40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học

MỤC LỤC

Đôi nét về GSTT Group . 5

Lời tựa . 6

MỘT SỐ KINH NGHIỆM HỌC HÓA CỦA ANH CHỊ GSTT GROUP . 7

Phần 1: Đề bài . 10

Đề số 1: Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 - 2012 . 10

Đề số 2: THPT Nguyễn Tất Thành – Hà Nội lần 2-2012 . 16

Đề số 3: Đề thi HSG Thái Bình 2009-2010 . 22

Đề số 4: Đề thi HSG Thái Bình 2010-2011 . 27

Đề số 5: Đề thi HSG Thái Bình 2011-2012 . 32

Đề số 6: HSG tỉnh Thái Bình 2012 – 2013 . 37

Đề số 7: Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ lần 2-2012 . 42

Đề số 8: Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị lần 1-2011 . 48

Đề số 9: Chuyên Lê Quý Đôn – Quảng Trị lần 1-2012 . 53

Đề số 10: Chuyên Lê Quí Đôn – Quảng Trị lần 2-2012. 59

Đề số 11: Chuyên Lê Quí Đôn – Quảng Trị lần 3-2011. 63

Đề số 12: GSTT Group lần 1-2012 . 71

Đề số 13: GSTT GRoup lần 2- 2012 . 77

Đề số 14: Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 2-2012 . 83

Đề số 15: Chuyên Đại học Vinh lần 1-2011 . 88

Đề số 16: Chuyên Vinh lần 2-2011 . 94

Đề số 17: Chuyên Đại học Vinh lần 3- 2011 . 100

Đề số 18 : Chuyên Đại học Vinh lần 4-2011 . 106

Đề số 19: Chuyên Đại học Vinh lần 1-2012 . 113

Đề số 20: Chuyên Đại học Vinh lần 2-2012 . 119

Đề số 21: Chuyên Đại học Vinh lần 3-2012 . 126

Đề số 22: Chuyên Đại học Vinh lần 4-2012 . 133

Đề số 23: Nguyễn Huệ lần 1-2011 . 139

Đề số 24: Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội lần 2-2011 . 144

Đề số 25: Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội lần 3-2011 . 150

Đề số 26: Nguyễn Huệ lần 4 – 2011 . 156

Đề số 27: Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội lần 1 -2012 . 161

Đề số 28: Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội lần 2 -2012 . 167

Đề số 29: Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội lần 3 -2012 . 174

Đề số 30: Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội lần 4-2012 . 181

Đề số 31: Đề khảo sát chất lượng chuyên Vĩnh Phúc lần 3 -2012 . 188

Đề số 32: Chuyên Vĩnh Phúc lần 4 - 2012 . 192

Đề số 33: Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương lần 1 – 2012 . 197

Đề số 34 – THPT chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – lần 2 - 2012 . 203

Đề số 35: Đề chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 - 2012 . 210

