Một số phương pháp giải nhanh dùng cho giải toán trắc nghiệm

I. Phương pháp đường chéo

- Phương pháp đường chéo thường dùng để giải bài toán trộn lẫn các chất với nhau có thể đồng thể hoặc dị thể nhưng hỗn hợp cuối cùng phải là đồng thể.

- Nếu trộn lẫn các dung dịch thì phải là các dung dịch của cùng một chất (hoặc chất khác, nhưng do phản ứng với H2O lại cho cùng một chất. Ví dụ trộn Na2O với dd NaOH ta được cùng một chất là NaOH).

- Trộn 2 dung dịch của chất A với nồng độ khác nhau, ta thu được một dung dịch chất A với nồng độ duy nhất. Như vậy lượng chất tan trong phần đặc giảm xuống phải bằng lượng chất tan trong phần loãng tăng lên. Sơ đồ tổng quát của phương pháp đường chéo như sau:

 

doc110 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 724 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Một số phương pháp giải nhanh dùng cho giải toán trắc nghiệm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4, C2H4, C2H2	c. C3H8, C2H6, C2H4	d. CH4, C2H6, C2H4
Naptalen cú cụng thức cấu tạo: . Nhận định nào sau đõy là đỳng:
Naptalen là đồng đẳng của benzen	c. Naptalen là đồng đẳng của stiren
@Naptalen là hidrocacbon thơm	d. Naptalen chứa 4 liờn kết pi trong phõn tử
BUỔI 8: HỢP CHẤT HỮU CƠ Cể NHểM CHỨC
NHỮNG VẤN ĐỀ CHÚ í
Phương phỏp tỡm cụng thức phõn tử dựa vào cụng thức nguyờn.
Vớ dụ: Một rượu cú cụng thức đơn giản là: (C2H5O)n. Hóy tỡm cụng thức phõn tử của rượu.
Một số chỳ ý về cụng thức phõn tử, cụng thức cấu tạo của cỏc chất:
Với rượu: số OH<số C, OH khụng liờn kết với C ở C=C hoặc C≡C. Suy ra rượu đa chức cú 2 nguyờn tử C chỉ cú thể là: C2H4(OH)2.
Andehit no đơn, xeton, rượu khụng no đơn, ete là đồng phõn của nhau. Vớ dụ: chất C3H6O cú thể là andehit, xeton, rượu khụng no đơn, ete,
Cỏc cặp đồng phõn: rượu – ete, andehit – xeton, axit – este
Tỉ lệ số mol H2O và CO2 khi đốt chỏy:
Số mol H2O > CO2 ị Chất cú cụng thức dạng no: CnH2n+2Oz, nếu là rượu sẽ là rượu no nhưng chưa biết là đơn hay đa.
Số mol H2O = CO2 ị Chất cú cụng thức với số H = 2.số C; CnH2nOz. Nếu là andehit thỡ phải là andehit no đơn, nếu là axit thỡ phải là axit no đơn, nếu là este thỡ phải là este no đơn (vỡ trong cỏc chất trờn là no thỡ chỳng chỉ cú 1 liờn kết đụi ở nhúm chức)
Với andehit no đa, axit no đa thỡ số mol H2O <CO2 vỡ cứ thờm 1 nhúm chức tức là thờm 1 liờn kết đụi C=O do đú số H phải bớt đi 2. 
Một chất cú khả năng phản ứng trỏng gương thỡ cú thể là: andehit, HCOOR, HCOONa, HCOONH4, glucozơ, mantozơ.
Liờn kết hidro giữa cỏc phõn tử rượu, giữa cỏc phõn tử axit, giữa cỏc phõn tử nước với cỏc phõn tử rượu,.
Ảnh hưởng qua lại giữa cỏc nguyờn tử, nhúm nguyờn tử trong phõn tử:
Vớ dụ: nhúm đẩy e làm tăng tớnh bazơ, làm giảm tớnh axit; nhúm hỳt e làm giảm tớnh bazơ, làm tăng tớnh axit. 
