Đề cương ôn tập hóa 8 học kì II

. Trong phòng thí nghiệm :

 Cho một kim loại (Fe , Al, Zn ) tác dụng với một axit HCl, H2SO4 loãng

Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2

Fe + H2SO4 -> Fe SO4 + H2

* Lưu ý Fe tác dụng với axit chỉ thể hiện hoá trị II

2. Trong công nghiệp :

 

doc10 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 17916 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập hóa 8 học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên axit : axit + tên phi kim + hiđric
VD : HCl : Axit clohidric
HBr: Axit bromhiđric.
- Axit có oxi :
+ Axit có nhiều nguyên tử oxi :
Tên axit : axit + tên phi kim + ic
VD : H2SO4 : axit sunfuric
HNO3 : axit nitric
+ Axit có ít nguyên tử oxi :
Tên axit : axit + tên phi kim + ơ
H2SO3 : axit sunfurơ
Tên bazơ = tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit
Ví dụ :
NaOH : Natrihidroxxit
Fe (OH)2 sắt (II) hiđroxit
Fe(OH 3 : sắt (III) hiđroxit
Tên muối : tên kim loại 
( kèm hóa trị nếu có 
nhiều hóa trị ) + tên gốc
axit 
CD: NaCl: Natri clorua
MgSO4: Magie sunfat
Cu(NO3)2: Đồng(II)
Nitrat
ZnCO3: k ẽm cacbonat
K3PO4: kaliphotphat
4. Dung dịch ,độ tan,nồng độ dung dịch ( các khái niệm, công thức tính :C% ,CM)
5. Dung dịch – Nồng độ dung dịch : 
- Dung môi là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo thành dung dịch . 
- Chất tan là chất bị hoà tan trong dung môi .
- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan .
- Nồng độ phần trăm là số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch .
+ Công thức tính nồng độ phần trăm : 
	Trong đó : 
- Khối lượng chất tan là : mct (gam)
- Khối lượng dd là mdd (gam)
- Nồng độ % là C % 
- Nồng độ mol ( kí hiệu CM của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch . 
Trong đó : CM : là nồng độ mol (M hoặc mol/l)
 n : Là số mol chất tan .
 V : là thể tích dung dịch lít)
Độ tan: là số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định
Áp dụng: 
II. Bài tập :
1.Hoàn thành các PTHH , Xác định loại phản ứng ?
2.Nhận biết các chất ?
3.Bài tập tính toán về độ tan , nồng độ dung dịch
3. Bài tập tính toán theo phương trình hóa học
* Các bài tập tham khảo:
1. Thu khí oxi bằng cách đẩy không khí ta đặt lọ thu khí như thế nào để đạt hiệu quả cao nhất ?
A. Đặt đứng lọ 	B. Úp miệng lọ 	C. Miệng lọ nằm ngang 
D. Bất kì tư thế nào 	E. Đặt nghiêng lọ
2. Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta đặt lọ thu khí như thế nào để đạt hiệu quả cao nhất ?
A. Đặt đứng lọ 	B. Úp miệng lọ 	C. Miệng lọ nằm ngang 	D. Bất kì tư thế nào 
E. Đặt nghiêng lọ
3. Trong các oxít sau đây , oxít nào tác dụng được với nước?
A. P2O3, CuO, P2O5	B. SO3 , BaO , K2O 	C . Fe2O3, Al2O3,PbO 	D .BaO , ZnO, CuO
4. Trong các oxít sau đây , oxít nào tác dụng được với nước?
A. SO3, CuO 	B. SO3 , CaO. 	C . Fe2O3, Al2O3	D .CaO , ZnO
5. Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ bao nhiêu ?
A.1380C 	B.1830C	C. -1380C	D. -1830C
6. Nguyên liệu để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A.CaCO3 ,Na2CO3	B. KMnO4 ,KClO3 	C. HCl ,H2SO4 	D. H2O ,NaCl
7. Nguyên liệu để điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm là:
A.CaCO3 ,NaCl 	B. KMnO4 ,KClO3	C. HCl ,Zn 	D. H2O ,Fe
8. Oxit là hợp chất của oxi với:
A.Phi kim 	B.Kim loại 	C.Một nguyên tố hóa học khác 	D.Hai nguyên tố hóa học khác
9. Tên của muối KHCO3 đọc là :
A. Kali clorua. 	B. Kali hiđrô cacbonat 	C. Kali đi hiđrô cacbonat 	D. Kali cacbonat
10. Tên của muối Ca(HCO3)2 đọc là :
A. Canxi clorua. 	B.Canxi hiđrô cacbonat 	C. Canxi đi hiđrô cacbonat 	D. Canxi cacbonat
