 
Câu 10. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc 2 ? 
A. H2N-[CH2]6-NH2 B. CH3-CH(CH3)-NH2 
C. CH3-NH-CH3 D. C6H5-NH2 
Câu 11. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng CTPT C7H9N ? 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 12. Anilin không thể tác dụng với chất nào: 
A. Dd Br2. B. Dd H2SO4. C. Dd HCl. D. Dd NaOH. 
Câu 13. Chất nào sau đây là đồng phân của propylamin ? 
A. Etyl metylamin B. N-butylamin C. Đimetylamin D. Đietylamin. 
Câu 14. Công thức tổng quát của amin no đơn chức, mạch hở là: 
A. CnH2n+2N B. CnH2n+1N C. CnH2n+3N D. CnH2nN 
Câu 15. Có 3 hóa chất sau đây: Etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp 
theo dãy: 
A. phenylamin < amoniac < eylamin B. amoniac < etylamin < phenylamin 
C. etylamin < amoniac < phenylamin D. phenylamin < eylamin < amoniac 
Câu 16. Dãy gồm các hợp chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: 
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. 
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 (anilin). D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. 
Câu 17. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2 ? 
A. Metyletylamin B. Etylmetylamin 
C. Isopropanamin D. Isopropylamin 
Câu 18. Cho 4,5g etylamin tác dụng vừa đủ với HCl. Số gam muối sinh ra là: 
A. 9g B. 81,5g C. 4,5g D. 8,15g 
Câu 19. Trung hoà 3,1g một amin no đơn chức bậc 1 với 100ml dd HCl vừa đủ. Công thức của amin là: 
A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 
Câu 20. Hoá chất nào sau đây dùng để nhận biết các chất lỏng: Anilin, axit axetic, và ancol etylic ? 
A. Quỳ tím và dd NaOH B. Quỳ tím và dd Br2 C. Quỳ tím và dd HCl D. Quỳ tím 
Câu 21. Mùi tanh của cá là do một số amin gây ra, chẳng hạn trimetylamin. Để khử mùi tanh của cá, trước 
khi nấu ta có thể dùng chất nào sau đây để rửa ? 
CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN 
Trung taâm GDTX Bình Taân 
2 Hoùa hoïc 12cb 
A. ancol etylic B. giấm ăn 
C. muối ăn bão hòa D. nước ozon 
Câu 22. Trong các tên dưới đây ,tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2 
 A.phenylamin B.benzyamin C.anilin D. phenyl metylamin 
Câu 23. C2H5NH2 trong H2O không phản ứng với chất nào trong số các chất sau ? 
A. NaOH B. HCl C. H2SO4 D. Quỳ tím 
Câu 24. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu 16,8 lít khí CO2, 2,8 lít khí N2, (các khí đo ở 
đkc) và 20,25g H2O. CTPT của X là : 
 A.C4H9N B.C3H7N C.C2H7N D.C3H9N 
Câu 25. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? 
A. NH3 B. C6H5-CH2-NH2 C. C6H5-NH2 D. (CH3)2NH 
Câu 26. Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ yếu nhất ? 
A. C6H5-NH2 B. C6H5-CH2-NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 
Câu 27. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất? 
A. NH3 B. CH3NH2 C. CH3CH2CH2NH2 D. CH3CH2NH2 
Câu 28. Cho các chất sau: CH3CH2NHCH3(1), CH3CH2CH2NH2(2), (CH3)3N (3). Tính bazơ tăng dần theo 
dãy: 
A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (3) < (1) C. (3) < (2) < (1) D. (3) < (1) < (2) 
Câu 29. Alanin không td với: 
A. NaCl B. CaCO3 C. C2H5OH D. H2SO4 
Câu 30. Để phân biệt các chất alanin, axit glutamic và lysin(CH2(NH2)-CH2-CH2-CH2CH(NH2)-COOH) ta 
chỉ cần dùng: 
A. Cu(OH)2, to B. HCl C. Dd Na2CO3 D. Quỳ tím 
Câu 31. Cho anilin tác dụng với dd HCl thu được 38,85g muối. Tính khối lượng anilin đã pư ? 