Vớ dụ: ảnh hưởng qua lại giữa OH và gốc phenyl trong phenol, NH2 và gốc phenyl trong aniliên.
Một số khỏi niệm về cacbon hidrat (mono sacácarit, đi sacácarit, poli sacácarit), tơ, polime,
BÀI TẬP 
Cho phản ứng andehit benzoic như sau:
2C6H5CHO + KOH đ C6H5COOK + C6H5CH2OH
Phản ứng trờn cú thể hiện được rằng:
Andethi benzoic cú khả năng thể hiện tớnh axit
@andehit benzoic vừa cú tớnh oxi húa vừa cú tớnh khử
Cú thể điều chế rượu benzylic bằng phản ứng này
Trong phõn tử andehit benzoic cú nguyờn tử hidro liênh động
Hợp chất hữu cơ X cú cụng thức tổng quỏt là CnHmO2. Nhận định nào sau đõy là sai?
Nếu X là andehit no thỡ m +2 = 2n, n >1
@Nếu X là axit khụng no, mạch hở cú chứa 1 liờn kết ba thỡ m + 4 = n, n>1
Nếu X là rượu no thỡ m – 2 = 2n, n>1
Nếu X là este no thỡ m = 2n, n>1
Đốt chỏy a mol một axit cacboxylic thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x - y = a. Hóy tỡm cụng thức chung của axit. (cỏc giỏ trị của n, z đều thỏa món cụng thức)
CnH2n-2O2 	   b. CnH2n-2O3 	    c.@CnH2n-2Oz 	    d. CnH2n-2O4 
Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O). Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 30. X khụng tỏc dụng với Na. X cú khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 giải phúng ra Ag. Số cụng thức cấu tạo của X thỏa món là:
@1	b. 2	c. 3	d. 4
Cho 14,8 gam hỗn hợp hai este đồng phõn của nhau húa hơi thỡ thu được thể tớch bằng thể tớch của 6,4 gam oxi ở cựng điều kiện. Khi đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp trờn thỡ thu được sản phẩm gồm CO2 và nước với tỉ lệ số mol bằng nhau. Cụng thức phõn tử của hai este là:
@C3H6O2	b. C3H6Oz	c. C4H8O2	d. CnH2nOz
Một andehit cú cụng thức nguyờn là (CHO)n. Cụng thức phõn tử của andehit này là:
@C2H2O2	b. C2H4O	c. HCHO	d. C3H3O3
Axit khụng cú khả năng phản ứng với dung dịch brom, cú cụng thức đơn giản: (C4H3O2)n. Cụng thức phõn tử của axit là:
C4H3O2	b.@C8H6O4 	c. C12H9O6 	d. Khụng cú cụng thức thỏa món
Hợp chất hữu cơ A mạch hở, khụng phõn nhỏnh và chỉ chứa một loại nhúm chức, cú cụng thức phõn tử C8H14O4. Cho A tỏc dụng với dung dịch NaOH thu được một rượu metylic duy nhất và một muối natri của axit hữu cơ B. Nhận định nào sau đõy là đỳng:
Chất A là axit hai chức	c.@ Chất B là axit adipic
Chất B là muối natri adipat	d. chất B là axit glutamic
Đun núng hỗn hợp gồm hai chất đồng phõn A, B cựng cú cụng thức phõn tử C5H8O2 với dung dịch NaOH dư thỡ thu được hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ X và Y cựng cú ba nguyờn tử cacbon trong phõn tử. Nhận định nào sau đõy là đỳng về X và Y?
Hai axit là đồng phõn mạch cacbon của nhau
Hai axit là đồng phõn vị trớ nhúm chức của nhau
@Trong hai axit; 1 axit no, 1 axit khụng no
Cả hai axit đều khụng no