GSTT GROUP | 4

Đề số 36: Đề KHTN lần 6 - 2012 . 216

Đề số 37: Đề Trần Phú-Hải Phòng lần 2-2012 . 220

Đề số 38: Quốc học Huế lần 1 - 2012 . 225

Đề số 39: Thái Bình lần 4-2012 . 230

Đề số 40: Nguyễn Tất Thành lần 2-2012 . 236

Phần 2: Đáp án . 242

pdf249 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1612 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. 11,75 và 9,375. B. 10,2 và 9,375. C. 9,4 và 3,75. D. 11,75 và 3,75. 
Câu 23: Cho 2 cốc nước chứa các ion: Cốc 1: Ca2+, Mg2+, 3HCO− . Cốc 2: Ca
2+, 3HCO− , Cl− , Mg
2+. 
Để khử hoàn toàn tính cứng của nước ở cả 2 cốc người ta 
A. cho vào 2 cốc dung dịch NaOH dư. B. đun sôi một hồi lâu 2 cốc. 
C. cho vào 2 cốc dung dịch NaHSO4. D. cho vào 2 cốc một lượng dư dung dịch Na2CO3. 
Câu 24: Geranial (3,7-đimetyl oct-2,6-đien-1-al) có trong tinh dầu sả có tác dụng sát trùng, giảm mệt mỏi, 
chống căng thẳng , ... Để phản ứng cộng hoàn toàn với 28 ,5 gam geranial cần tối đa bao nhiêu gam brom 
trong CCl4? 
A. 60 gam. B. 120 gam. C. 90 gam. D. 30 gam. 
Câu 25: Hòa tan 72 gam hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và CuSO4 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1 vào bình đựng 0,1 
mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X (với điện cực trơ) với cường 
độ dòng điện 10A trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm bao nhiêu 
gam so với dung dịch trước điện phân ? (giả sử trong quá trình điện phân nước bay hơi không đáng kể) 
A. 3,2 gam. B. 9,6 gam. C. 6,4 gam. D. 12,0 gam. 
Câu 26: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu 2S, CuS, Fe, FeS, S tác dụng hết với HNO 3 đặc nóng, dư thu 
được V lít khí NO2 (chất khí duy nhất thoát ra, sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác 
dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thì 
thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là 
A. 24,64. B. 11,20. C. 16,80. D. 38,08. 
Câu 27: Khi oxi hóa hết 7,25 gam một anđehit đơn chức X thì thu được 9,25 gam axit tương ứng. Vậy X là 
A. butanal. B. propanal. C. etanal. D. propenal. 
Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
(1) Đốt Mg trong khí CO2. (2) Đốt Ag2S bằng O2. (3) Cho O3 vào dung dịch KI. 
(4) Cho F2 vào H2O. (5) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3 dư ở nhiệt độ thường. 
Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm có đơn chất là 
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 
GSTT GROUP | 122 
Câu 29: Cho anđehit X mạch hở có công thức phân tử là C xHy(CHO)z. Cho 0,15 mol X phản ứng với lượng 
dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 64,8 gam Ag. Cho 0,125a mol X phản ứng với H2 dư (xúc tác 
Ni, đun nóng) thì thể tích H2 phản ứng là 8,4a lít (đktc). Mối liên hệ x, y là 
A. 2x – y + 4 = 0. B. 2x – y – 2 = 0. C. 2x – y – 4 = 0. D. 2x – y + 2 = 0. 
Câu 30: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol HNO 3 loãng thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm 
khử duy nhất). Điều kiện để dung dịch X hòa tan được Cu là 
A. b > 4a. B. b ≤ 4a. C. 3b > 8a. D. 3b ≤ 8a. 
Câu 31: Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X đơn chức, mạch hở chỉ thu được CO2, H2O có số mol bằng nhau 
và số mol O2 cần dùng gấp 4 lần số mol của X phản ứng. X làm mất màu Br2 trong dung môi nước và cộng 
H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) cho ancol. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 32: Cho 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH) 2 0,9M vào 100 ml dung dịch AlCl 3 
xM thì thu được 7,8 gam kết tủa. Vậy nếu cho 150 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl 3 xM 
thì khối lượng kết tủa thu được và giá trị của x là (biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn) 
A. 9,36 gam và 2,4. B. 7,80 gam và 1,0. C. 11,70 gam và 1,6. D. 3,90 gam và 1,2. 
Câu 33: Cho các lọ mất nhãn đựng riêng biệt dung dịch của từng chất sau: KHSO4, Na2CO3, AlCl3, FeCl3, 
NaCl, Ca(NO3)2. Chỉ dùng chất chỉ thị phenolphtalein thì có thể phân biệt được bao nhiêu dung dịch? 
A. 6. B. 1. C. 5. D. 3. 
Câu 34: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức là dẫn xuất của benzen có cùng công 
thức phân tử C7H6O2 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Vậy khi cho 9,15 
gam X nói trên tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được 
bao nhiêu gam chất rắn khan ? 
A. 8,9 gam. B. 8,0 gam. C. 19,8 gam. D. 11,4 gam. 
Câu 35: Đipeptit X, pentapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch hở trong phân 
tử có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 16 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, làm khô cẩn thận 
dung dịch sau phản ứng thu được 25,1 gam chất rắn. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thì cần ít nhất 
bao nhiêu mol O2 nếu sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O, N2 ? 
A. 3,65 mol. B. 4,00 mol. C. 3,25 mol. D. 3,75 mol. 
Câu 36: Đồng thau có tính cứng hơn đồng, dùng chế tạo các chi tiết máy, các thiết bị trong công nghiệp 
đóng tàu biển. Đồng thau là hợp kim của đồng với 
A. Zn (45%). B. Ni (25%). C. Au (5%). D. Sn (55%). 
Câu 37: Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 thu được một muối và một ancol có số mol bằng nhau 
và bằng số mol X phản ứng. Cho 11,6 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,2 
