Ancol: Tính chất hóa học, điều chế và ứng dụng

Phản ứng thế H của nhóm OH

Phản ứng thế nhóm OH

Phản ứng tách nước

Phản ứng oxi hoá

ppt22 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1823 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ancol: Tính chất hóa học, điều chế và ứng dụng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chaứo mửứng QUYÙ THAÀY COÂ VAỉ CAÙC EM HOẽC SINHTOÅ HOÙATRệễỉNG THPT Nguyeón Bổnh KhieõmLễÙP 11A4TOÅ HOÙAGV: NGUYEÃN THề TIEÅU LOANAncol: Tính chất hóa học, điều chế và ứng dụngII. Điều chế - ứng dụngI . Tính chất hoá học  + - + -C- C  O  H  Pệ hoựa hoùc xaỷy ra chuỷ yeỏu ụỷ nhoựm -OHCho bieỏt tớnh chất hoựa hoùc ủaởc trửng cuỷa ancol?HOHH?CuOH?HH linh động 2. Phản ứng thế nhóm OH 3. Phản ứng tách nướcAncol I. Tính chất hoá học 4. Phản ứng oxi hoá 1. Phản ứng thế H của nhóm OHC2H5OHNaThí nghiệm: Na tác dụng với etanol dưHiện tượng. Giải thích?Phương trình phản ứng? I. Tính chất hoá học 1. Phản ứng thế H của nhóm OHHNa+1. Phản ứng thế H của nhóm OH ancol:I. TÍNH CHẤT HOÙA HỌC:Vieỏt phửụng trỡnh daùng toồng quaựt?Phản ứng chung của ancol C2H5OH + Na C2H5ONa + 1/2H2	C2H5ONa + HOH C2H5OH + NaOH Tổng quát: Ancol + KL kieàm ancolat + H2 RO-H + Na RO-Na + 1/2H2 Ancol khoõng Pệ vụựi NaOH, natri ancolat bũ thuỷy phaõn hoaứn toaứnRO-Na + H-OH RO-H + NaOH Natri ancolatbazơaxitAxit yeỏuhụnBazụứ yeỏu hụnglixerolThí nghiệm: Glixerol, etanol với Cu(OH)2Cu(OH)2Hiện tượng?Phương trình? etanolCu(OH)21. Phản ứng thế H của nhóm OH ancolb. Phản ứng riêng của glixerolđồng(II) glixerat, xanh da trờiTÍNH CHAÁT HOÙA HOẽC:Nhận biết glixerol và poliancol mà các nhóm OH đính với những nguyên tử C cạnh nhauCH2-OH HO-CH2CH-O-H + HO-Cu-OH +H-O-CH HO-CH2 HO-CH2CH2-OH HO- CH2 CH2OH HO- CH2CH-O-H + HO-Cu-OH +H-O- CH CH-O - Cu-O- CH +2H2OCH2-OH HO- CH2 CH2-OH HO- CH2H2OH2SO4 loãngH2SO4 đặcC5H11OHC5H11OHC5H11OH2. Phản ứng thế nhóm OH ancol:a. Phản ứng với axit:Cho ancol isoamylic: (CH3)2CHCH2CH2OH2. Phản ứng thế nhóm OH ancol:a. Phản ứng với axit:Nhaọn xeựt gỡ khi ancol taực duùng vụựi axit? NX: Ancol + axit maùnh: H2SO4 đđ (lạnh), HNO3 đđ, axit halogenhidric bốc khói. Nhoựm OH bũ thay theỏ bụỷi goỏc axitVieỏt phửụng trỡnh daùng toồng quaựt?R-OH + HA R-A + H2O Vieỏt Pệ cuỷa etanol vụựi HBr, glixerol vụựi HNO3 ?glixerolGlixeryl trinitratC2H5-OH + HBr C2H5 -Br + H2O (CH3)2CHCH2CH2-OH + H-OSO3H 	(CH3)2CHCH2CH2-OH+H-OSO3H (CH3)2CHCH2CH2-OSO3H+HOHủaởcCH2-OH	 CH2-ONO2CH-OH + 3H-ONO2 ủaởc CH-ONO2 + 3H2OCH2-OH	 CH2-ONO22. Phản ứng thế nhóm OH ancol:C2H5O-H + HO-C2H5H2SO4đ1400Cb. Phản ứng với ancol:C2H5O-H + HO-C2H5 C2H5-O-C2H5 + HOH đietyl eteH2SO4đ1400CSaỷn phaồm thu ủửụùc khi ủun