  Đun núng glixerin với một tỏc nhõn loại nước (vớ dụ KHSO4) ta được chất E cú tỉ khối hơi so với nitơ bằng 2, biết E khụng tỏc dụng với Na và trong phõn tử khụng cú mạch vũng. Cho biết cụng thức cấu tạo của E ? 
CH≡C-CH2-OH	    b. CH2=C=CH-OH	c.@CH2=CH-CHO	d. Cả a, b, c đều đỳng
  Cụng thức cấu tạo của hợp chất C4H4O2 cú thể là: 
Một axit hay este mạch hở chưa no cú 1 liờn kết π ở mạch cacbon.
 Anđehit 2 chức no.
 Rượu 2 chức no cú 2 liờn kết π
@Hợp chất tạp chức: rượu - anđehit chưa no. 
  Trong dóy đồng đẳng rượu đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, núi chung: 
 Độ sụi tăng, khả năng tan trong nước tăng. c.@ Độ sụi tăng, khả nặng tan trong nước giảm 
Độ sụi giảm, khả năng tan trong nước tăng. d. Độ sụi giảm, khả năng tan trong nước giảm. 
Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng: 
 Aniliên là bazơ yếu hơn NH3 vỡ ảnh hưởng hỳt electron của nhõn lờn nhúm -NH2 bằng hiệu ứng liờn hợp.
Aniliên khụng làm đổi màu giấy quỳ tớm ẩm. 
Aniliên tỏc dụng được với HBr vỡ trờn N cũn dư đụi electron tự do. 
@Nhờ cú tớnh bazơ, aniliên tỏc dụng được với dung dịch Br2
  Hợp chất hữu cơ X cú cụng thức phõn tử C2H4O2. X khụng tỏc dụng với NaOH nhưng tỏc dụng với Na, khi cho 1,5 gam hợp chất đú tỏc dụng với Na thu được 0,28 lớt khớ hiđro (đo ở đktc). Xỏc định cụng thức cấu tạo hợp chất X mà em đó học. 
CH≡C-CH2-OH	b. @HO-CH2-CHO	c. CH3COOH	d. Cỏc cõu a, b, c đều sai
Một hợp chất hữu cơ X chứa 10,34% hiđro theo khối lượng. Khi đốt chỏy X chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol O2 tiờu tốn gấp 4 lần số mol của X. Biết rằng khi X cộng hợp H2 thỡ được rượu đơn chức , cũn khi cho X tỏc dụng với dung dịch thuốc tớm thỡ thu được rượu đa chức. Cho biết cụng thức cấu tạo của X? 
@ CH2=CH-CH2-OH 	b. CH3-CH=CH-CH3	c. CH2=CH-OH d. Kết quả khỏc
Một hỗn hợp gồm 2 rượu X và Y khụng no (chứa một lien kết đụi C=C) đơn chức đồng đẳng của nhau. Biết 16,2 gam hỗn hợp làm mất màu hoàn toàn 500 gam dung dịch brom 5,76%. Khi cho 16,2 gam hỗn hợp trờn tỏc dụng hết với Na thỡ thể tớch H2 (đktc) thoỏt ra tối đa là: 
@ 2,016 lớt 	    b. 4,032 lớt	    c. 8,064 lớt 	    d. 6,048 lớt 
Khi đun núng một rượu đơn chức A với H2SO4  đặc trong điều kiện nhiệt độ thớch hợp thu được sản phẩm B cú tỉ khối hơi so với A là 0,7. Vậy cụng thức của A là: 
   C2H5OH	b. @ C3H7OH	c. C3H5OH	    d. C4H7OH
So sỏnh tớnh axit của cỏc chất sau đõy: CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4) 
(3) > (2) > (1) > (4)  b. (4)>(2)>(1) >(3) c. @(4) > (1) > (3) > (2) d. Kết quả khỏc
Hợp chất nào sau đõy cú tớnh axit mạnh nhất? 
CáCl3-COOH	b. CH3COOH	c. CBr3COOH	d.@ CF3COOH 
So sỏnh nhiệt độ sụi của cỏc chất sau: Rượu etylic (1) , clorua etyl (2), đietyl ete (3) và axit axetic (4).
(1 ) > (2) > (3) > (4)  b. (4) > (3) > (2) > (1 ) c.(4) > (1) > (3) > (2)  d. (1) > (2) > (4) > (3) 