gam ancol. Công thức phân tử của X là 
A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. C4H4O4. D. C5H6O4. 
Câu 38: Trong những chất sau: C2H2, C2H6, CH3OH, HCHO, C3H6, CH3COOH có bao nhiêu chất được sinh 
ra từ CH4 bằng một phản ứng? 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 39: Cho 2 hệ cân bằng sau trong hai bình kín: 
C (r) + H2O (k) →← CO (k) + H2 (k) ; H∆ = 131 kJ và CO (k) + H2O (k) →← CO2(k) + H2 (k) ; H∆ = - 41 kJ 
Có bao nhiêu điều kiện trong các điều kiện sau đây làm các cân bằng trên dịch chuyển ngược chiều nhau? 
(1) Tăng nhiệt độ. (2) Thêm lượng hơi nước vào. (3) Thêm khí H2 vào. 
(4) Tăng áp suất. (5) Dùng chất xúc tác. (6) Thêm lượng CO vào. 
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 
GSTT Group | 123 
Câu 40: Cho 12,6 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, 
dư thu được dung dịch X và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu, không hóa nâu trong không khí có tỉ 
khối hơi so với H2 bằng 18. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là 
A. 1,4375 mol. B. 0,9375 mol. C. 1,4750 mol. D. 1,2750 mol. 
B. PHẦN RIÊNG:Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) 
Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không tạo ra NaHCO3? 
A. Sục CO2 vào dung dịch natriphenolat. 
B. Cho dung dịch NaOH vào Ba(HCO3)2. 
C. Sục CO2 vào dung dịch bão hòa chứa NaCl và NH3. 
D. Sục CO2 vào dung dịch Na2CO3. 
Câu 42: Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất 
toàn bộ quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung dịch Ca(OH) 2 
1M thì thu được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất hiện thêm kết tủa. 
Thể tích ancol etylic 460 thu được là 
A. 0,48 lít. B. 0,75 lít. C. 0,60 lít. D. 0,40 lít. 
Câu 43: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là 
A. . B. K+ hoặc . C. K+. D. Na+. 
Câu 44: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 
 Ca3(PO4)2 20 0
SiO C Ca HCl
1200 C t
X Y Z T+ + + +→ → → →2+O dö 
X, Y, X, T lần lượt là 
A. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2. B. P, Ca3P2, PH3, P2O5. 
C. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2. D. CaC2, C2H2, C2H4, CO2. 
Câu 45: Để điều chế metyl axetat từ CH4 (các chất vô cơ, xúc tác cần thiết và phương tiện có đủ) cần ít nhất 
bao nhiêu phản ứng? 
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 46: Khử 46,4 gam Fe3O4 bằng CO trong một thời gian thu được 43,52 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X 
tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, dư thấy thoát ra V lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V 
là 
A. 2,240. B. 1,792. C. 4,302. D. 6,272. 
Câu 47: Oxi hóa không hoàn toàn một ancol đơn chức X bằng O2 vừa đủ với chất xúc tác thích hợp thu được 
sản phẩm chỉ gồm hai chất và hỗn hợp sản phẩm đó có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Vậy X là 
A. propan-1-ol. B. butan-1-ol. C. etanol. D. propan-2-ol. 
Câu 48: Nhóm chất nào sau đây có thể được dùng để làm sạch muối ăn có lẫn các tạp chất: CaBr2, MgSO4, 
CaCl2, MgCl2 mà sau khi làm sạch thì NaCl có khối lượng không thay đổi so với khối lượng có trong hỗn 
hợp ban đầu? 
A. Cl2, BaCl2, Na2CO3, HCl. B. HCl, BaCl2, Na2CO3, NaOH. 
C. Cl2, BaCl2, (NH4)2CO3, HCl. D. Cl2, Ba(NO3)2, Na2CO3, HCl. 
Câu 49: Hỗn hợp X gồm olefin Y và hiđro có tỉ khối so với He là 3,2. Dẫn X đi qua bột Ni nung nóng cho 
đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 8. Vậy công thức phân tử của 
Y là 
A. C4H8. B. C5H10. C. C2H4. D. C3H6. 
Câu 50: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng? 
(1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc. 
GSTT GROUP | 124 
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân 
tử. 
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm. 
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac. 
A. (2), (3), (4). B. (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). 
Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60) 
Câu 51: Cho 0Ag
Ag
E 0,8V+ = , 0pin (Ni Cu)E 0,6V− = , 
0
pin (Cu Ag)E 0,46V− = . Vậy 20Ni
Ni
E + (V) có giá trị là 
A. – 0,26. B. 0,66. C. – 1,56. D. 0,94. 
Câu 52: Những dụng cụ bằng Ag sẽ chuyển thành màu đen trong không khí có H2S là do Ag tác dụng với 
A. H2S và O2. B. H2S và H2O. C. H2S. D. H2S và N2. 
Câu 53: Cho 48,24 gam hỗn hợp Cu, Fe 3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng còn lại 3,84 gam 
kim loại không tan. Cho tiếp NaNO 3 dư vào hỗn hợp sau phản ứng sẽ thu được tối đa V lít khí NO ở (đktc, 
sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là 
A. 0,896. B. 4,480. C. 4,256. D. 3,360. 
Câu 54: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 
X Y
Z+ H2 - H2O
polibuta®ien
glucoz¬ C2H5OH
HCHO
Vậy Y là 
A. butan-2,3-điol. B. butan-1,4-điol. C. but-3-en-1-ol. D. butan-2,3-điol. 
Câu 55: Cho các phản ứng: 
(1) FeCO3 + H2SO4đặc
0t→ khí X + khí Y +  (4) FeS + H2SO4loãng→ khí G +  
(2) NaHCO3 + KHSO4→ khí X + (5) NH4NO2
0t→ khí H +  
(3) Cu + HNO3(đặc)
0t→ khí Z + (6) AgNO3
0t→ khí Z + khí I + 
Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là 
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. 
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn V lít một hiđrocacbon mạch hở X cần 7V lít O2 và sinh ra 5V lít CO2 (ở cùng điều 
kiện nhiệt đ

File đính kèm:

  • pdf40 de thi thu hoa.pdf