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g 
Câu 32. Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy 
phản ứng được với dung dịch NaOH là 
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
Câu 33. Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V 
là 
A. 300. B. 400. C. 200. D. 100. 
Câu 34. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch 
HCl? 
A. H2NCH(CH3)COOH. B. C2H5OH. 
C. C6H5NH2. D. CH3COOH. 
Câu 35. Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch 
NaOH 1M. Giá trị của V là 
A. 200. B. 100. C. 150. D. 50. 
Câu 36. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu: 
A. vàng. B. tím. C. đỏ. D. đen. 
Câu 37. Cho một mẫu quỳ tím vào ống nghiệm chứa dung dịch amino axit có công thức tổng quát 
(H2N)x-R-(COOH)y . Quỳ tím hóa đỏ khi: 
A. x = y B. x > y C. x < y D. x = 2y 
 Câu 38. Hợp chất có công thức là HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH. Vậy tên thay thế của hợp chất đó là: 
A. Axit-2-aminopentan-1,4-đioic B. Axit-2-aminopentan-1,5-đioic 
C. Axit-3-aminopentan-1,5-đioic D. Axit-1-aminopentan-1,4-đioic 
Câu 39. Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau ? 
A.3 B.4 C.5 D.6 
 Câu 40. Có ba chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 
Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây ? 
Trung taâm GDTX Bình Taân 
3 Hoùa hoïc 12cb 
A.NaOH B.HCl C.CH3OH/HCl D.Quỳ tím 
Câu 41. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím: 
A. Glixin (CH2NH2-COOH) 
B. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) 
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) 
D. Natriphenolat (C6H5ONa) 
Câu 42. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tên gọi là: 
A. axit α-aminoglutaric B. Axit gluconic C. Axit glutamic D. A và C đều đúng 
Câu 43. Chất nào sau đây có thể td với HCl, NaOH, C2H5OH(xt,to): 
A. axit axetic B. Axit ađipic C. Axit aminoaxetic D. Axit oxalic 
Câu 44. Glyxin không tác dụng với 
A. H2SO4 loãng B. NaCl C. NaOH D. C2H5OH 
Câu 45. Cho 200 ml dd glyxin 2M tác dụng hết với dd NaOH. Tính khối lượng muối thu được ? 
A. 38,8g B. 3,88g C. 19,4g D. Kết quả khác 
Câu 46. Một amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 g X phản ứng vừa 
đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối. CTCT của X là: 
A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH 
C. H2N-CH2-CH2-COOH D. B, C, đều đúng 
Câu 47. Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là 
A. màu vàng. B. màu tím. C. màu da cam. D. màu đỏ. 
Câu 48. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipetit : 
A.H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH B.H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH 
C.H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2-COOH D.H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH 
Câu 49. Tripeptit là hợp chất: 
 A.mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit 
 B.có lk peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau 
 C.có lk peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau 
 D.có lk peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit 
Câu 50. Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau ? 
 A. 3 chất B.5 chất C.6 chất D. 8 chất 
Câu 51. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? 
 A.1 chất B.2 chất C.3 chất D.4 chất 
Câu 52. Thuốc thử nào dưới đây để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng : 
 A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3 
Câu 53. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbonhiđrat và lipit là: 
A. protein luôn có KLPT lớn hơn. 
B. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. 
C. phân tử protein luôn có nhóm chức OH. 
D. protein luôn là chất hữu cơ no. 
Câu 54. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là: 
A. protit B. saccarozơ C. tinh bột D. xenlulozơ 
----- hết ----- 

File đính kèm:

  • pdfOn tap Amin amino axit va protein gdtx.pdf
Giáo án liên quan