Cụng thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là (C3H4O3)n. Cụng thức cấu tạo thu gọn của axit đú là: 
 C2H3(COOH)2	   b. C4H7(COOH)3	c.@C3H5(COOH)3  	d.C2H3O-COOH
Cho hỗn hợp X gồm rượu mờtylic và hai axit kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng của axit axetic tỏc dụng hết với Na giải phúng ra 6,72 lớt khớ H2 (đktc). Nếu đun núng hỗn hợp X (cú H2SO4 đặc xỳc tỏc) thỡ cỏc chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este: Cụng thức phõn tử cỏc chất trong hỗn hợp X là: 
 C2H5OH, HCOOH và CH3COOH	c. CH3OH, C2H5COOH và C3H7COOH
 C3H7OH, C2H5COOH và C3H7COOH	d. @ CH3OH, CH3COOH và C2H5COOH
Hợp chất hữu cơ A cú khối lượng phõn tử nhỏ hơn khối lượng phõn tử của benzen chỉ chứa 4 nguyờn tố C, H, O, N, trong đú hiđro 9,09%, nitơ 18,18% đốt chỏy 7,7 gam chất A thu được 4,928 lớt khớ CO2 đo ở 27,30C, 1atm. Cụng thức phõn tử của A là: 
C3H9O2N 	    	b.@ C2H7O2N  	c. C4H11O2N      d. Kết quả khỏc
Đốt chỏy hoàn toàn 1,46 gam một axit hữu cơ nhiều lần axit người ta thu được 1,344 lớt khớ CO2 (đo đktc) và 0,9 gam nước. Cụng thức nguyờn đơn giản của axit là: 
(C2H3O2)n	 	b.@(C3H5O2)n	c. (C4H7O2)n	d. (C2H4O2)n  
Cho dóy cỏc phản ứng:
Al4C3 + L E + X
E Y + Z
CH3COOH + Y A
nA B
B + nNaOH C + D
C + NaOH E + F
Chất E, C, B lần lượt là:
@Metan, natri axetat, poli vinyl axetat	c. Metan, etyl axetat, poli vinyl axetat
Natri cacbonat, metyl acrylat, vinyl axetat	d. Axetilen, natri axetat, poli vinyl axetat 
Nhỏ vài giọt quỡ tỡm vào ống nghiệm đựng dung dịch rượu etylic, quan sỏt ống nghiệm thấy:
Dung dịch cú mầu xanh	c.@ Dung dịch cú mầu tớm
Dung dịch cú mầu đỏ	d. Dung dịch khụng mầu
Trong cụng nghiệp, glixerin được sản xuất theo sơ đồ nào dưới đõy?
Propan đ propanol đ glixerin
@Propen đ allyl clorua đ 1,3 – điclo propanol – 2 đ glixerin
Butan đ axit butiric đ glixerin
Metan đ etan đ propan đ glixerin
Cụng thức tổng quỏt của cỏc gluxit (cacbon hidrat) là:
CnH2nOm	b. (CH2O)n	c.@Cn(H2O)m 	d. Cm(H2O)m
Tinh bột và xenlulozơ khỏc nhau ở chỗ?
Thành phần phõn tử	c. Độ tan trong nước
@Cấu trỳc mạch phõn tử	d. Độ nhanh chậm của phản ứng thủy phõn
ĐỀ TỰ LUYỆN
Tơ axetat được sản xuất từ:
Sợi amiacac đồng	c. axeton
Este của xenlulozơ và axit axetic	d. visco
Dựa vào nguồn gốc, tơ được chia thành:
Tơ húa học và tơ tổng hợp	c.@Tơ thiờn nhiờn và tơ húa học
Tơ tổng hợp và tơ thiờn nhiờn	d. Tơ nhõn tạo và tơ thiờn nhiờn
Tớnh bazơ của metyl amin gõy ra bởi phõn tử của nú cú chứa:
Một gốc hidrocacbon	c. Nhúm Amin
@Nguyờn tử nitơ cú cặp e tự do	d. Hai nguyờn tử hidro trong –NH2
Amin được xem là dẫn xuất của:
@Amoniac	b. metan	c. benzen	d. nitơ
Vũng benzen trong phõn tử aniliên cú ảnh hưởng đến nhúm amin, thể hiện:
Làm tăng tớnh khử

File đính kèm:

  • doctai lieu OTDH mon Hoaday du nhat.doc
Giáo án liên quan