Bài giảng Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit, protein

Cấu tạo phân tử

R-NH2; R-CH-COOH; H2N-CH-CO- -NH-CH-COOH=

2. Tính chất

Tính chất của nhóm NH2

Tính bazơ R-NH2 + H2O [R-NH3]+OH

Tác dụng với axit cho muối: R-NH2 + HCl [R-NH3]+Cl

Tác dụng với HNO2

Amin béo bậc I tạo thành ancol: R-NH2 + HONO R-OH + N2 + H2O

Amin thơm bậc I: ArNH2 + HNO2 + HCl ArN2+Cl hay ArN2Cl

Tác dụng với dẫn xuất Halogen R-NH2 + CH3I R-NHCH3 + HI

 

ppt53 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit, protein, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVHD: Lê Huyền Ngọc TrangTrường THPT Hai Bà TrưngLUYỆN TẬPCẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA AMIN, AMINO AXIT, PROTEINBài14KIẾN THỨC CẦN NHỚaminCấu tạo phân tửR-NH2;	R-CH-COOH;	H2N-CH-CO--NH-CH-COOH2.	Tính chấtTính chất của nhóm NH2Tính bazơ	R-NH2 + H2O	[R-NH3]+OHTác dụng với axit cho muối:	R-NH2 + HCl	[R-NH3]+ClTác dụng với HNO2Amin béo bậc I tạo thành ancol:	R-NH2 + HONO	R-OH + N2 + H2OAmin thơm bậc I: ArNH2 + HNO2 + HCl	 ArN2+Cl hay ArN2ClTác dụng với dẫn xuất Halogen R-NH2 + CH3I	R-NHCH3 + HI0-50C0-50C-2H2O---NH2R1Rnα-amino axitpeptitAmino axit có tính chất của nhóm COOHTính axit: 	RCH(NH2)COOH + NaOH RCH(NH2)COONa + H2OPhản ứng este hoá:	RCH(NH2)COOH + R1OH RCH(NH2)COOR1 + H2OAmino axit có phản ứng giữa nhóm COOH và nhóm NH2Tạo muối nội H2N-CH-COOH H3N+-CH-COOPhản ứng trùng ngưng của các ε– và ω– amino axit tạo poliamit:nH2N-[CH2]5-COOH ( NH-[CH2]5-CO ) + nH2OProtein có phản ứng của nhóm peptit CO-NHPhản ứng thuỷ phân: (SGK – trang 79)Phản ứng màu: Tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh tím.Anilin có phản ứng thế dễ dàng 3 nguyên tử H của vòng benzen 	(SGK – trang 79)HClRRt0LUYỆN TẬPCẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA AMIN, AMINO AXIT, PROTEINBài14KIẾN THỨC CẦN NHỚ-121234345656 Chất rắn không tan trong nướcB Chất lỏng dễ tan trong nướcCTrạng thái và tính tan của các amino axit là: Chất rắn dễ tan trong nướcA Chất lỏng không tan trong nướcD21368975410Đồng hồHết giờLựa chọn câu hỏiĐáp án1Lựa chọn câu hỏiĐÁPÁNAmino axit là những muối amoni (muối nội) nên là chất rắn dễ tan trong nướcChọn AĐúng rồi !!!Sai rồi !!!Polipeptit là hợp chất cao phân tử được hình thành từ các Phân tử axit và rượuA Phân tử axit và anđehitB Phân tử amino axitC Phân tử rượu và aminD21368975410Đồng hồHết giờLựa chọn câu hỏiĐáp án2Lựa chọn câu hỏiĐÁPÁNAxit + rượu este. Axit + amin muối amoni (phản ứng cho nhận proton). Nếu nhóm axit và amin tham gia phản ứng tạo liên kết peptit thì được polipeptit.Chọn CĐúng rồi !!!Sai rồi !!!Có 3 chất: butylamin, anilin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ là NH3 < C6H5NH2 < C4H9NH2A C6H5NH2 < NH3 < C4H9NH2B C4H9NH2 < NH3 < C6H5NH2C C4H9NH2 < C6H5NH2 < NH3D21368975410Đồng hồHết giờLựa chọn câu hỏiĐáp án3Lựa chọn câu hỏiĐÁPÁNThứ tự tăng dần lực bazơ của các chất : C6H5NH2 < NH3 < C4H9NH2.Tính bazơ của amin phụ thuộc vào mật độ electron ở nguyên tử Nitơ.Nhóm phenol (C6H5) làm giảm mật độ electron ở nguyên tử Nitơ, do đó làm giảm lực bazơ.Nhóm butyl (C4H9) làm tăng mật độ electron ở nguyên tử Nitơ, do đó làm tăng lực bazơChọn BĐúng rồi !!!Sai rồi !!!Hợp chất nào sau đây không phải là Amino axit	H2NCH2COOHA	CH3CH2CONH2B	CH3NHCH2COOHC	HCOOCCH2CH(NH2)COOHD21368975410Đồng hồHết giờLựa chọn câu hỏiĐáp án4Lựa chọn câu hỏiĐÁPÁNĐúng rồi !!!Sai rồi !!!	Gly – Val – Ala A	Val – Ala – Gly B	Gly – Ala – Val C	Val – Gly – Ala D21368975410Đồng hồHết giờLựa chọn câu hỏiĐáp án5NH2-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH-COOHCH(CH3)2CH3Tên gọi của tripeptit làLựa chọn câu hỏiĐÁPÁNĐúng rồi !!!Sai rồi !!!Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp.Đó là một nonapeptit có công thức làArg – Pro – Pro – Gly – Phe – Ser – Phe – Pro - ArgA Arg – Gly – Pro – Gly – Phe – Ser – Phe –Ser -ArgBArg – Phe – Pro – Ser – Phe – Gly – Pro – Pro - ArgC Arg – Pro – Pro – Gly – Phe – Ser – Pro – Phe - Arg D21368975410Đồng hồHết giờLựa chọn câu hỏiĐáp án6Lựa chọn câu hỏiĐÁPÁNXem bài SGK trang 80Đúng rồi !!!Sai rồi !!!Amino axit X chứa một nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2.Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được 154 gam muối. Công thức phân tử của X là: C4H10N2O2A C5H10N2O2B C5H12N2O2C C6H14N2O2DĐồng hồHết giờLựa chọn câu hỏiĐáp án1213689754101112131415Lựa chọn câu hỏiĐÁPÁN(NH2)2-CxHy-COOH + NaOH (NH2)2-CxHy-COONa + H2OTa có 12x + y + 67 + 14.2 = 154 gam 12x + y = 55 x = 4; y = 7 Công thức phân tử của X là C5H12N2O2Chọn CĐúng rồi !!!Sai rồi !!!Cho 0,1 mol C2H8O3N2 (M = 108) tác dụng với dung dịchchứa 0.2 mol NaOH đun nóng, thu được chất khí làm xanhgiấy quỳ tím tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịchthu được m (gam) chất rắn khan m có giá trị là 12,5 gamA 14,5 gamB	 15 gamC 21,8 gamDĐồng hồHết giờLựa chọn câu hỏiĐáp án2213689754101112131415Lựa chọn câu hỏiĐÁPÁNChất khí bay lên có tính bazơ nhưng không thể là NH3 vì đây không phải là muối amoni, do đó phải là amin, tức là X phải là muối etylamoni nitrat :C2H5NH3NO3 + NaOH C2H5NH2 + NaNO3 + H2O 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol 0,1 molKhối lượng m gồm 0,1 mol NaNO3 và 0,1 mol NaOH dư: 0,1 . 85 + 0,1 . 40 = 12,5 gamChọn AĐúng rồi !!!Sai rồi !!!A là một α-amino axit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm –COOH. Cho 3 gam A tác dụng với NaOH dư thu được 3,88 gam muối. Công thức phân tử của A là	CH3-CH2-CHNH2-COOHA	CH2NH2-CH2-COOHB	CH3-CHNH2-COOHC	H2N-CH2-COOHDĐồng hồHết giờLựa chọn câu hỏiĐáp án3213689754101112131415Lựa chọn câu hỏiĐÁPÁN Theo đề bài ta có gốc hiđrocacbono là CnH2nH2NCnH2nCOOH + NaOH H2NCnH2nCOONa + H2O 3 gam 3,88 gam 3,88/(14n + 83) = 3/(14n + 61) 12,32n = 12,32 n = 1 CTCT của A là H2N-CH2-COOH Chọn D Đúng rồi !!!Sai rồi !!!Một amino axit chứa 46,6% C, 8,74% H, 13,59% N,còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất trùng với côngthức phân tử. Công thức phân tử đúng của amino axit là 	C3H7O2NA	C4H9O2NB	C4H7O2NC	C5H9O2NDĐồng hồHết giờLựa chọn câu hỏiĐáp án4213689754101112131415Lựa chọn câu hỏiĐÁPÁN% O = 100 - (46,6 + 8,74 + 13,59) = 31,07 %	C : H : O : N = (46,6/12) : (8,74/1) : (31,07/16) : (13,59/14)	= 3,88 : 8,74 : 1,94 : 0,97 = 4 : 9 : 2 : 1Công thức phân tử đơn giản nhất trùng với công thức phân tử : C4H9O2NChọn B Đúng rồi !!!Sai rồi !!!Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 mldung dịch HCl 0,125 M. Cô cạn dung dịch thu được1,835 gam muối. Khối lượng phân tử của A là	97A	120B	147C	150DĐồng hồHết giờLựa chọn câu hỏiĐáp án5213689754101112131415Lựa chọn câu hỏiĐÁPÁN(H2N)xR(COOH)y + xHCl	(ClH3N)xR(COOH)yTa có nHCl = 0,08 . 0,125 = 0,01 molÁp dụng định luật bảo toàn khối lượngmamin + mHCl = mmuốiMamin = 1,835 – 0,01 . 36,5 = 1,47 gammamin = 1,47 / 0,01 = 147 đvC	Chọn C Đúng rồi !!!Sai rồi !!!Cho 0,1 mol A (α – amino axit H2N-R-COOH)phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là	ValinA	PhenylalaniB	AlaninC	GlyxinDĐồng hồHết giờLựa chọn câu hỏiĐáp án6213689754101112131415Lựa chọn câu hỏiĐÁPÁNH2N-R-COOH + HCl	ClH3N-R-COOHnmuối = nA = 0,1 mol Mmuối = 11,15 / 0,1 = 111,5 hay MR = 111,5 – 97,5 = 14 R là CH2 ; Vậy A là H2N-CH2-COOH (Glyxin)	Chọn D Đúng rồi !!!Sai rồi !!!

File đính kèm:

  • pptLuyen tap Amin, aminoaxit, protein.ppt
Giáo án liên quan