11. Tên của muối CaH2PO4 đọc là :
A. Canxi clorua. 	B.Canxi hiđrô photphat 	C. Canxi đi hiđrô cacbonat 	D. Canxi photphat
12. Đâu là oxit axit ?
A. Na2O, K2O	 B. CuO ,FeO 	C. SO2, SO3	D.ZnO, SO3
13. Đâu là oxit Bazơ ?
A. Na2O, K2O,CuO 	B. CuO ,FeO,CO 	C. SO2, SO3,CO 	D.ZnO, SO3 ,BaO
14. Đâu là bazơ ?
A. Na2CO3	B. Ca(OH)2 ,Cu(OH)2	C.H2SO3,HCl 	D. ZnO
15. Đâu là axit ?
A. Na2CO3 ,KClO3 	B. Ca(OH)2 ,Ba(OH)2 	C.H2SO3 , HF,HI 	D. ZnO, H2O
16. Dung dịch là hỗn hợp:
A .Của chất rắn trong chất lỏng
B. Đồng nhất của chất rắn và dung môi
C. Đồng nhất của dung môi và chất tan
D. Đồng nhất của chất rắn, lỏng, khí trong dung môi
E. Của chất khí trong chất lỏng
17. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước:
A. Đều tăng 
B. Đều giảm
C. Phần lớn là tăng 
D. không tăng và cũng không giảm 
E. Phần lớn là giảm
18. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước:
A. Đều tăng 
B. Đều giảm
C. Không tăngvà cũng không giảm 
D. Có thể tăng và có thể giảm 
E. Phần lớn là giảm
19. ,S NaCl (280C)= 39 gam có nghĩa là :
A. Ở 280C ,trong 100 gam nước chỉ có thể hòa tan tối đa là 39 g NaCl
B. Ở 280C ,trong 100 gam dung dịch chỉ có thể hòa tan tối đa là 39 g NaCl
C. Ở 280C ,trong 100 gam nước chỉ có thể hòa tan tối đa là 39 g NaCl để tạo thành dung dịch bảo hòa.
D. Ở 280C,trong 100 gam dung dịch chỉ có thể hòa tan tối đa là 39 g NaCl để tạo thành dung dịch bảo hòa.
20.Trộn 1ml rượu etylic (cồn) với 5 ml nước cất . Câu nào sau đây diễn đạt đúng:
A. Chất tan là rượu etylic (cồn) , dung môi là nước. 
B. Chất tan là nước, dung môi là rượu etylic (cồn).
C. Hai chất nước và rượu vừa là chất tan vừa là dung môi 
D. Nước Hoặc rượu có thể là chất tan hoặc là dung môi.
21. Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ:
A. Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
B. Oxit axit là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
C. Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
D. Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
22. Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng 
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng 
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
23 Khi hoà tan 100ml rượu êtylic vào 50ml nước thì:
A. Rượu là chất tan và nước là dung môI 
B. Nước là chất tan và rượu là dung môi
C. Nước và rượu đều là chấttan 
D. Nước và rượu đều là dung môi
24. Độ tan của NaCl trong nước ở 200C là 36g. Khi mới hoà tan 14g NaCl vào 40g nước thì phảI hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bão hoà? 
A. 0,3g 
B. 0,4g 
C.0,6g 
D.0,8g 
25: Chọn câu đúng khi nói về độ tan. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.
 B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi
C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch 
D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà
26: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm? Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:
A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch 
B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà
C. Số gam chất tan có trong 100g nước 
D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
27: Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào?
A.Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môI 
B.Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
C.Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môI 
D.Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
28: Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15%.