ancol vụựi H2SO4 ủaởc ụỷ 1400C? H2SO4đ1400CEte + H2O3. Phản ứng tách nước So saựnh sửù taựch nửụực noọi phaõn tửỷ ụỷ 2 chaỏt sau? CH2- CH2 H2C – CH – CH – CH3 H OH H OH HIIIVieỏt PT cuỷa taựch nửụực cuỷa etanol? CH2- CH2 CH2=CH2 + H-OH H OH ankenH2SO4đ1700CQuy tắc Zaixep: Nhóm OH ưu tiên tách ra cùng với H ở C bậc cao hơn bên cạnh để tạo thành LK đôi C=C Vieỏt PTPệ taựch nửụực cuỷa butan-2-ol?H2C -CH - CH-CH3 CH3-CH=CH-CH3 + CH2=CH-CH2-CH3 H OH H but-2-en(spc) but-1-en(spp)H2SO4đ,t0-H2OH2SO4ủ,t0Anken + H2O4. Phản ứng ôxi hóaR-CH – O H + Cu OtoH–R-CH - OH + CuO R-CH=O + Cu + H2O toH Oxi hoựa khoõng hoaứn toaứn:R – CH -R’ + CuO t0OHR – CH -R’ + CuO R – C – R’ + Cu + H2O 	t0OHOR-C - OH + CuO to CH3CH3ancol bậc I 	 anđêhitxetonancol bậc IIAncol bậc III bị ôxi hoá mạnh thì gãy mạch C Oxi hoựa hoaứn toaứn (phaỷn ửựng chaựy):CnH2n+1OH + _____O2 n CO2 + (n+1) H2O 3n+12II. ẹIEÀU CHEÁ VAỉ ệÙNG DUẽNG:1. Điều chếa. Sản xuất etanolHiđrat hoá etilen xúc tác axit: Lên men tinh bột: CH2=CH2 + HOH CH3CH2OHH3PO4,3000C (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 tinh bột	glucozơ C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2enzimenzimb. Saỷn xuaỏt metanol: Ôxi hoá không hoàn toàn metan: Từ CO và khí H2:2CH4 + O2 2CH3 – OH 2000C,100atmCu CO + 2H2 CH3 – OH ZnO,CrO34000C,200atmEtanolDung moõiPhaồm nhuoọmMyừ phaồmDửụùc phaồmNhieõn lieọuBia, rửụùu 2. ứng duùng: a. ứng dụng của etanol: -Sản xuất đietyl ete, axit axetic, etyl axetat -Làm dung môi để pha chế vecni, dược phẩm, nước hoa -Làm nhiên liệu. -Để chế các đồ uống có etanol. b. ứng dụng của metanol - Sản xuất anđehit fomic và axit axetic. - Sản xuất metyl tert-butyl ete_pha vào xăng để tăng chỉ số octan thay cho tetraetyl chì là chất gây ô nhiễm chì cho môi trường - Metanol là chất rất độc: lượng nhỏ gây mù, lượng lớn gây tử vongCuỷng coỏ baứi: 2. Phản ứng thế nhóm OH 3. Phản ứng tách nướcAncol 4. Phản ứng oxi hoá 1. Phản ứng thế H của nhóm OHCuỷng coỏ baứi: Thaỷo luaọn nhoựm:Caõu 1: (Nhoựm 1,2) Phaõn bieọt etanol vaứ glixerol?Caõu 2: (Nhoựm 3,4) Neỏu ủun noựng hoón hụùp etanol, metanol xuực taực H2SO4 ủaởc, 1400C thỡ thu ủửụùc toỏi ủa bao nhieõu ete?Duứng Cu(OH)2 , nhaọn ủửụùc glixerol do coự hieọn tửụùng keỏt tuỷa tan daàn taùo phửực maứu xanh da trụứi. Coứn etanol khoõng hieọn tửụùng.CH2-OH HO- CH2 CH2OH HO- CH2CH-O-H + HO-Cu-OH +H-O- CH CH-O - Cu-O- CH +2H2OCH2-OH HO- CH2 CH2-OH HO- CH2xanh da trờiC2H5O-H + HO-C2H5 C2H5-O-C2H5 + HOH CH3O-H + HO-CH3 CH3-O-CH3 + HOH C2H5O-H + HO-CH3 C2H5-O-CH3 + HOH H2SO4đ1400CH2SO4đ1400CH2SO4đ1400CCAÛM ễN QUYÙ THAÀY COÂ VAỉ CAÙC EM HOẽC SINH

File đính kèm:

  • pptThaogiang.ppt
Giáo án liên quan