A.Hoà tan 15g NaCl vào 90g H2O 
B.Hoà tan 15g NaCl vào 100g H2O
C. Hoà tan 30g NaCl vào170 g H2O 
D.Hoà tan 15g NaCl vào 190g H2O
29: Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta làm thế nào?
A.Tính số gam NaOH có trong 100g dung dịch
B.Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch
C. Tính số gam NaOH có trong 1000g dung dịch
D.Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch
30: Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
a.Số gam chất tan trong 100g dung môI 	b.Số gam chất tan trong 100g dung dịch
c.Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch 	d.Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
31: Nồng độ mol/lít của dung dịch là:
a.Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch 	b.Số gam chất tan trong 1lít dung môi
c.Số mol chất tan trong 1lít dung dịch 	d.Số mol chất tan trong 1lít dung môi
32.Hãy điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ () trong các câu sau 
a. Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định.
b. Nồng độ % của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch 
c. Nồng độ mol (kí hiệu là CM ) của dung dịch cho ta biết số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
33 Hãy lập phương trình hóa học và xác định loại phản ứng của các sơ đồ phản ứng sau.? 
a. 3Fe	 +	 2O2 	 Fe3O4
b. 2Al 	+ 	6HCl 	2AlCl3 	+ 	3H2
c. H2 + PbO 	 	 Pb	 + 	H2O 
d. 2KClO3 	2KCl	 + 	3O2
e. 2KMnO4	 	K2MnO4	+ 	MnO2	+	2 O2 
f. 2Na 	+	2HCl 	2NaCl 	+ 	H2
g. 4P 	+ 	5O2	P2O5 
34. Cho các sơ đồ phản ứng sau.Hãy lập phương trình hóa học và xác định loại phản ứng?
a.CuO +	H2 	 	H2O 	+	Cu 	 Phản ứng thế- oxi hóa khử
b. Fe 	+	 CuCl2 	Fe	+	 Cu 	 Phản ứng thế
c.Al2O3+ 	3H2SO4 	Al2(SO4)3 	+ 	3H2O 	 Phản ứng hóa học
d.2Na +	2 H2O 	 	2NaOH 	+	H2 	 Phản ứng thế
35. Viết các PTHH và dùng quỳ tím để chứng minh rằng: 
a) CO2, SO2, SO3, N2O5, P2O5 là các Oxit axit. 
CO2 	+	H2O	H2CO3	 	Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
SO2	+	H2O	H2SO3 	Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
SO3	+	H2O	H2SO4	 	Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
N2O5	+	H2O	2HNO3 	 Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
P2O5	+	3H2O	2H3PO4 	Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
b) Na2O, K2O, BaO, CaO là các ôxit bazơ.
Na2O	+	H2O	2NaOH	Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
K2O	+	H2O	2KOH	Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
BaO	+	H2O	Ba(OH)2	Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
CaO	+	H2O	Ca(OH	)2	Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
36.a) Trong những chất sau đây, những chất nào là oxit, axit, bazơ, muối: CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, Ba(OH)2, MnO2, CuCl2, Zn(OH)2, SO2, H3PO4, NaH2PO4, HBr, P2O5, KOH. Hãy phân loại các hợp chất và gọi tên ?
Công thức
Phân loại
Gọi tên
Oxit
Axit
Bazơ
Muối
CaO
x
Can xi oxit
H2SO4
x
Axit sunfuric
Fe(OH)2
x
Sắt(II) hiđroxit
FeSO4
x
Sắt(II) Sunfat
CaSO4
x
Canxi sunfat
HCl
x
Axit Clohiđric
Ba(OH)2
x
Bari hiđroxit
MnO2
x
Mangan đioxit
CuCl2
x
Đồng(II) Clorua
Zn(OH)2
x
Kẽm hiđroxit
SO2
x
Lưu huỳnh đioxit
H3PO4
x
Axit photphoric
NaH2PO4
x
Natri đi hiđro photphat
HBr
x
Axit bromhiđric
KOH
x
Ka li hiđroxit
b)Cho hợp chất sau : SO2, NaOH, P2O5, HCl, FeSO4, HNO3, MgSO3, Fe(OH)3 Phân loại các hợp chất đó và gọi tên
Công thức
Phân loại
Gọi tên
Oxit
Axit
Bazơ
Muối
SO2
NaOH
P2O5
HCl
FeSO4
HNO3
MgSO3
Fe

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP HOC KI II CO DAP AN.doc
Giáo án liên quan